Hệ Thực Vật - Vườn Quốc Gia Ba Vì

Thành phần loài

Thực vật VQG Ba Vì có 2.181 loài thuộc 958 chi của 207 họ của 6 ngành thực vật bậc cao có mạch. Trong đó, Ngành Ngọc lan (Magnoliophyta) ưu thế tuyệt đối so với các ngành khác với 171 họ (chiếm 82,6%), 884 chi (chiếm 92,28%) và 2002 loài (chiếm 91,79%) so với tổng số họ, chi và loài của hệ thực vật; ngành Dương xỉ (Polypodiophyta) và Thông (Pinophyta) ít nhiều cũng thể hiện được sự có mặt trên biểu đồ trong khi 3 ngành còn lại chiếm tỷ lệ rất ít.

Họ thực vật có số chi và số loài lớn nhất của VQG Ba Vì và tổng số loài của 10 họ thực vật lớn nhất có 690 loài chiếm tỷ lệ 31,64% số loài của 285 chi chiếm tỷ lệ gần 30% số chi của khu vực. Rõ ràng 10 họ này chưa phải là đại diện ưu thế cho tất cả các họ và loài trong khu nghiên cứu, chứng tỏ tính đa dạng cao về loài cây của rừng.

Thành phần thực vật bậc cao có mạch theo các ngành, họ, chi

Ngành

Họ Chi Loài
Số họ Tỷ lệ (%) Số chi Tỷ lệ (%) Số loài Tỷ lệ (%)
Psilotophyta 1 0,48 1 0,10 1 0,05
Lycopodiophyta 2 0,97 4 0,42 16 0,73
Equisetophyta 1 0,48 1 0,10 1 0,05
Polypodiophyta 23 11,11 55 5,74 142 6,51
Pinophyta 9 4,35 13 1,36 19 0,87
Magnoliophyta 171 82,61 884 92,28 2002 91,79
Tổng 207 100 958 100 2.181 100
Thống kê họ thực vật có số chi và loài lớn
STT Tên họ Loài Chi
Tên khoa học Tên phổ thông Số lượng % Số lượng %
1 Rubiaceae Họ Cà phê 113 5,18 41 4,28
2 Poaceae Họ Hòa thảo 92 4,22 55 5,74
3 Euphorbiaceae Họ Thầu dầu 85 3,90 33 3,44
4 Fabaceae Họ Đậu 78 3,58 34 3,55
5 Lauraceae Họ Long não 60 2,75 14 1,46
6 Asteraceae Họ Cúc 59 2,71 35 3,65
7 Cyperaceae Họ Cói 57 2,61 11 1,15
8 Orchidaceae Họ Lan 51 2,34 31 3,24
9 Moraceae Họ Dâu tằm 51 2,34 8 0,83
10 Apocynaceae Họ Trúc đào 44 2,02 23 2,40
Mười họ đa dạng nhất 690 31,64 285 29,75
11 Urticaceae Họ Gai 40 1,83 14 1,46
12 Araceae Họ Ráy 40 1,83 17 1,77
13 Zingiberaceae Họ Gừng 39 1,79 12 1,25
14 Acanthaceae Họ Ô rô 39 1,79 22 2,30
15 Myrsinaceae Họ Đơn nem 36 1,65 3 0,31
16 Verbenaceae Họ Cỏ roi ngựa 35 1,60 12 1,25
17 Annonaceae Họ Na 34 1,56 15 1,57
18 Lamiaceae Họ Hoa môi 31 1,42 23 2,40
19 Caesalpiniaceae Họ Vang 30 1,38 12 1,25
Các họ có từ 30 loài trở lên 1014 46,5 415 43,31

– Giá trị công dụng của tài nguyên thực vật

Kết quả điều tra sử dụng đã tạm xếp công dụng các loài vào 14 nhóm công dụng chính (có loài chỉ mang 1 công dụng nhưng có loài mang nhiều công dụng).

Ngoài 14 nhóm công dụng chính trên đây còn một số cây chưa rõ công dụng và nhiều công dụng khác chưa được điều tra như cây làm nước uống, cây diệt côn trùng, cây làm thức ăn cho động vật, gia súc…

Trong số 1.692 loài cây có giá trị sử dụng thì có đến 896 loài được dùng làm thuốc, chiếm 41,0% tổng số loài của toàn hệ.

Loài phân theo nhóm công dụng thực vật VQG Ba Vì
TT Công dụng Ký hiệu Số loài Tỷ lệ (%)
1 Nhóm cây dùng làm thuốc M 896 41,0
2 Nhóm cây cho gỗ T 244 11,0
3 Nhóm cây ăn được Ed 159 7,3
4 Cho sợi Fb 121 5,5
5 Nhóm cây làm cảnh Or 115 5,2
6 Chăn nuôi gia súc Fd 20 0,9
7 Nhóm cây cho chất có hoạt tính Ext 49 2,2
8 Nhóm cây có công dụng khác U 88 4,0

– Các loài quý hiếm.

+ Hệ thực vật Ba Vì có tổng số 64 loài được ghi nhận trong sách đỏ Việt Nam 2007, chiếm 2,9% tổng số loài của khu hệ. Trong đó có 2 loài rất nguy cấp (CR) là Đài mác (Chroesthes lanceolata) và Vù hương (Cinnamomum parthenoxylon); 15 loài nguy cấp (EN); 1 loài ít nguy cấp (LR); Và 46 loài sẽ nguy cấp (VU).

+ VQG Ba Vì có 27 loài nằm trong danh sách của Nghị định 06/2019/NĐ-CP chiếm 1,2% tổng số loài. Trong đó có 4 loài trong phụ lục IA, và 23 loài trong phụ lục IIA. Trong đó có 02 loài thuộc nhóm IA là Kim tuyến Anoectochilus roxburghii và Kim tuyến tơ Anoectochilus setaceus (Nhóm các loài thực vật rừng đang bị đe dọa tuyệt chủng nghiêm cấm khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại).

+ Hệ thực vật VQG Ba Vì có 46 loài được ghi nhận theo tiêu chuẩn của IUCN (2020) trong đó, thuộc nhóm các loài bị đe dọa có 23 loài, nhóm các loài ít bị đe dọa có 23 loài trong đó: 2 loài bị đe dọa ở cấp cực kỳ nguy cấp (CR) là Nưa hoa vòng (Amorphophallus interruptus) và Táu mặt quỷ (Hopea mollissima); 5 loài bị đe dọa ở mức nguy cấp (EN); 16 loài bị đe dọa ở cấp sẽ nguy cấp (VU). Các loài ít bị đe dọa được xác định gồm: 15 loài có nguy cơ thấp (LR), 2 loài gần bị đe dọa (NT), 5 loài chưa được xem xét (LC), và 1 loài còn thiếu dẫn liệu (DD). Như vậy, số lượng loài quý hiếm theo danh sách của IUCN ở Ba Vì chiếm 2,1% tổng số loài của khu hệ, chiếm 11,4% tổng số loài quý hiếm của hệ thực vật Việt Nam theo tiêu chuẩn của IUCN 2020.

+ Ba Vì có 9 loài có tên trong phục lục của Công ước CITES, trong đó tất cả đều thuộc phụ lục II.

Phần lớn các loài thực vật nguy cấp, quý hiếm đều phân bố tại tiểu khu 3 của VQG Ba Vì, ngoài ra một số loài còn gặp ở các tiểu khu như 9,11,12,14 nhưng số lượng loài không đáng kể. Khu vực phân bố tập trung tại núi Ba Vì với độ cao trung bình trên 800 m so với mực nước biển.

