Hệ Thống Tính điểm Express Entry

logo-asimc

Chương trình cộng đồngDu học - Việc làm - Định cư tại CanadaHOTLINE: 0903.392.669

hotline email-tu-van

Chương trình cộng đồng Du học - Việc làm - Định cư tại Canada

formdk

  • Vietnamese (VN)
EXPRESS ENTRY
  • Có gia đình Độc thân
  • A. ĐƯƠNG ĐƠN CHÍNH
  • 1. Xét về độ tuổi
    Từ 17 tuổi trở xuống
    18 tuổi
    19 tuổi
    Từ 20 tuổi đến 29 tuổi
    30 tuổi
    31 tuổi
    32 tuổi
    33 tuổi
    34 tuổi
    35 tuổi
    36 tuổi
    37 tuổi
    38 tuổi
    39 tuổi
    40 tuổi
    41 tuổi
    42 tuổi
    43 tuổi
    44 tuổi
    Từ 45 tuổi trở lên
  • 2. Xét về trình độ học vấn
    Dưới trung học
    Tốt nghiệp trung học
    Tốt nghiệp chương trình 1 năm lấy bằng cấp hoặc chứng chỉ nghề từ trường Đại học, Cao đẳng hoặc các cơ sở đào tạo khác
    Tốt nghiệp chương trình học 2 năm lấy bằng cấp (bằng Cao đẳng) từ các trường Đại học, Cao đẳng hoặc các cơ sở đào tạo khác
    Tốt nghiệp Đại học hoặc chương trình học từ 3 năm trở lên tại trường Đại học, Cao đẳng hoặc các cơ sở đào tạo khác
    Có từ 2 bằng cấp, chứng chỉ trở lên. Trong đó, có một bằng có thời gian học từ 3 năm trở lên
    Bằng Thạc sỹ hoặc các chứng chỉ chuyên nghiệp được đào tạo bởi 1 chuyên gia được cấp phép (các bằng cấp chuyên nghiệp trong 1 số lĩnh vực như: Bác sỹ, Bác sỹ thú y, Nha khoa, Đo mắt, Luật, Chuyên viên xương khớp, Dược)
    Bằng Tiến sỹ
  • 3. Xét về khả năng ngoại ngữ
  • Ngôn ngữ thứ nhất IELTS CELPIP TEF
    Reading
    0 – 3.0
    3.5
    4.0 – 4.5
    5.0 – 5.5
    6.0
    6.5
    7.0 – 7.5
    8.0 – 9.0
    Writing
    0 – 3.5
    4.0 – 4.5
    5.0
    5.5
    6.0
    6.5
    7.0
    7.5 – 9.0
    Listening
    0 – 4.0
    4.5
    5.0
    5.5
    6.0 – 7.0
    7.5
    8.0
    8.5 – 9.0
    Speaking
    0 – 3.5
    4.0 – 4.5
    5.0
    5.5
    6.0
    6.5
    7.0
    7.5 – 9.0
    Reading
    0 –3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10 - 12
    Writing
    0 –3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10 - 12
    Listening
    0 –3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10 - 12
    Speaking
    0 –3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10 - 12
    Reading
    0 – 120
    121 – 150
    151 – 180
    181 – 206
    207 – 232
    233 – 247
    248 – 262
    263 – 300
    Writing
    0 – 180
    181 – 225
    226 – 270
    271 – 309
    310 – 348
    249 – 370
    371 – 392
    393 – 450
    Listening
    0 – 144
    145 – 180
    181 – 216
    217 – 248
    249 – 279
    280 – 297
    298 – 315
    316 – 360
    Speaking
    0 – 180
    181 – 225
    226 – 270
    271 – 309
    310 – 348
    349 – 370
    371 – 392
    393 – 450
  • Ngôn ngữ thứ hai IELTS CELPIP TEF
    Reading
    0 – 3.0
    3.5
    4.0 – 4.5
    5.0 – 5.5
    6.0
    6.5
    7.0 – 7.5
    8.0 – 9.0
    Writing
    0 – 3.5
    4.0 – 4.5
    5.0
    5.5
    6.0
    6.5
    7.0
    7.5 – 9.0
    Listening
    0 – 4.0
    4.5
    5.0