DANH LỤC CÁC THỰC VẬT RỪNG CHỦ YẾU

Tên chủ rừng: Vườn quốc gia Ba Vì

TT Họ Loài Ghi chú
Tên Việt Nam Tên khoa học Tên Việt Nam Tên Khoa học
1 Họ Khuyết lá thông Psilotaceae Không hạt lá thông Psilotum nudum Trung bình
2 Họ Thông đất Lycopodiaceae Thông đất sóng Huperzia carinata Trung bình
3 Họ Thông đất Lycopodiaceae Thông đất pho Huperzia fordii Trung bình
4 Họ Thông đất Lycopodiaceae Thông đất haminton Huperzia hamiltonii Nhiều
5 Họ Thông đất Lycopodiaceae Thông đất răng Huperzia serrata Nhiều
6 Họ Thông đất Lycopodiaceae Thông đất Lycopodiella cernuua Ít
7 Họ Thông đất Lycopodiaceae Thông đá Lycopodium clavatum Trung bình
8 Họ Quyển bá Selaginellaceae Quyển bá áo Selaginella decipiens Ít
9 Họ Quyển bá Selaginellaceae Quyển bá yếu Selaginella delicatula Ít
10 Họ Quyển bá Selaginellaceae Quyển bá đô đéc Selaginella doederleinii Ít
11 Họ Quyển bá Selaginellaceae Quyển bá nhánh dài Selaginella dolichoclada Nhiều
12 Họ Quyển bá Selaginellaceae Quyển bá đầy lá Selaginella frondosa Nhiều
13 Họ Quyển bá Selaginellaceae Quyển bá mô ê len Selaginella moellendorfii Ít
14 Họ Quyển bá Selaginellaceae Quyển bá diện Selaginella ornata Nhiều
15 Họ Quyển bá Selaginellaceae Quyển bá mép lượn Selaginella repanda Ít
16 Họ Quyển bá Selaginellaceae Quyển bá có móc Selaginella uncinata Nhiều
17 Họ Quyển bá Selaginellaceae Quyển bá oa lích Selaginella wallichi Trung bình
18 Họ Cỏ tháp bút Equisetaceae Thân đốt xoè Equisetum diffusum Trung bình
19 Họ Ráng vệ nữ Adiantaceae Ráng vệ nữ có đuôi Adiantum cappinus-veneris Trung bình
20 Họ Ráng vệ nữ Adiantaceae Ráng vệ nữ có đuôi Adiantum caudatum Nhiều
21 Họ Ráng vệ nữ Adiantaceae Ráng vệ nữ phỉ Adiantum philippense Ít
22 Họ Ráng vệ nữ Adiantaceae Ráng vệ nữ có chồi Adiantum soboliferum Trung bình
23 Họ Ráng vệ nữ Adiantaceae Ráng có môi lá mảnh Cheilanthes tenuifolia Ít
24 Họ Ráng vệ nữ Adiantaceae Ráng trần tự lá to Coniogramme macrophylla Trung bình
25 Họ Ráng vệ nữ Adiantaceae Ráng tụ quần Monachosorum henryi Trung bình
26 Họ Lục thảo lan Anthericaceae Lục thảo lan Chlorophytum malayense Trung bình
27 Họ Tổ điểu Aspleniaceae Tổ điểu bầu dục Asplenium antrophyoides Ít
28 Họ Tổ điểu Aspleniaceae Tổ điểu griffith Asplenium ensiforme Nhiều
29 Họ Tổ điểu Aspleniaceae Tổ điểu thật Asplenium griffithianum Trung bình
30 Họ Tổ điểu Aspleniaceae Tổ điểu bóng Asplenium nidus Ít
31 Họ Tổ điểu Aspleniaceae Tổ điểu thường Asplenium nitidum Nhiều
32 Họ Tổ điểu Aspleniaceae Tổ điểu mờ Asplenium normale Trung bình
33 Họ Tổ điểu Aspleniaceae Tổ điểu nhiều răng Asplenium obscurum Nhiều
34 Họ Tổ điểu Aspleniaceae Tổ điểu nối dài Asplenium polyodon Nhiều
35 Họ Tổ điểu Aspleniaceae Tổ điểu nối dài Asplenium prolongatum Ít
36 Họ Tổ điểu Aspleniaceae Tổ điểu nhỏ Asplenium pseudolaserpitiifolium Trung bình
37 Họ Tổ điểu Aspleniaceae Tổ điểu tun béc Asplenium tenerum Ít
38 Họ Tổ điểu Aspleniaceae Tổ điểu gươm Asplenium thunbergrii Trung bình
39 Họ Tổ điểu Aspleniaceae Tổ điểu wright Asplenium wrightii Nhiều
40 Họ Ráng lá dừa Blechnaceae Ráng lá dừa thường Blechnum orientale Ít
41 Họ Ráng lá dừa Blechnaceae Dây choại Stenochlaena palustris Trung bình
42 Họ Ráng gỗ Cyatheaceae Cẩu tích, lông cu li Cibotium barometz Nhiều
43 Họ Ráng gỗ Cyatheaceae Ráng gỗ tàu Cyathea chinensis Nhiều
44 Họ Ráng gỗ Cyatheaceae Ráng gỗ bẩn Cyathea contaminans Ít
45 Họ Ráng gỗ Cyatheaceae Ráng tiên tọa khổng lồ Cyathea gigantea Ít
46 Họ Ráng gỗ Cyatheaceae Ráng gỗ mét Cyathea metteniana Nhiều
47 Họ Ráng gỗ Cyatheaceae Ráng tiên toạ có cuống Cyathea podophylla Ít
48 Họ Ráng gỗ Cyatheaceae Ráng gỗ salét Cyathea salletti Ít
49 Họ Ráng đà hoa Davalliaceae Ráng đà hoa tỏa Davallia divaricata Nhiều
50 Họ Ráng đà hoa Davalliaceae Ráng đa hoa grifít Davallia griffithiana Nhiều
51 Họ Ráng đà hoa Davalliaceae Ráng kiều dực vội Rumohra festina Nhiều
52 Họ Vi lân Dennstaedtiaceae Vi lân bìa Microlepia marginata Trung bình
53 Họ Vi lân Dennstaedtiaceae Vi lân lá tù Microlepia obtusifolia Nhiều
54 Họ Vi lân Dennstaedtiaceae Vi lân to Microlepia speluncae Trung bình
55 Họ Vi lân Dennstaedtiaceae Vi lân Microlepia trapeziformis Nhiều
56 Họ Ráng yểm dực Dryopteridaceae Ráng răng cong balăngxa Cyrtomium balansac Nhiều
57 Họ Ráng yểm dực Dryopteridaceae Ráng cánh bần nâu Dryopteris fuscipes Ít
58 Họ Ráng yểm dực Dryopteridaceae Ráng cánh bần rải rác Dryopteris sparsa Trung bình
59 Họ Ráng yểm dực Dryopteridaceae Đa hàng vát Pleocnemia winitii Ít
60 Họ Ráng yểm dực Dryopteridaceae Ráng ít hàng hátxen Polystichopsis hasseltii Ít
61 Họ Ráng yểm dực Dryopteridaceae Ráng nhiều hàng ching Polystichum chingae Trung bình
62 Họ Ráng yểm dực Dryopteridaceae Ráng nhiều hàng to Polystichum grande Nhiều
63 Họ Ráng yểm dực Dryopteridaceae Ráng nhiều hàng đông dương Polystichum indochinense Ít
64 Họ Ráng yểm dực Dryopteridaceae Đa hàng bán thụ Polystichum semifertile Nhiều
65 Họ Ráng yểm dực Dryopteridaceae Đa hàng tu-xim Polystichum tsui-simense Nhiều
66 Họ Ráng yểm dực Dryopteridaceae Ráng cánh gỗ nam Pteridrys australis Ít
67 Họ Ráng yểm dực Dryopteridaceae Ráng cánh gỗ áo nhỏ Pteridrys microthecia Trung bình
68 Họ Ráng yểm dực Dryopteridaceae Ráng yểm dực có nhánh Tectaria brachiata Trung bình
69 Họ Ráng yểm dực Dryopteridaceae Ráng yểm dực cánh Tectaria decurrens Ít
70 Họ Ráng yểm dực Dryopteridaceae Ráng yểm dực ngờ Tectaria dubia Ít
71 Họ Ráng yểm dực Dryopteridaceae Ráng yểm dực nhật Tectaria kusukuensis Ít
72 Họ Ráng yểm dực Dryopteridaceae Ráng yểm dực thân nâu Tectaria phaeocaulis Ít
73 Họ Ráng yểm dực Dryopteridaceae Ráng yểm dực đa dạng Tectaria polymorpha Nhiều
74 Họ Ráng yểm dực Dryopteridaceae Ráng yểm dực lông cứng Tectaria setulosa Ít
75 Họ Ráng yểm dực Dryopteridaceae Têc ta si-môn Tectaria simonsii Ít
76 Họ Ráng yểm dực Dryopteridaceae Ráng yểm dực cánh hẹp Tectaria stenoptera Ít
77 Họ Ráng yểm dực Dryopteridaceae Tếc ta vân nam Tectaria yunnanensis Ít
78 Họ Tế Gleicheniaceae Tế thường Dicranopteris linearis Ít
79 Họ Ráng màng Hymenophyllaceae Ráng màng gãy cánh rộng Crepidomanes latealatum Ít
80 Họ Ráng màng Hymenophyllaceae Ráng màng gãy nhỏ Crepidomanes minutum Ít
81 Họ Ráng màng Hymenophyllaceae Ráng màng râu hạt dẻ Hymenophyllum badium Trung bình
82 Họ Ráng màng Hymenophyllaceae Ráng màng nhiều ổ Hymenophyllum polyanthos Trung bình
83 Họ Ráng màng Hymenophyllaceae Ráng màng râu thuỳ nhọn Trichomanes acutilobum Ít
84 Họ Ráng màng Hymenophyllaceae Ráng màng râu nase Trichomanes naseanum Ít
85 Họ Ráng bích xỉ Lomariopsidaceae Ráng bích xỉ crítxtenxen Bolbitis christensenii Ít
86 Họ Ráng bích xỉ Lomariopsidaceae Ráng bích xỉ dạng lạ Bolbitis heteroclita Nhiều
87 Họ Ráng bích xỉ Lomariopsidaceae Ráng bích xỉ trạm Bolbitis scalpturata Nhiều
88 Họ Ráng bích xỉ Lomariopsidaceae Ráng bích xỉ gần tim Bolbitis subcordata Trung bình
89 Họ Hiển dực Marattiaceae Hiển dực chổ Angiopteris evecta Ít
90 Họ Hiển dực Marattiaceae Hiển dực vân nam Angiopteris yunnanensis Ít
91 Họ Rau bợ Marsileaceae Rau bợ răng Marsilea crenata Trung bình
92 Họ Rau bợ Marsileaceae Rau bợ nhỏ Marsilea minuta Ít
93 Họ Rau bợ Marsileaceae Rau bợ thường Marsilea quadrefolia Nhiều
94 Họ Ráng móng trâu Oleandraceae Ráng móng trâu leo Arthropteris palisotii Ít
95 Họ Ráng móng trâu Oleandraceae Ráng móng trâu tim Nephrolepis cordifolia Ít
96 Họ Ráng móng trâu Oleandraceae Ráng móng trâu liềm Nephrolepis falcata Trung bình
97 Họ Lưỡi rắn Ophioglossaceae Ráng bông giun Helminthostachys zeylanica Trung bình
98 Họ Ráng âm địa Osmundaceae Ráng âm địa cà rốt Osmunda banksiaefolia Ít
99 Họ Ráng bình chu Plagiogyriaceae Ráng bình chu dính Plagiogyria adnata Trung bình
100 Họ Ráng bình chu Plagiogyriaceae Ráng bình chu gân rõ Plagiogyria euphlebia Ít
101 Họ Ráng bình chu Plagiogyriaceae Ráng bình chu vân nam Plagiogyria yunnanensis Ít
102 Họ Ráng đa túc Polypodiaceae Ráng cổ lý bon Colysis bonii Ít
103 Họ Ráng đa túc Polypodiaceae Ráng cổ lý chẻ ngón Colysis digitata Nhiều
104 Họ Ráng đa túc Polypodiaceae Ráng cổ lý elip Colysis elliptica Nhiều
105 Họ Ráng đa túc Polypodiaceae Ráng cổ lý hà khẩu Colysis hokouensis Ít
106 Họ Ráng đa túc Polypodiaceae Ráng cổ lý đặc biệt Colysis insignis Trung bình
107 Họ Ráng đa túc Polypodiaceae Ráng cổ lý ổ dài Colysis longisora Trung bình
108 Họ Ráng đa túc Polypodiaceae Ráng cổ lý bầu dục Colysis pothifolia Nhiều
109 Họ Ráng đa túc Polypodiaceae Tắc kè đá bon Drynaria bonii Trung bình
110 Họ Ráng đa túc Polypodiaceae Cốt toái bổ Drynaria fortunei Nhiều
111 Họ Ráng đa túc Polypodiaceae Ráng gân vuông amôê Goniophlebium amoenum Trung bình
112 Họ Ráng đa túc Polypodiaceae Ráng vẩy ốc lút chu Lemmaphyllum microphyllum Nhiều
113 Họ Ráng đa túc Polypodiaceae Quần lân sợi mảnh Lepisoris subrostratus Trung bình
114 Họ Ráng đa túc Polypodiaceae Ráng môi mỏng men Leptochilus decurrens Ít
115 Họ Ráng đa túc Polypodiaceae Ráng ổ xiên làng cốc Loxogramme lankokiensis Trung bình
116 Họ Ráng đa túc Polypodiaceae Ráng ổ nhỏ mỏng Microsorum membranaceum Nhiều
117 Họ Ráng đa túc Polypodiaceae Vi quần đốm Microsorum punctatum Trung bình
118 Họ Ráng đa túc Polypodiaceae Vi quần ổ nhỏ xte Microsorum steerei Ít
119 Họ Ráng đa túc Polypodiaceae Ráng ngón tay hình gươm Neocheiropteris ensata Nhiều
120 Họ Ráng đa túc Polypodiaceae Ráng ngón tay ninh pô Neocheiropteris ningpoensis Nhiều
121 Họ Ráng đa túc Polypodiaceae Ráng ổ chìm lưỡi huơu Phymatosorus scotopendria Nhiều
122 Họ Ráng đa túc Polypodiaceae Ráng tai chuột canva Pyrrosia calvata Nhiều
123 Họ Ráng đa túc Polypodiaceae Ráng tai chuột thường Pyrrosia lanceolata Nhiều
124 Họ Ráng đa túc Polypodiaceae Ráng tai chuột lưỡi dao Pyrrosia lingua Nhiều
125 Họ Ráng đa túc Polypodiaceae Ráng tai chuột mềm Pyrrosia mollis Nhiều
126 Họ Seo gà Pteridaceae Ráng sẹo gà hình gươm Pteris ensiformis Nhiều
127 Họ Seo gà Pteridaceae Ráng sẹo gà fôri Pteris fauriei Ít
128 Họ Seo gà Pteridaceae Ráng sẹo gà cơm vàng Pteris grevilleana Nhiều
129 Họ Seo gà Pteridaceae Ráng sẹo gà đặc biệt Pteris insignis Nhiều
130 Họ Seo gà Pteridaceae Ráng sẹo gà chẻ nhiều Pteris multifida Trung bình
131 Họ Seo gà Pteridaceae Ráng sẹo gà nửa lông Pteris semipinnata Ít
132 Họ Seo gà Pteridaceae Ráng sẹo gà dải Pteris vittata Nhiều
133 Họ Bòng bong Schizaeaceae Bòng bong to Lygodium conforme Nhiều
134 Họ Bòng bong Schizaeaceae Bòng bong dịu Lygodium flexuosum Trung bình
135 Họ Bòng bong Schizaeaceae Bòng bong nhật Lygodium japonicum Nhiều
136 Họ Bòng bong Schizaeaceae Bòng bong nhiều nhánh Lygodium polystachyum Ít
137 Họ Bòng bong Schizaeaceae Bòng bong bò Lygodium scandens Ít
138 Họ Ráng thư dực Thelypteridaceae Ráng cù lần hạn Christella arida Trung bình
139 Họ Ráng thư dực Thelypteridaceae Ráng cù lần lông rụng Christella calvescens Nhiều
140 Họ Ráng thư dực Thelypteridaceae Ráng cù lần ký sinh Christella parasitica Trung bình
141 Họ Ráng thư dực Thelypteridaceae Ráng thư rực to Macrothelypteris torresiana Nhiều
142 Họ Ráng thư dực Thelypteridaceae Ráng cánh khí cụt Pneumatopteris truncata Trung bình
143 Họ Ráng thư dực Thelypteridaceae Ráng đơn thân Pronephrium simplex Nhiều
144 Họ Ráng thư dực Thelypteridaceae Ráng thư dực lông chim Thelypteris angustipinnata Trung bình
145 Họ Ráng thư dực Thelypteridaceae Ráng ba cạnh vôi Trigonospora ciliata Ít
146 Họ Ráng lưỡi beo Vittariaceae Ráng lưỡi beo hóa chai Antrophyum callifolium Nhiều
147 Họ Ráng lưỡi beo Vittariaceae Ráng lưỡi beo hoa rồng Antrophyum vittarioides Nhiều
148 Họ Rau dớn Woodsiaceae Ráng cánh đực lông cứng Athyrium pseudosetigerum Ít
149 Họ Rau dớn Woodsiaceae Rau dớn lá dài Diplazium donianum Trung bình
150 Họ Rau dớn Woodsiaceae Rau dớn Diplazium esculentum Nhiều
151 Họ Rau dớn Woodsiaceae Rau dớn gríp Diplazium griffithii Nhiều
152 Họ Rau dớn Woodsiaceae Rau dớn hải nam Diplazium hainenense Ít
153 Họ Rau dớn Woodsiaceae Rau dớn lông Diplazium hirtipes Ít
154 Họ Rau dớn Woodsiaceae Rau dớn me-ten Diplazium mettenianum Trung bình
155 Họ Rau dớn Woodsiaceae Rau dớn pe-tri Diplazium petrii Ít
156 Họ Rau dớn Woodsiaceae Rau dớn lông chim Diplazium pinnatifido- Nhiều
157 Họ Rau dớn Woodsiaceae Rau dớn pu-lin-ge Diplazium pullingeri Trung bình
158 Họ Rau dớn Woodsiaceae Rau dớn bao hẹp Diplazium stenochlamys Ít
159 Họ Rau dớn Woodsiaceae Rau dớn gần chẻ thùy Diplazium subsinuatum Trung bình
160 Họ Rau dớn Woodsiaceae Ráng hùng dực nửa nhật Lunathyrium japonicum Trung bình
161 Họ Bách tán Araucariaceae Xuyên tâm liên Andrographis paniculata Trung bình
162 Họ Bách tán Araucariaceae Vương tùng Araucaria columnaris Ít
163 Họ Đỉnh tùng Cephalotaxaceae Đỉnh tùng Cephalotaxus manii Trung bình
164 Họ Bách Cupressaceae Bách xanh Calocedrus macrolepis Trung bình
165 Họ Bách Cupressaceae Trắc bách diệp Thuja orientalis Trung bình
166 Họ Tuế Cycadaceae Tuế balăngxa Cycas balansae Nhiều
167 Họ Tuế Cycadaceae Tuế lược Cycas pectinata Trung bình
168 Họ Tuế Cycadaceae Vạn tuế Cycas revoluta Nhiều
169 Họ Dây gắm Gnetaceae Dây gắm; co riên (mường) Gnetum formosum Ít
170 Họ Dây gắm Gnetaceae Dây gắm Gnetum latifolium Ít
171 Họ Dây gắm Gnetaceae Gắm núi Gnetum montanum Nhiều
172 Họ Thông Pinaceae Thông đuôi ngựa Pinus massoniana Nhiều
173 Họ Thông Pinaceae Thông nhựa Pinus merkusii Trung bình
174 Họ Kim giao Podocarpaceae Hoàng đàn giả Dacrydium elatum Ít
175 Họ Kim giao Podocarpaceae Thông la hán Podocapus macrophyllus Ít
176 Họ Kim giao Podocarpaceae Thông tre Podocarpus neriifolius Ít
177 Họ Dẻ tùng Taxaceae Dẻ tùng sọc trắng hẹp Amentotaxus argotaenia Ít
178 Họ Dẻ tùng Taxaceae Dẻ tùng sọc trắng rộng Amentotaxus yunnanensis Nhiều
179 Họ Bụt mọc Taxodiaceae Sa mu, sa mộc Cunninghamia lanceolata Nhiều
180 Họ Ô rô Acanthaceae Ô rô Acanthus ebracteatus Ít
181 Họ Ô rô Acanthaceae Biến hoa sông hằng Asystasia gangetica Ít
182 Họ Ô rô Acanthaceae Song biển nees Asystasiella neesiana Trung bình
183 Họ Ô rô Acanthaceae Đài mác Chroesthes lanceolata Trung bình
184 Họ Ô rô Acanthaceae Mảnh cộng Clinacanthus nutans Ít
185 Họ Ô rô Acanthaceae Gai chuông Codonacanthus pauciflorus Nhiều
186 Họ Ô rô Acanthaceae Hỏa rô đạt Cystacanthus datii Ít
187 Họ Ô rô Acanthaceae Tinh hoa đẹp Eranthemum pulchellum Trung bình
188 Họ Ô rô Acanthaceae Ngọc diệp Graptophyllum pictum Nhiều
189 Họ Ô rô Acanthaceae Đình lịch nhiều hột Hygrophyla polysperma Ít
190 Họ Ô rô Acanthaceae Xuân tiết balansa Justicia balansae Trung bình
191 Họ Ô rô Acanthaceae Xuân tiết Justicia clauda Nhiều
192 Họ Ô rô Acanthaceae Thuốc trặc Justicia gendarussa Trung bình
193 Họ Ô rô Acanthaceae Xuân tiết tiền Justicia monetaria Nhiều
194 Họ Ô rô Acanthaceae Tước sàng, xuân tiết bò Justicia procumbens Trung bình
195 Họ Ô rô Acanthaceae Xuân tiết bụng Justicia ventricosa Nhiều
196 Họ Ô rô Acanthaceae Lân chùy cong Lepidagathis incurva Ít
197 Họ Ô rô Acanthaceae Cẩm Peristrophe bivalvis Ít
198 Họ Ô rô Acanthaceae Phao lô Phaulopsis parviflora Trung bình
199 Họ Ô rô Acanthaceae Hỏa rô hoa có lông Phlogacanthus pubiflorus Nhiều
200 Họ Ô rô Acanthaceae Xuân hoa vòm Pseuderanthemum palatiferum Nhiều
201 Họ Ô rô Acanthaceae Thuốc dấu thưa Ptyssiglottis laxa Nhiều
202 Họ Ô rô Acanthaceae Kiến cò móc Rhinacanthus calcaratus Ít
203 Họ Ô rô Acanthaceae Kiến cò Rhinacanthus nasutus Ít
204 Họ Ô rô Acanthaceae Nổ sà Ruellia patula Nhiều
205 Họ Ô rô Acanthaceae Quả nổ bò Ruellia repens Trung bình
206 Họ Ô rô Acanthaceae Nhụy thập balansa Staurogyne balansaeBenoist Ít
207 Họ Ô rô Acanthaceae Nhụy thập mianma Staurogyne merguensis Trung bình
208 Họ Ô rô Acanthaceae Nhụy thập nees Staurogyne neesii Trung bình
209 Họ Ô rô Acanthaceae Nhụy thập gần hình tim Staurogyne subcordata Trung bình
210 Họ Ô rô Acanthaceae Chùy hoa banton Strobilanthes bantonensis Nhiều
211 Họ Ô rô Acanthaceae Chàm mèo Strobilanthes cusia Trung bình
212 Họ Ô rô Acanthaceae Chuỳ hoa bào thạch Strobilanthes cystolithigera Ít
213 Họ Ô rô Acanthaceae Chuỳ hoa to Strobilanthes gigantodes Nhiều
214 Họ Ô rô Acanthaceae Chùy hoa buộc Strobilanthes jugorum Trung bình
215 Họ Ô rô Acanthaceae Chuỳ hoa đẹp Strobilanthes pateriformis Trung bình
216 Họ Ô rô Acanthaceae Chuỳ hoa có rễ Strobilanthes radicans Ít
217 Họ Ô rô Acanthaceae Chuỳ hoa bắc bộ Strobilanthes tonkinensis Nhiều
218 Họ Ô rô Acanthaceae Dây bông báo Thunbergia grandiflora Ít
219 Họ Thích Aceraceae Thích láng Acer laevigatum Nhiều
220 Họ Thích Aceraceae Thích lá nguyệt quế Acer laurinum Nhiều
221 Họ Thích Aceraceae Thích lá thuôn Acer oblongum Trung bình
222 Họ Nóng Actinidiaceae Nóng lông to Saurauia macrotricha Ít
223 Họ Nóng Actinidiaceae Sổ giả nê-pan Saurauia nepanlensis Nhiều
224 Họ Nóng Actinidiaceae Sổ giả rốc-búc Saurauia roxburghii Trung bình