    5.5
    6.0 – 7.0
    7.5
    8.0
    8.5 – 9.0
    Speaking
    0 – 3.5
    4.0 – 4.5
    5.0
    5.5
    6.0
    6.5
    7.0
    7.5 – 9.0
    Reading
    0 –3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10 - 12
    Writing
    0 –3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10 - 12
    Listening
    0 –3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10 - 12
    Speaking
    0 –3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10 - 12
    Reading
    0 – 120
    121 – 150
    151 – 180
    181 – 206
    207 – 232
    233 – 247
    248 – 262
    263 – 300
    Writing
    0 – 180
    181 – 225
    226 – 270
    271 – 309
    310 – 348
    249 – 370
    371 – 392
    393 – 450
    Listening
    0 – 144
    145 – 180
    181 – 216
    217 – 248
    249 – 279
    280 – 297
    298 – 315
    316 – 360
    Speaking
    0 – 180
    181 – 225
    226 – 270
    271 – 309
    310 – 348
    349 – 370
    371 – 392
    393 – 450
  • Kinh nghiệm làm việc tại Canada
    Dưới 1 năm
    1 năm
    2 năm
    3 năm
    4 năm
    Từ 5 năm trở lên
  • B. VỢ/CHỒNG ĐI THEO
  • 1. Trình độ học vấn
    Dưới trung học
    Tốt nghiệp trung học
    Tốt nghiệp chương trình 1 năm lấy bằng cấp hoặc chứng chỉ nghề từ trường Đại học, Cao đẳng hoặc các cơ sở đào tạo khác
    Tốt nghiệp chương trình học 2 năm lấy bằng cấp (bằng Cao đẳng) từ các trường Đại học, Cao đẳng hoặc các cơ sở đào tạo khác
    Tốt nghiệp Đại học hoặc chương trình học từ 3 năm trở lên tại trường Đại học, Cao đẳng hoặc các cơ sở đào tạo khác
    Có từ 2 bằng cấp, chứng chỉ trở lên. Trong đó, có một bằng có thời gian học từ 3 năm trở lên
    Bằng Thạc sỹ hoặc các chứng chỉ chuyên nghiệp được đào tạo bởi 1 chuyên gia được cấp phép (các bằng cấp chuyên nghiệp trong 1 số lĩnh vực như: Bác sỹ, Bác sỹ thú y, Nha khoa, Đo mắt, Luật, Chuyên viên xương khớp, Dược)
    Bằng Tiến sỹ
  • 2. Khả năng ngoại ngữ IELTS CELPIP TEF
    Reading
    0 – 3.0
    3.5
    4.0 – 4.5
    5.0 – 5.5
    6.0
    6.5
    7.0 – 7.5
    8.0 – 9.0
    Writing
    0 – 3.5
    4.0 – 4.5
    5.0
    5.5
    6.0
    6.5
    7.0
    7.5 – 9.0
    Listening
    0 – 4.0
    4.5
    5.0
    5.5
    6.0 – 7.0
    7.5
    8.0
    8.5 – 9.0
    Speaking
    0 – 3.5
    4.0 – 4.5
    5.0
    5.5
    6.0
    6.5
    7.0
    7.5 – 9.0
    Reading
    0 –3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10 - 12
    Writing
    0 –3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10 - 12
    Listening
    0 –3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10 - 12
    Speaking
    0 –3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10 - 12
    Reading
    0 – 120
    121 – 150
    151 – 180
    181 – 206
    207 – 232
    233 – 247
    248 – 262
    263 – 300
    Writing
    0 – 180
    181 – 225
    226 – 270
    271 – 309
    310 – 348
    249 – 370
    371 – 392
    393 – 450
    Listening
    0 – 144
    145 – 180
    181 – 216
    217 – 248