225 Họ Nóng Actinidiaceae Nóng Saurauia tristyla Ít
226 Họ Thôi ba Alangiaceae Thôi ba Alangium chinensis Trung bình
227 Họ Thôi ba Alangiaceae Thôi thanh Alangium kurzii Nhiều
228 Họ Rau dền Amaranthaceae Cỏ xước Achyranthes aspera Trung bình
229 Họ Rau dền Amaranthaceae Ngưu tất Achyranthes bidentata Trung bình
230 Họ Rau dền Amaranthaceae Rau dệu Alternanthera sessilis Ít
231 Họ Rau dền Amaranthaceae Dền cơm Amaranthus lividus Ít
232 Họ Rau dền Amaranthaceae Dền gai Amaranthus spinosus Ít
233 Họ Rau dền Amaranthaceae Mào gà đuôi lươn Celosia argentea Trung bình
234 Họ Rau dền Amaranthaceae Mào gà Celosia cristata Trung bình
235 Họ Rau dền Amaranthaceae Đơn đỏ gọng Cyathula prostrata Nhiều
236 Họ Rau dền Amaranthaceae Dền leo Deeringia amaranthoides Trung bình
237 Họ Xoài Anacardiaceae Dâu gia xoan Allospondias lakhoensis Trung bình
238 Họ Xoài Anacardiaceae Xoan nhừ Choerospondias axillaris Ít
239 Họ Xoài Anacardiaceae Sấu Dracontomelon duperreanum Nhiều
240 Họ Xoài Anacardiaceae Xoài hôi Mangifera foetida Trung bình
241 Họ Xoài Anacardiaceae Xoài Mangifera indica Nhiều
242 Họ Xoài Anacardiaceae Muỗm leo Pegia sarmentosa Nhiều
243 Họ Xoài Anacardiaceae Mạy ba vì Pistacia weinmannnifolia Ít
244 Họ Xoài Anacardiaceae Muối Rhus chinensis Ít
245 Họ Xoài Anacardiaceae Cóc rừng Spondias pinnata Nhiều
246 Họ Xoài Anacardiaceae Xuân thôn griffth Swintonia griffithii Ít
247 Họ Xoài Anacardiaceae Sơn phú thọ Toxicodendron succedanea Ít
248 Họ Trung quân Ancistrocladaceae Trung quân lợp nhà Ancistrocladus tectorius Trung bình
249 Họ Na Annonaceae Thâu lĩnh vảy Alphonsea squamosa Ít
250 Họ Na Annonaceae Thâu lĩnh Alphonsea tonkinensis Trung bình
251 Họ Na Annonaceae Na Annona squamosa Trung bình
252 Họ Na Annonaceae Công chúa harmand Artabotrys harmandii Nhiều
253 Họ Na Annonaceae Móng rồng hồng công Artabotrys hongkongensis Nhiều
254 Họ Na Annonaceae Huyệt hùng bạc Cyathostemma argenteum Trung bình
255 Họ Na Annonaceae Chuối chác dẻ Dasymaschalon rostratum Trung bình
256 Họ Na Annonaceae Hoa dẻ cánh to Desmos chinensis Nhiều
257 Họ Na Annonaceae Nhọc trái khớp lá thuôn Enicosanthellum plagioneurum Nhiều
258 Họ Na Annonaceae Lãnh công ba vì Fissistigma balansae Nhiều
259 Họ Na Annonaceae Lãnh công có lông Fissistigma bicolor Ít
260 Họ Na Annonaceae Lãnh công tái Fissistigma chloroneurum Nhiều
261 Họ Na Annonaceae Lãnh công lá lớn Fissistigma latifolium Ít
262 Họ Na Annonaceae Lãnh công lông đen Fissistigma maclurei Ít
263 Họ Na Annonaceae Cách thư âu-ham Fissistigma oldhamii Nhiều
264 Họ Na Annonaceae Lãnh công rợt Fissistigma pallens Nhiều
265 Họ Na Annonaceae Phát lãnh công Fissistigma petelotii Nhiều
266 Họ Na Annonaceae Dời dợi Fissistigma polyanthoides Ít
267 Họ Na Annonaceae Bổ béo trắng Fissistigma thorellii Nhiều
268 Họ Na Annonaceae Lãnh công lông mượt Fissistigma villosissimum Trung bình
269 Họ Na Annonaceae Giác đế thanh lịch Goniothalamus elegan Ít
270 Họ Na Annonaceae Bổ béo đen Goniothalamus vietnamensis Ít
271 Họ Na Annonaceae Thiểu nhụy đơn Meiogyne monogyna Ít
272 Họ Na Annonaceae Dủ dẻ bắc Melodorum vietnamense Nhiều
273 Họ Na Annonaceae Mại liễu Miliusa balansae Ít
274 Họ Na Annonaceae Chè mỹ Polyalthia evecta Trung bình
275 Họ Na Annonaceae Nhọc duyên hải Polyalthia littoralis Nhiều
276 Họ Na Annonaceae Ran rừng Polyalthia nemoralis Trung bình
277 Họ Na Annonaceae Ngấn chày Polyalthia thorelii Nhiều
278 Họ Na Annonaceae Bù dẻ trơn Uvaria boniana Ít
279 Họ Na Annonaceae Bù dẻ hoa vàng Uvaria fauveliana Nhiều
280 Họ Na Annonaceae Bù dè lá lớn Uvaria macrophylla Ít
281 Họ Na Annonaceae Bù dẻ trườn Uvaria microcarpa Nhiều
282 Họ Na Annonaceae Giền đỏ Xylopia vielana Nhiều
283 Họ Hoa tán Apiaceae Thìa là Anethum graveolens Trung bình
284 Họ Hoa tán Apiaceae Bạch chỉ Angelica dahurica Ít
285 Họ Hoa tán Apiaceae Rau cần Apium graveolens Ít
286 Họ Hoa tán Apiaceae Rau má Centella asiatica Trung bình
287 Họ Hoa tán Apiaceae Giần sàng Cnidium monnieri Nhiều
288 Họ Hoa tán Apiaceae Rau mùi Coriandrum sativum Ít
289 Họ Hoa tán Apiaceae Mùi tàu Eryngium foetidum Ít
290 Họ Hoa tán Apiaceae Rau má cheralier Hydrocotyle chevalieri Trung bình
291 Họ Hoa tán Apiaceae Rau má lá to Hydrocotyle nepalensis Ít
292 Họ Hoa tán Apiaceae Rau má mỡ Hydrocotyle sibthorpioides Trung bình
293 Họ Hoa tán Apiaceae Rau má wilford Hydrocotyle wilfordii Ít
294 Họ Hoa tán Apiaceae Tô li Torilis japonica Ít
295 Họ Trúc đào Apocynaceae Dây huỳnh Allamanda cathartica Nhiều
296 Họ Trúc đào Apocynaceae Sữa lá hẹp Alstonia angustifolia Nhiều
297 Họ Trúc đào Apocynaceae Sữa Alstonia scholaris Ít
298 Họ Trúc đào Apocynaceae Ngôn balansa Alyxia balansae Nhiều
299 Họ Trúc đào Apocynaceae Ngôn dây vát Alyxia reindwardtii Ít
300 Họ Trúc đào Apocynaceae Ngà voi how Anodendron howii Trung bình
301 Họ Trúc đào Apocynaceae Merr ngà voi Anodendron manubriatum Nhiều
302 Họ Trúc đào Apocynaceae Bù liêu cửu long Bousigonia mekongensis Trung bình
303 Họ Trúc đào Apocynaceae Dừa cạn Catharanthus roseus Nhiều
304 Họ Trúc đào Apocynaceae Quặn hoa vòi lông Chonemorpha eriostylis Trung bình
305 Họ Trúc đào Apocynaceae Hồ liên lá to Holarrhena pubescens Nhiều
306 Họ Trúc đào Apocynaceae Bên bai Hunteria zeylanica Trung bình
307 Họ Trúc đào Apocynaceae Mần trây bụi Ichnocarpus frutescens Trung bình
308 Họ Trúc đào Apocynaceae Mần trây ba vì Ichnocarpus polyanthus Nhiều
309 Họ Trúc đào Apocynaceae Mần trây quấn Ichnocarpus volubilis Nhiều
310 Họ Trúc đào Apocynaceae Thần linh lá to Kibatalia macrophylla Trung bình
311 Họ Trúc đào Apocynaceae Cốp nam bộ Kopsia cochinchinensis Trung bình
312 Họ Trúc đào Apocynaceae Cốp bụi Kopsia fruticosa Nhiều
313 Họ Trúc đào Apocynaceae Giom bắc bộ Melodinus tonkinensis Ít
314 Họ Trúc đào Apocynaceae Giom tournier Melodinus tournieri Nhiều
315 Họ Trúc đào Apocynaceae Trúc đào ấn độ Nerium indicum Nhiều
316 Họ Trúc đào Apocynaceae Đại hoa đỏ Plumeria rubra Nhiều
317 Họ Trúc đào Apocynaceae So côm hoa thưa Pottsia laxiflora Trung bình
318 Họ Trúc đào Apocynaceae Ba gạc bốn lá Rauvolfia tetraphylla Nhiều
319 Họ Trúc đào Apocynaceae Ba gạc vòng Rauvolfia verticillata Trung bình
320 Họ Trúc đào Apocynaceae Sừng trâu balansa Strophanthus balansae Nhiều
321 Họ Trúc đào Apocynaceae Sừng trâu Strophanthus caudatus Ít
322 Họ Trúc đào Apocynaceae Sừng dê Strophanthus divaricatus Ít
323 Họ Trúc đào Apocynaceae Lài trâu đôi Tabernaemontana balansae Trung bình
324 Họ Trúc đào Apocynaceae Lài trâu tán Tabernaemontana baviensis Nhiều
325 Họ Trúc đào Apocynaceae Lài trâu Tabernaemontana bovina Trung bình
326 Họ Trúc đào Apocynaceae Lài trâu choải Tabernaemontana buffalina Trung bình
327 Họ Trúc đào Apocynaceae Lài trâu hòa bình Tabernaemontana hoabinhensis Nhiều
328 Họ Trúc đào Apocynaceae Lài trâu pan-đa-ca-qui Tabernaemontana pandacaqui Ít
329 Họ Trúc đào Apocynaceae Lài trâu ít hoa Tabernaemontana pauciflora Trung bình
330 Họ Trúc đào Apocynaceae Bạch hoa hồng Trachelospermum jasminoides Ít
331 Họ Trúc đào Apocynaceae Răng bừa hồng Urceola rosea Trung bình
332 Họ Trúc đào Apocynaceae Lòng mức trung bộ Wrightia annamensis Ít
333 Họ Trúc đào Apocynaceae Lòng mức quảng đông Wrightia kwangtungensisTsiang Ít
334 Họ Trúc đào Apocynaceae Lòng mức trái to Wrightia laevis Trung bình
335 Họ Trúc đào Apocynaceae Lòng mức lông Wrightia pubescens Trung bình
336 Họ Trúc đào Apocynaceae Lòng mức nhuộm Wrightia tinctoria Nhiều
337 Họ Trúc đào Apocynaceae Lòng mức lông mềm Wrightia tomentosa Trung bình
338 Họ Trúc đào Apocynaceae Râu chim mét Xylinabaria napeensis Ít
339 Họ Bùi Aquifoliaceae Bùi tro Ilex cinerea Nhiều
340 Họ Bùi Aquifoliaceae Bùi gân mạng lưới Ilex dictyoneura Nhiều
341 Họ Bùi Aquifoliaceae Bùi da Ilex ficoidea Nhiều
342 Họ Bùi Aquifoliaceae Bùi chụm Ilex glomerata Trung bình
343 Họ Bùi Aquifoliaceae Bùi gò dăm Ilex godajam Trung bình
344 Họ Bùi Aquifoliaceae Chè đắng Ilex kaushue Nhiều
345 Họ Bùi Aquifoliaceae Bùi tía Ilex purpurea Nhiều
346 Họ Bùi Aquifoliaceae Bùi lá tròn Ilex rotunda Trung bình
347 Họ Bùi Aquifoliaceae Bùi bắc bộ Ilex tonkiniana Trung bình
348 Họ Bùi Aquifoliaceae Bùi tán Ilex umbellulata Trung bình
349 Họ Nhân sâm Araliaceae Ngũ gia bì gai Acanthopanax aculeatus Ít
350 Họ Nhân sâm Araliaceae Đơn châu chấu Aralia armata Nhiều
351 Họ Nhân sâm Araliaceae Cuồng thomson Aralia thomsonii Nhiều
352 Họ Nhân sâm Araliaceae Ngô đồng Brassaiopsis ficifolia Nhiều
353 Họ Nhân sâm Araliaceae Than mô Brassaiopsis glomerulata Ít
354 Họ Nhân sâm Araliaceae Phương lăng mảnh Brassaiopsis gracilis Ít
355 Họ Nhân sâm Araliaceae Đại lăng ba vì Macropanax baviensis Trung bình
356 Họ Nhân sâm Araliaceae Đại lăng núi Macropanax oreophilum Nhiều
357 Họ Nhân sâm Araliaceae Đinh lăng Polyscias fruticosa Nhiều
358 Họ Nhân sâm Araliaceae Chân chim hạ long Schefflera alongensis Ít
359 Họ Nhân sâm Araliaceae Chân chim cọng ngắn Schefflera brevipedicellata Nhiều
360 Họ Nhân sâm Araliaceae Chân chim cà ná Schefflera canaensis Ít
361 Họ Nhân sâm Araliaceae Chân chim delavay Schefflera delavayi Ít
362 Họ Nhân sâm Araliaceae Chân chim bầu dục Schefflera elliptica Nhiều
363 Họ Nhân sâm Araliaceae Chân chim lá chụm Schefflera fasciculifoliolata Ít
364 Họ Nhân sâm Araliaceae Ngũ gia bì chân chim Schefflera heptaphylla Ít
365 Họ Nhân sâm Araliaceae Chân chim kon tum Schefflera kontumensis Nhiều
366 Họ Nhân sâm Araliaceae Chân chim hoa trắng Schefflera leucantha Nhiều
367 Họ Nhân sâm Araliaceae Chân chim pà cò Schefflera pacoensis Trung bình
368 Họ Nhân sâm Araliaceae Chân chim ít hoa Schefflera pauciflora Trung bình
369 Họ Nhân sâm Araliaceae Đáng chân chim Schefflera pes-avis Ít
370 Họ Nhân sâm Araliaceae Chân chim như đầu Schefflera pseudospicata Nhiều
371 Họ Nhân sâm Araliaceae Thù dù Trevesia cavaleriei Trung bình
372 Họ Nhân sâm Araliaceae Nhật phiến cuống dài Trevesia longipedicellata Ít
373 Họ Nhân sâm Araliaceae Đu đủ rừng Trevesia palmata Trung bình
374 Họ Nam Mộc hương Aristolochiaceae Mộc hương nam Aristolochia balansae Trung bình
375 Họ Nam Mộc hương Aristolochiaceae Phòng kỷ Aristolochia tagala Trung bình
376 Họ Nam Mộc hương Aristolochiaceae Biến hóa núi cao Asarum balansae Ít
377 Họ Nam Mộc hương Aristolochiaceae Biến hóa Asarum caudigerum Trung bình
378 Họ Nam Mộc hương Aristolochiaceae Hoa tiên Asarum maximum Trung bình
379 Họ Thiên lý Asclepiadaceae Bồng bồng to Calotropis gigantea Trung bình
380 Họ Thiên lý Asclepiadaceae Ẩn lân balansa Cryptolepis balansae Ít
381 Họ Thiên lý Asclepiadaceae Dây càng cua Cryptolepis buchanani Ít
382 Họ Thiên lý Asclepiadaceae Sát khuyển Cynanchum corymbosum Trung bình
383 Họ Thiên lý Asclepiadaceae Song ly nhọn Dischidia acuminata Ít
384 Họ Thiên lý Asclepiadaceae Tai chuột esquirol Dischidia esquirolii Trung bình
385 Họ Thiên lý Asclepiadaceae Song ly bắc bộ Dischidia tonkinensis Trung bình
386 Họ Thiên lý Asclepiadaceae Lõa ti lá rộng Gymnema latifolium Trung bình
387 Họ Thiên lý Asclepiadaceae Lõa ti không mùi Gymnema tingens Ít
388 Họ Thiên lý Asclepiadaceae Hồ hoa giả Hoya multiflora Trung bình
389 Họ Thiên lý Asclepiadaceae Hàm liên ba vì Marsdenia balansae Nhiều
390 Họ Thiên lý Asclepiadaceae Hà thủ ô nam Streptocaulon juventas Ít
391 Họ Thiên lý Asclepiadaceae Thiên lý Telosma cordata Trung bình
392 Họ Thiên lý Asclepiadaceae Tiễn quả bon Toxocarpus bonii Trung bình
393 Họ Thiên lý Asclepiadaceae Tiễn quả lông Toxocarpus villosus Nhiều
394 Họ Thiên lý Asclepiadaceae Đầu đài balansa Tylophora balansae Nhiều
395 Họ Thiên lý Asclepiadaceae Oa nhi đằng Tylophora ovata Trung bình
396 Họ Cúc Asteraceae Cỏ mịch Adenostemma lavenia Trung bình
397 Họ Cúc Asteraceae Cỏ cứt lợn Ageratum conyzoides Ít
398 Họ Cúc Asteraceae Tam duyên Ageratum houstonianum Nhiều
399 Họ Cúc Asteraceae Ánh lệ núi cao Ainsliaea petelotii Ít
400 Họ Cúc Asteraceae Hoàng cúc Anisopappus chinensis Trung bình
401 Họ Cúc Asteraceae Ngải cứu Artemisia vulgaris Nhiều
402 Họ Cúc Asteraceae Sơn hoàng Balainvillea acmella Ít
403 Họ Cúc Asteraceae Hải sừng kép hai lần Bidens bipinnata Ít
404 Họ Cúc Asteraceae Đơn buốt Bidens pilosa Trung bình
405 Họ Cúc Asteraceae Bạc đầu thơm Blumea aromatica Nhiều
406 Họ Cúc Asteraceae Từ bi xanh Blumea balsamifera Trung bình
407 Họ Cúc Asteraceae Dây bầu rừng Blumea chinensis Nhiều
408 Họ Cúc Asteraceae Hoàng đầu chụm Blumea glomerata Nhiều
409 Họ Cúc Asteraceae Cây bát tầy Blumea hieracifolia Trung bình
410 Họ Cúc Asteraceae Kim đầu te Blumea lacera Trung bình
411 Họ Cúc Asteraceae Xương sông Blumea lanceolaria Nhiều
412 Họ Cúc Asteraceae Bù xích Blumea membranacea Nhiều
413 Họ Cúc Asteraceae Đại bi lá lượn Blumea sinuata Trung bình
414 Họ Cúc Asteraceae Rỉ sắt Carpesium abrotanoides Nhiều
415 Họ Cúc Asteraceae Rau cúc đắng Cichorium endivia Nhiều
416 Họ Cúc Asteraceae Thượng lão Conyza canadensis Nhiều
417 Họ Cúc Asteraceae Cỏ lâm thiệt Conyza japonica Nhiều
418 Họ Cúc Asteraceae Rau tàu bay Crassocephalum crepidioides Nhiều
419 Họ Cúc Asteraceae Nhọ nồi Eclipta prostrata Nhiều
420 Họ Cúc Asteraceae Cúc chân voi mềm Elephantopus mollis Nhiều
421 Họ Cúc Asteraceae Chân voi leo Elephantopus scaber Nhiều
422 Họ Cúc Asteraceae Rau má lá rau muống Emilia sonchifolia Ít
423 Họ Cúc Asteraceae Yên bạch lá gai Eupatorium cannabinum Ít
424 Họ Cúc Asteraceae Tổ mạ Eupatorium chinense Trung bình
425 Họ Cúc Asteraceae Mần tưới Eupatorium fortunei Ít
426 Họ Cúc Asteraceae Cỏ lào Eupatorium odoratum Ít
427 Họ Cúc Asteraceae Rau khúc vàng Gnaphalium hypoleucum Trung bình
428 Họ Cúc Asteraceae Rau khúc nếp Gnaphalium polycaulon Trung bình
429 Họ Cúc Asteraceae Rau cóc Grangea maderaspatana Nhiều
430 Họ Cúc Asteraceae Kim thất cải Gynura barbaraefolia Nhiều
431 Họ Cúc Asteraceae Cúc tam thất Gynura japonica Trung bình
432 Họ Cúc Asteraceae Cải giả Gynura nitida Nhiều
433 Họ Cúc Asteraceae Dây chua lè Gynura procumbens Trung bình
434 Họ Cúc Asteraceae Rau tô Hemisteptia lyrata Nhiều
435 Họ Cúc Asteraceae Kim anh mảnh Ixeris gracilis Ít
436 Họ Cúc Asteraceae Kim anh nhiều đầu Ixeris polycephala Ít
437 Họ Cúc Asteraceae Bồ công anh Lactuca indica Nhiều
438 Họ Cúc Asteraceae Vi thiệt Microglossa pyrifolia Ít
439 Họ Cúc Asteraceae Cúc liên chi dại Parthenium hysterophorus Nhiều
440 Họ Cúc Asteraceae Cúc tần Pluchea indica Ít
441 Họ Cúc Asteraceae Chân voi trắng Pseudo-elephantopus spicatus Trung bình
442 Họ Cúc Asteraceae Hoàng cúc Senecio oldhamianus Ít
443 Họ Cúc Asteraceae Nhũ cúc đồng Sonchus wightianus Trung bình
444 Họ Cúc Asteraceae Cúc cà cuống Tagetes patula Nhiều
445 Họ Cúc Asteraceae Bồ công anh Taraxacum officinale Ít
446 Họ Cúc Asteraceae Cỏ bạc Thespis erecta Ít
447 Họ Cúc Asteraceae Cúc bạc Thespis tonkinensis Trung bình
448 Họ Cúc Asteraceae Cúc đại mộc Vernonia arborea Nhiều
449 Họ Cúc Asteraceae Dạ hương ngưu Vernonia cinerea Trung bình
450 Họ Cúc Asteraceae Cúc lá cà Vernonia solanifolia Nhiều
451 Họ Cúc Asteraceae Nút áo tím Vernonia villosa Ít
452 Họ Cúc Asteraceae Sài đất Wedelia chinensis Nhiều
453 Họ Cúc Asteraceae Ké đầu ngựa Xanthium strumarium Ít
454 Họ Cúc Asteraceae Cải đồng Youngia japonica Ít
455 Họ Ô rô bà Aucubaceae Ô rô bà, ki bà Aucuba japonica Trung bình
456 Họ Liệt đương Balanophoraceae Dó đất Balanophora indica Ít
457 Họ Liệt đương Balanophoraceae Cu chó Balanophora latisepala Nhiều
458 Họ Liệt đương Balanophoraceae Nấm đất Balanophora laxiflora Ít
459 Họ Bóng nước Balsaminaceae Bóng nước balansa Impatiens balansae Ít
460 Họ Bóng nước Balsaminaceae Bóng nước Impatiens balsamina Nhiều
461 Họ Thu hải đường Begoniaceae Thu hải đường không cánh Begonia aptera Trung bình
462 Họ Thu hải đường Begoniaceae Thu hải đường balansa Begonia balansaeana Nhiều
463 Họ Thu hải đường Begoniaceae Thu hải đường ba vì Begonia baviensis Trung bình
464 Họ Thu hải đường Begoniaceae Thu hải đường Begonia dolifolia Trung bình
465 Họ Thu hải đường Begoniaceae Thu hải đường to Begonia grandes Nhiều
466 Họ Thu hải đường Begoniaceae Thu hải đường thân ngắn, Begonia handelii Nhiều
467 Họ Thu hải đường Begoniaceae Thu hải đường rìa Begonia laciniata Ít
468 Họ Thu hải đường Begoniaceae Thu hải đường chân vịt Begonia palmata Nhiều
469 Họ Thu hải đường Begoniaceae Thu hải đường lá lông Begonia rex Nhiều
470 Họ Thu hải đường Begoniaceae Thu hải đường Begonia sizemoreae Trung bình
471 Họ Thu hải đường Begoniaceae Hải đường subhow Begonia subhowii Trung bình
472 Họ Thu hải đường Begoniaceae Thu hải đường bốn cạnh Begonia tetragona Trung bình
473 Họ Thu hải đường Begoniaceae Thu hải đường lá lông Begonia villifolia Ít
474 Họ Hoàng liên gai Berberidaceae Bát giác liên Podophyllum tonkinense Nhiều