    249 – 279
    280 – 297
    298 – 315
    316 – 360
    Speaking
    0 – 180
    181 – 225
    226 – 270
    271 – 309
    310 – 348
    349 – 370
    371 – 392
    393 – 450
  • 3. Kinh nghiệm làm việc tại Canada
    Dưới 1 năm
    Từ 1 năm đến dưới 2 năm
    Từ 2 năm đến dưới 3 năm
    Từ 3 năm đến dưới 4 năm
    Từ 4 năm đến dưới 5 năm
    Từ 5 năm trở lên
  • C. YẾU TỐ CHUYỂN ĐỔI KỸ NĂNG
  • 1. Giáo dục1.1 Kết hợp khả năng tiếng Anh (CLB 7 hoặc cao hơn) và bằng cấp sau Trung học
    Từ CLB 7 trở lên cho tất cả các kỹ năng ngoại ngữ, một hoặc nhiều hơn các kỹ năng này dưới 9 Đạt điểm từ CLB 9 trở lên cho cả 4 kỹ năng ngoại ngữ
    Tốt nghiệp từ trung học trở xuống
    Tốt nghiệp chương trình sau trung học (khóa học có thời gian từ 1 năm trở lên)
    Tốt nghiệp từ 2 chương trình sau trung học trở lên và có ít nhất 1 chương trình trong đó có độ dài từ 3 năm trở lên
  • 1.2 Kết hợp kinh nghiệm làm việc tại Canada và bằng cấp sau trung học
    1 năm kinh nghiệm làm việc tại Canada Từ 2 năm kinh nghiệm làm việc tại Canada
    Tốt nghiệp từ trung học trở xuống
    Tốt nghiệp chương trình sau trung học (khóa học có thời gian từ 1 năm trở lên
    Tốt nghiệp từ 2 chương trình sau trung học trở lên và có ít nhất 1 chương trình trong đó có độ dài từ 3 năm trở lên
  • 2. Kết hợp kinh nghiệm làm việc ngoài Canada và khả năng ngoại ngữ với CLB từ 7 trở lên
    Số năm kinh nghiệm làm việc ngoài Canada Từ CLB 7 trở lên cho tất cả các kỹ năng ngoại ngữ, một hoặc nhiều hơn các kỹ năng này dưới 9 Trình độ ngoại ngữ từ CLB 9 trở lên
    Không có kinh nghiệm
    Có 1 hoặc 2 năm kinh nghiệm
    Từ 3 năm kinh nghiệm trở lên.
  • 3. Kinh nghiệm làm việc ngoài Canada và tại Canada
    Số năm kinh nghiệm làm việc ngoài Canada 1 năm kinh nghiệm làm việc tại Canada Từ 2 năm kinh nghiệm làm việc tại Canada trở lên
    Không có kinh nghiệm làm việc
    Có 1 hoặc 2 năm kinh nghiệm làm việc.
    Từ 3 năm kinh nghiệm làm việc trở lên.
  • 4. Chứng chỉ xác nhận tiêu chuẩn ngành nghề (dành cho những người làm trong những ngành nghề yêu cầu chứng chỉ hành nghề)
    Chứng chỉ hành nghề ngành nghề CLB từ 5 trở lên cho tất cả các kỹ năng ngoại ngữ, một hoặc nhiều hơn các kỹ năng này dưới 7 CLB từ 7 trở lên cho các 4 kỹ năng ngoại ngữ
    Có chứng chỉ hành nghề
  • D. ĐIỂM CỘNG
  • Điểm cộng thêm
    Có Job offer với LMIA
    Có chỉ định của tỉnh bang (PNP certificate)
  • Chấm điểm

cuocsong

  • Logo-1
  • Logo-2
  • Logo-3
  • Logo-4
  • Logo-5
  • Logo-6
  • Logo-7
  • Logo-8
  • Logo-9
  • Logo-10
  • Logo-11
  • Logo-12
  • Logo-13

DỰ ÁN CỘNG ĐỒNG "GotoCanada.vn"

icon-home-grey-footerTrụ sở chính: Số 137 Tôn Đức Thắng, phường Trần Nguyên Hãn, quận Lê Chân, Tp. Hải Phòng. icon-phone-grey-footer0903 392 669 / 02256.277.577

icon-email-grey-footer[email protected] - [email protected] - [email protected] icon-facebook-grey-footergroups/duhocdinhcuCanada

google-map

logo-asimc-footer

Từ khóa » Tính điểm Ee