475 Họ Cáng lò Betulaceae Cáng lò Betula alnoides Ít
476 Họ Núc nác Bignoniaceae Đào tiên Crescentia cujete Trung bình
477 Họ Núc nác Bignoniaceae Thiết đinh Markhamia stipulata Nhiều
478 Họ Núc nác Bignoniaceae Núc nác Oroxylum indicum Trung bình
479 Họ Gạo Bombacaceae Gạo Bombax ceiba Ít
480 Họ Gạo Bombacaceae Gạo Bombax malabaricum Nhiều
481 Họ Vòi voi Boraginaceae Bạc biển Argusia argentea Ít
482 Họ Vòi voi Boraginaceae Hạt sùi Bothriospermum tenellum Nhiều
483 Họ Vòi voi Boraginaceae Thiên đồng thống Cordia dichotoma Trung bình
484 Họ Vòi voi Boraginaceae Tâm mộc to Cordia grandis Nhiều
485 Họ Vòi voi Boraginaceae Khuyển thiệt thon Cynoglossum lanceolatum Nhiều
486 Họ Vòi voi Boraginaceae Cườm rụng nhọn Ehretia acuminata Trung bình
487 Họ Vòi voi Boraginaceae Dót Ehretia asperula Nhiều
488 Họ Vòi voi Boraginaceae Dót lá to Ehretia macrophylla Trung bình
489 Họ Vòi voi Boraginaceae Vòi voi Heliotropium indicum Trung bình
490 Họ Vòi voi Boraginaceae Bọ cạp núi Tournefortia montana Nhiều
491 Họ Cải Brassicaceae Cải sen Brassica campestris Nhiều
492 Họ Cải Brassicaceae Súp lơ Brassica oleracea Trung bình
493 Họ Cải Brassicaceae Rau tề thái Capsella bursa Nhiều
494 Họ Cải Brassicaceae Rau tề tấm Cardamine hirsuta Trung bình
495 Họ Cải Brassicaceae Cải đất núi Rorippa dubia Ít
496 Họ Cải Brassicaceae Cải cột xôi Rorippa indica Trung bình
497 Họ Trám Burseraceae Trám trắng Canarium album Trung bình
498 Họ Trám Burseraceae Trám hồng Canarium bengalense Nhiều
499 Họ Trám Burseraceae Trám lá nhỏ Canarium parvum Trung bình
500 Họ Trám Burseraceae Trám chim Canarium tonkinense Nhiều
501 Họ Trám Burseraceae Trám đen Canarium tramdenum Nhiều
502 Họ Trám Burseraceae Trám mao Garuga pinnata Trung bình
503 Họ Phì cầu Buxaceae Phì cầu ngao du Sarcococca vagans Trung bình
504 Họ Xương rồng Cactaceae Tay cùi Nopalea cochenellifera Trung bình
505 Họ Vang Caesalpiniaceae Móng bò hậu giang Bauhinia bassacensis Ít
506 Họ Vang Caesalpiniaceae Dây móng bò tổng bao Bauhinia involucrans Trung bình
507 Họ Vang Caesalpiniaceae (Dây) móng bò diên Bauhinia ornata Ít
508 Họ Vang Caesalpiniaceae Dây móng bò đài nhọn Bauhinia oxysepala Trung bình
509 Họ Vang Caesalpiniaceae Làm máu Bauhinia touranensis Ít
510 Họ Vang Caesalpiniaceae Móng bò xanh lục Bauhinia viridescens Trung bình
511 Họ Vang Caesalpiniaceae Móc mèo Caesalpinia bonduc Ít
512 Họ Vang Caesalpiniaceae Móc diều Caesalpinia decapetala Trung bình
513 Họ Vang Caesalpiniaceae Vang xanh Caesalpinia digyna Ít
514 Họ Vang Caesalpiniaceae Vấu diều Caesalpinia latisiliqua Nhiều
515 Họ Vang Caesalpiniaceae Vuốt hùm Caesalpinia minax Ít
516 Họ Vang Caesalpiniaceae Vang Caesalpinia sappan Nhiều
517 Họ Vang Caesalpiniaceae Vang trung quốc Caesalpinia sinensis Ít
518 Họ Vang Caesalpiniaceae Bò cạp nước Cassia fistula Ít
519 Họ Vang Caesalpiniaceae Bò cạp java Cassia javanica Trung bình
520 Họ Vang Caesalpiniaceae Lim xanh Erythrophleum fordii Ít
521 Họ Vang Caesalpiniaceae Bồ kết Gleditsia australis Nhiều
522 Họ Vang Caesalpiniaceae Tạo giác Gleditsia fera Nhiều
523 Họ Vang Caesalpiniaceae Bồ kết quả dày Gleditsia pachycarpa Ít
524 Họ Vang Caesalpiniaceae Đinh thối Hernandia brilletti Trung bình
525 Họ Vang Caesalpiniaceae Lysidice rhodostegia Nhiều
526 Họ Vang Caesalpiniaceae Hoàng linh bắc bộ Peltophorum dasyrrhachis Trung bình
527 Họ Vang Caesalpiniaceae Dực thuỳ lá nhỏ Pterolobium microphyllum Trung bình
528 Họ Vang Caesalpiniaceae Vàng anh Saraca dives Trung bình
529 Họ Vang Caesalpiniaceae Vàng anh lá nhỏ Saraca indica Ít
530 Họ Vang Caesalpiniaceae Muồng luông Senna hirsuta Ít
531 Họ Vang Caesalpiniaceae Muồng lá khế Senna occidentalis Trung bình
532 Họ Vang Caesalpiniaceae Muồng đen Senna siamea Trung bình
533 Họ Vang Caesalpiniaceae Muông lạc Senna tora Ít
534 Họ Vang Caesalpiniaceae Me Tamarindus indica Ít
535 Họ Đảng sâm Campanulaceae Hoa chuông bạc Campanula canescens Nhiều
536 Họ Đảng sâm Campanulaceae Ngân đằng đứng Codonopsis celebica Nhiều
537 Họ Đảng sâm Campanulaceae Đảng sâm Codonopsis javanica Nhiều
538 Họ Gai mèo Cannabaceae Hốt bố leo Humulopsis scandens Nhiều
539 Họ Màn màn Capparaceae Cáp coi Capparis koioides Trung bình
540 Họ Màn màn Capparaceae Cáp hoa lông Capparis pubiflora Nhiều
541 Họ Màn màn Capparaceae Cáp lá xá lị Capparis pyrifolia Nhiều
542 Họ Màn màn Capparaceae Cáp sikkim Capparis sikkimensis Nhiều
543 Họ Màn màn Capparaceae Cáp bắc bộ Capparis tonkinensis Ít
544 Họ Màn màn Capparaceae Mác hoe pha (cáp ba Capparis trinervia Nhiều
545 Họ Màn màn Capparaceae Hồng trâu Capparis versicolor Ít
546 Họ Màn màn Capparaceae Cáp lá vót Capparis viburnifolia Trung bình
547 Họ Màn màn Capparaceae Màn màn trắng Cleome gynandra Ít
548 Họ Màn màn Capparaceae Màn màn vàng Cleome viscosa Ít
549 Họ Màn màn Capparaceae Màn màn Crateva nurvala Ít
550 Họ Màn màn Capparaceae Dây tấm cám Stixis fasciculata Nhiều
551 Họ Màn màn Capparaceae Trứng cuốc Stixis scandens Nhiều
552 Họ Màn màn Capparaceae Tôn nấm Stixis suaveolens Nhiều
553 Họ Kim ngân Caprifoliaceae Kim ngân núi Lonicera confusa Trung bình
554 Họ Kim ngân Caprifoliaceae Cơm cháy Sambucus javanica Nhiều
555 Họ Kim ngân Caprifoliaceae Cơm cháy tròn Sambucus simpsonii Trung bình
556 Họ Kim ngân Caprifoliaceae Vót vàng nhạt Viburnum lutescens Trung bình
557 Họ Kim ngân Caprifoliaceae Vót thơm Viburnum odoratissimum Ít
558 Họ Phòng phong Cardiopteridaceae Mai rùa có cánh Peripterygium platycarpum Trung bình
559 Họ Phòng phong Cardiopteridaceae Mai rùa Peripterygium quinquelobum Ít
560 Họ Đu đủ Caricaceae Đu đủ Caria papaya Trung bình
561 Họ Cẩm chướng Caryophyllaceae Tù tì Drymaria diandra Nhiều
562 Họ Cẩm chướng Caryophyllaceae Rau hấp cá Myosoton aquaticum Ít
563 Họ Cẩm chướng Caryophyllaceae Cóc mẩn Polycarpon indicum Nhiều
564 Họ Phi lao Casuarinaceae Phi lao Casuarina equisetifolia Ít
565 Họ Rum Cecropiadaceae Dái khỉ Poikilospermum suaveolens Trung bình
566 Họ Chân danh Celastraceae Dây gối ấn độ Celastrus hindsii Nhiều
567 Họ Chân danh Celastraceae Chân danh gai vàng Euonymus acanthoxanthus Nhiều
568 Họ Chân danh Celastraceae Chân danh mũi Euonymus cuspidatus Nhiều
569 Họ Chân danh Celastraceae Chân danh ngờ Euonymus incertus Ít
570 Họ Chân danh Celastraceae Chân danh hoa thưa Euonymus laxiflorus Ít
571 Họ Chân danh Celastraceae Chân danh đỏ Euonymus rubescens Trung bình
572 Họ Chân danh Celastraceae Chân danh bắc bộ Euonymus tonkinensis Nhiều
573 Họ Chân danh Celastraceae Vi lường cong Microtropis fallax Ít
574 Họ Chân danh Celastraceae Chóc máu nam Salacia cochinchinensis Nhiều
575 Họ Rau muối Chenopodiaceae Dầu giun Chenopodium ambrosioides Nhiều
576 Họ Rau muối Chenopodiaceae Rau muối Chenopodium ficifolium Trung bình
577 Họ Hoa sói Chloranthaceae Sói đứng Chloranthus elatior Trung bình
578 Họ Hoa sói Chloranthaceae Hoa sói Chloranthus spicatus Ít
579 Họ Hoa sói Chloranthaceae Sói láng Sarcandra glabra Nhiều
580 Họ Sơn liễu Clethraceae Sơn liễu faber Clethra faberi Ít
581 Họ Bứa Clusiaceae Cồng poilanei Calophyllum poilanei Nhiều
582 Họ Bứa Clusiaceae Thành ngạnh nam Cratoxylum cochinchinense Ít
583 Họ Bứa Clusiaceae Đỏ ngọn Cratoxylum pruniflorum Ít
584 Họ Bứa Clusiaceae Tai chua Garcinia cowa Nhiều
585 Họ Bứa Clusiaceae Sơn vé Garcinia merguensis Ít
586 Họ Bứa Clusiaceae Dọc Garcinia multiflora Trung bình
587 Họ Bứa Clusiaceae Bứa Garcinia oblongifolia Ít
588 Họ Bứa Clusiaceae Bứa nhuộm Garcinia tinctoria Trung bình
589 Họ Bứa Clusiaceae Ban Hypericum japonicum Trung bình
590 Họ Bứa Clusiaceae Ban lá dính Hypericum sampsonii Nhiều
591 Họ Bàng Combretaceae Chưn bầu lá rộng Combretum latifolium Ít
592 Họ Bàng Combretaceae Dây giun Quisqualis indica Ít
593 Họ Bàng Combretaceae Bàng Terminalia catappa Nhiều
594 Họ Bàng Combretaceae Chiêu liêu hồng Terminalia chebula Nhiều
595 Họ Bàng Combretaceae Chò xanh Terminalia myriocarpa Nhiều
596 Họ Dây khế Connaraceae Trường ngân Agelaea macrophylla Ít
597 Họ Dây khế Connaraceae Dây khế Cnestis palala Trung bình
598 Họ Dây khế Connaraceae Quả giùm Connarus paniculatus Trung bình
599 Họ Dây khế Connaraceae Độc chó Rourea minor Ít
600 Họ Dây khế Connaraceae Khế rừng Rourea minor Nhiều
601 Họ Bìm bìm Convolvulaceae Bạc thau lá nhọn Argyreia acuta Ít
602 Họ Bìm bìm Convolvulaceae Bạc thau hoa đầu Argyreia capitata Nhiều
603 Họ Bìm bìm Convolvulaceae Chân bìm lá bầu dục Erycibe elliptilimba Ít
604 Họ Bìm bìm Convolvulaceae Bất giao Evolvulus alsinoides Nhiều
605 Họ Bìm bìm Convolvulaceae Bìm lưỡng sắc Hewittia scandens Trung bình
606 Họ Bìm bìm Convolvulaceae Bìm trắng Ipomoea alba Trung bình
607 Họ Bìm bìm Convolvulaceae Rau muống Ipomoea aquatica Ít
608 Họ Bìm bìm Convolvulaceae Khoai lang Ipomoea batatas Ít
609 Họ Bìm bìm Convolvulaceae Bìm tổng bao Ipomoea involucrata Trung bình
610 Họ Bìm bìm Convolvulaceae Bìm mũi tên Ipomoea sagittoides Nhiều
611 Họ Bìm bìm Convolvulaceae Bìm trắng Jacquemontia paniculata Nhiều
612 Họ Bìm bìm Convolvulaceae Lân hùng hai tuyến Lepistemon binectariferum Nhiều
613 Họ Bìm bìm Convolvulaceae Bìm boa-xi Merremia boisiana Ít
614 Họ Bìm bìm Convolvulaceae Bìm sinh đôi Merremia gemella Ít
615 Họ Bìm bìm Convolvulaceae Bìm hoa vàng Merremia hederacea Ít
616 Họ Bìm bìm Convolvulaceae Bìm lông Merremia hirta Ít
617 Họ Bìm bìm Convolvulaceae Bìm dạng cánh Merremia petaloidea Nhiều
618 Họ Bìm bìm Convolvulaceae Bìm tán Merremia umbellata Ít
619 Họ Bìm bìm Convolvulaceae Bìm lá nho Merremia vitifolia Nhiều
620 Họ Bìm bìm Convolvulaceae Bìm nắp Operculina turpethum Ít
621 Họ Bìm bìm Convolvulaceae Hắc sửu Pharbitis nil Trung bình
622 Họ Thù du Cornaceae Thù du hồng kông Cornus hongkongensis Nhiều
623 Họ Thù du Cornaceae Thù du thon Cornus oblonga Nhiều
624 Họ Thuốc bỏng Crassulaceae Thuốc bỏng Kalanchoe pinnata Ít
625 Họ Bầu bí Cucurbitaceae Bình trấp Actinostemma tenerum Trung bình
626 Họ Bầu bí Cucurbitaceae Bí đao Benincasa hispida Ít
627 Họ Bầu bí Cucurbitaceae Mảnh bát Coccinia grandis Trung bình
628 Họ Bầu bí Cucurbitaceae Dưa chuột Cucumis sativus Ít
629 Họ Bầu bí Cucurbitaceae Bí đỏ Cucurbita maxima Trung bình
630 Họ Bầu bí Cucurbitaceae Bí ngô Cucurbita pepo Nhiều
631 Họ Bầu bí Cucurbitaceae Cứt quạ Gymnopetalum cochinchinensis Nhiều
632 Họ Bầu bí Cucurbitaceae Mướp đất Gymnopetalum integrifolium Nhiều
633 Họ Bầu bí Cucurbitaceae Dây hèm Hemsleya chinensis Trung bình
634 Họ Bầu bí Cucurbitaceae Đại hái Hodgsonia macrocarpa Ít
635 Họ Bầu bí Cucurbitaceae Bầu Lagenaria siceraria Trung bình
636 Họ Bầu bí Cucurbitaceae Mướp Luffa cylindrica Ít
637 Họ Bầu bí Cucurbitaceae Mướp đắng Momordica charantia Trung bình
638 Họ Bầu bí Cucurbitaceae Gấc Momordica cochinchinensis Ít
639 Họ Bầu bí Cucurbitaceae Cầu qua java Mukia javanica Ít
640 Họ Bầu bí Cucurbitaceae Lâm mạo Neoalsomitra sarcophylla Nhiều
641 Họ Bầu bí Cucurbitaceae Cù nhang Solena amplexicaulis Trung bình
642 Họ Bầu bí Cucurbitaceae Khổ áo hooker Thladiantha hookeri Ít
643 Họ Bầu bí Cucurbitaceae Qua lâu ba vì Trichosanthes baviensis Trung bình
644 Họ Bầu bí Cucurbitaceae Dưa núi Trichosanthes cucumeroides Ít
645 Họ Tơ hồng Cuscutaceae Tơ hồng trung quốc Cuscuta chinensis Ít
646 Họ A tràng Dichapetalaceae A tràng dạng kén Dichapetalum gelonoides Nhiều
647 Họ A tràng Dichapetalaceae A tràng petelot Dichapetalum petelotii Trung bình
648 Họ Sổ Dilleniaceae Lọng bàng Dillenia heterosepala Trung bình
649 Họ Sổ Dilleniaceae Sổ ấn Dillenia indica Trung bình
650 Họ Sổ Dilleniaceae Sổ ấn Dillenia scabrella Nhiều
651 Họ Sổ Dilleniaceae Chặc chìu châu á Tetracera asiatica Nhiều
652 Họ Sổ Dilleniaceae Chặc chìu Tetracera scandens Ít
653 Họ Dầu Dipterocarpaceae Dầu rái Dipterocarpus alatus Trung bình
654 Họ Dầu Dipterocarpaceae Chò nâu Dipterocarpus retusus Nhiều
655 Họ Dầu Dipterocarpaceae Táu mặt quỷ Hopea mollissima Trung bình
656 Họ Dầu Dipterocarpaceae Sao đen Hopea odorata Nhiều
657 Họ Dầu Dipterocarpaceae Táu nước Vatica subglabra Nhiều
658 Họ Thị Ebenaceae Thị lá ngắn Diospyros dasyphylla Ít
659 Họ Thị Ebenaceae Thị Diospyros decandra Nhiều
660 Họ Thị Ebenaceae Thị vảy ốc Diospyros filipendula Ít
661 Họ Thị Ebenaceae Hồng Diospyros kaki Ít
662 Họ Thị Ebenaceae Mun Diospyros mollis Trung bình
663 Họ Thị Ebenaceae Thị mít Diospyros pilosula Trung bình
664 Họ Thị Ebenaceae Thị hồng Diospyros roxburghii Nhiều
665 Họ Thị Ebenaceae Thị dợn Diospyros undulata Nhiều
666 Họ Nhót Elaeagnaceae Nhót Elaeagnus bonii Ít
667 Họ Nhót Elaeagnaceae Nhót bắc bộ Elaeagnus tonkinensis Ít
668 Họ Côm Elaeocarpaceae Côm balansa Elaeocarpus balansae Ít
669 Họ Côm Elaeocarpaceae Côm tàu Elaeocarpus chinensis Nhiều
670 Họ Côm Elaeocarpaceae Côm tầng Elaeocarpus griffithii Nhiều
671 Họ Côm Elaeocarpaceae Côm nhật Elaeocarpus japonicus Ít
672 Họ Côm Elaeocarpaceae Côm biên Elaeocarpus limitaneus Ít
673 Họ Côm Elaeocarpaceae Côm lá bóng Elaeocarpus nitentifolius Ít
674 Họ Côm Elaeocarpaceae Côm trâu Elaeocarpus sylvestris Ít
675 Họ Côm Elaeocarpaceae Côm bắc bộ Elaeocarpus tonkinensis Trung bình
676 Họ Côm Elaeocarpaceae Sô loan hemsley Sloanea hemsleyana Ít
677 Họ Côm Elaeocarpaceae Sô loan lông dày Sloanea tomentosa Ít
678 Họ Đỗ quyên Ericaceae Trợ hoa Enkianthus quinqueflorus Nhiều
679 Họ Đỗ quyên Ericaceae Châu thụ thơm Gaultheria fragrantissima Trung bình
680 Họ Đỗ quyên Ericaceae Lồng đèn Lyonia ovalifolia Ít
681 Họ Đỗ quyên Ericaceae Hứng đẹp Pieris formosa Trung bình
682 Họ Đỗ quyên Ericaceae Đỗ quyên lá lõm Rhododendron emarginatum Ít
683 Họ Đỗ quyên Ericaceae Đỗ quyên phờ-lêu-ri Rhododendron fleuryi Ít
684 Họ Đỗ quyên Ericaceae Đỗ quyên hải nam Rhododendron hainanense Trung bình
685 Họ Rau bù khai Erythropalaceae Dây hương Erythropalum scandens Trung bình
686 Họ Đỗ trọng Eucommiaceae Đỗ trọng Eucommia ulmoides Ít
687 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Tai tượng lá hoa Acalypha australis Trung bình
688 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Tai tượng bông ngắn Acalypha brachystachya Nhiều
689 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Trà cọc rào Acalypha siamensis Nhiều
690 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Da gà cao Actephila excelsa Trung bình
691 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Vông đỏ lá thuôn Alchornea annamica Ít
692 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Đom đóm Alchornea rugosa Trung bình
693 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Vông đỏ mụn cóc Alchornea tiliifolia Ít
694 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Vông đỏ quả trơn Alchornea trewioides Trung bình
695 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Lai Aleurites moluccana Trung bình
696 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Chòi mòi mờ Antidesma ambiguum Nhiều
697 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Chòi mòi tía Antidesma bunius Ít
698 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Chòi mòi lá kèm Antidesma fordii Trung bình
699 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Mọt trắng Antidesma fruticosum Ít
700 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Chòi mòi Antidesma ghaesembilla Trung bình
701 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Chòi mòi gân lõm Antidesma montanum Ít
702 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Chòi mòi morse Antidesma morsei Trung bình
703 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Chòi mòi pax Antidesma paxii Ít
704 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Chòi mòi bắc bộ Antidesma tonkinense Trung bình
705 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Thàu táu Aporosa dioica Nhiều
706 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Ngăm quả tròn Aporosa sphaerosperma Nhiều
707 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae A luan sa coi Baccaurea oxycarpa Nhiều
708 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Giâu gia đất Baccaurea ramiflora Ít
709 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Nhội Bischofia javanica Ít
710 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Bồ cu vẽ Breynia fruticosa Nhiều
711 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Bồ cu mỏ Breynia rostrata Ít
712 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Đỏm lông Bridelia monoica Nhiều
713 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Dạ nâu Chaetocarpus castanocarpus Nhiều
714 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Lộc mại ấn Claoxylon indicum Nhiều
715 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Lộc mại lá dài Claoxylon longifolium Ít
716 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Lây đông cuống ngắn Cleidion brevipetiolatum Nhiều
717 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Cách hoa nhiều hoa Cleistanthus myrianthus Ít
718 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Cọc rào Cleistanthus tonkinensis Nhiều
719 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Cô tòng Codiaeum variegatum Trung bình
720 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Ba đậu lá nhót Croton cascarilloides Ít
721 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Cù đèn cửu long Croton kongensis Trung bình
722 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Ba đậu Croton tiglium Trung bình
723 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Khổ sâm Croton tonkinensis Ít
724 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Mọ Deutzianthus tonkinensis Trung bình
725 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Thượng dẻ balansa Epiprinus balansae Ít
726 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Xương rồng ông Euphorbia antiquorum Trung bình
727 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Cỏ sữa lá lớn Euphorbia hirta Ít
728 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Xương rắn Euphorbia milii Trung bình
729 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Cỏ sữa lá nhỏ Euphorbia thymifolia Nhiều
730 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Xương khô Euphorbia tirucalli Nhiều
731 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Cỏ sữa rừng khô Euphorbia vachellii Ít
732 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Đơn đỏ Excoecaria cochinchinensis Trung bình
733 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Nổ quả trắng Flueggea virosa Nhiều
734 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Bọt ếch lá to Glochidion balansae Trung bình
735 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Bọt ếch lông Glochidion eriocarpum Nhiều
736 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Sóc lông Glochidion hirsutum Nhiều
737 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Bọt ếch Glochidion velutinum Trung bình
738 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Rù rì Homonoia riparia Trung bình
739 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Dầu mè Jatropha curcas Ít
740 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Đỗ trọng nam Jatropha multifida Ít
741 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Mã rạng tai Macaranga auriculata Trung bình
742 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Lá nến không gai Macaranga balansae Nhiều
743 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Ba soi Macaranga denticulata Nhiều
744 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Ba soi xanh trắng Macaranga indica Trung bình
745 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Săng bù Macaranga kurzii Nhiều
746 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Long màng (lông màng) Macaranga triloba Ít
747 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Ba bét trắng Mallotus apelta Nhiều
748 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Bùng bục Mallotus barbatus Nhiều
749 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Bai bát Mallotus contubernalis Ít
750 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Chua nga Mallotus hookerianus Ít
751 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Ba bét quả nhỏ Mallotus microcarpus Ít
752 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Bục nâu Mallotus mollissimus Nhiều
753 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Bục bạc Mallotus paniculatus Ít
754 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Ba bét lửa Mallotus ustulatus Nhiều
755 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Ba bét vân nam Mallotus yunnanensis Ít
756 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Óc tốt Ostodes paniculata Nhiều
757 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Diệp hạ châu đắng Phyllanthus amarus Trung bình
758 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Me rừng Phyllanthus emblica Nhiều
759 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Phèn đen Phyllanthus reticulatus Nhiều
760 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Chó đẻ răng cưa Phyllanthus urinaria Nhiều
761 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Vảy ốc Phyllanthus virgatus Trung bình
762 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Thầu dầu Ricinus communis Trung bình
763 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Sòi tía Sapium discolor Ít
764 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Rau ngót Sauropus androgynus Trung bình
765 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Bồ ngót garrett Sauropus garrettii Nhiều
766 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Ngót hoa thân rậm Sauropus racemosus Nhiều
767 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Ngót lưỡi hổ Sauropus rostratus Trung bình
768 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Tam thụ hùng trung bộ Trigonostemon annamensis Trung bình
769 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Tam thụ hùng eberhardt Trigonostemon eberhardtii Trung bình
770 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Tam thụ hùng sao Trigonostemon stellaris Ít
771 Họ Thầu dầu Euphorbiaceae Trẩu nhăn Vernicia montana Nhiều
772 Họ Đậu Fabaceae Dây cam thảo Abrus precatorius Trung bình
773 Họ Đậu Fabaceae Đậu vảy ốc hẹp Alysicarpus bupleurifolius Nhiều
774 Họ Đậu Fabaceae Đậu vảy ốc Alysicarpus vaginalis Trung bình
775 Họ Đậu Fabaceae Dây bánh nem Bowringia callicarpa Ít
776 Họ Đậu Fabaceae Đậu triều Cajanus cajan Trung bình
777 Họ Đậu Fabaceae Bình đậu Cajanus scarabaeoides Ít
778 Họ Đậu Fabaceae Đậu triều leo Cajanus volubilis Ít
779 Họ Đậu Fabaceae Dây thàn mát tro Callerya cinerea Trung bình
780 Họ Đậu Fabaceae Kê huyết đằng Callerya reticulata Ít
781 Họ Đậu Fabaceae Dây cát sâm Callerya speciosa Trung bình
782 Họ Đậu Fabaceae Đậu lam lông Calopogonium mucunoides Nhiều
783 Họ Đậu Fabaceae Biến hướng henry Campylotropis henryi Nhiều
784 Họ Đậu Fabaceae Đậu rựa Canavalia ensiformis Ít
785 Họ Đậu Fabaceae Đậu bướm Centrosema pubescens Trung bình
786 Họ Đậu Fabaceae Đậu cánh dơi hình tim Christia obcordata Nhiều
787 Họ Đậu Fabaceae Thóc lép động Codariocalyx motorius Ít
788 Họ Đậu Fabaceae Lục lạc kim Crotalaria acicularis Ít
789 Họ Đậu Fabaceae Lục lạc mũi mác Crotalaria anagyroides Nhiều
790 Họ Đậu Fabaceae Lục lạc lá ổi dài Crotalaria assamica Trung bình
791 Họ Đậu Fabaceae Lục lạc đài dài Crotalaria calycina Ít
792 Họ Đậu Fabaceae Lục lạc gỉ sắt Crotalaria ferruginea Trung bình
793 Họ Đậu Fabaceae Lục lạc sợi Crotalaria juncea Trung bình
794 Họ Đậu Fabaceae Lục lạc gié có lá Crotalaria phyllostachya Nhiều
795 Họ Đậu Fabaceae Lục lạc không cuống Crotalaria sessilifolia Nhiều
796 Họ Đậu Fabaceae Lục lạc lá ổi tròn Crotalaria spectabilis Nhiều
797 Họ Đậu Fabaceae Lục lạc ba lá dài Crotalaria trichotoma Ít
798 Họ Đậu Fabaceae Lục lạc tai lợn Crotalaria verrucosa Ít
799 Họ Đậu Fabaceae Cọ khẹt Dalbergia assamica Trung bình
800 Họ Đậu Fabaceae Dây trắc lá me Dalbergia pinnata Ít
801 Họ Đậu Fabaceae Trắc dây Dalbergia rimosa Ít
802 Họ Đậu Fabaceae Sưa Dalbergia tonkinensis Trung bình
803 Họ Đậu Fabaceae Ba chẽ Dendrolobium triangulare Ít
804 Họ Đậu Fabaceae Cóc kèn mũi Derris acuminata Trung bình
805 Họ Đậu Fabaceae Dây cóc kèn trắng đỏ Derris alborubra Ít
806 Họ Đậu Fabaceae Dây mật Derris elliptica Ít
807 Họ Đậu Fabaceae Cóc kèn bìa Derris marginata Trung bình
808 Họ Đậu Fabaceae Tràng quả đuôi. Desmodium caudatum Trung bình
809 Họ Đậu Fabaceae Thóc lép rải Desmodium diffusum Trung bình
810 Họ Đậu Fabaceae Thóc lép Desmodium gangeticum Trung bình
811 Họ Đậu Fabaceae Thóc lép dị quả Desmodium heterocarpon Nhiều
812 Họ Đậu Fabaceae Thóc lép hoa thưa Desmodium laxiflorum Trung bình
813 Họ Đậu Fabaceae Chè tầng Desmodium laxum Ít
814 Họ Đậu Fabaceae Thóc lép cuống quả dài Desmodium podocarpum Trung bình
815 Họ Đậu Fabaceae Đậu vảy rồng Desmodium styracifolium Ít
816 Họ Đậu Fabaceae Song diệp Diphyllarium mekongense Ít
817 Họ Đậu Fabaceae Đậu móng chim Dolichos lablab Nhiều
818 Họ Đậu Fabaceae Cốt mà Dunbaria podocarpa Trung bình
819 Họ Đậu Fabaceae Đậu cò que Dunbaria rotundifolia Ít
820 Họ Đậu Fabaceae Vông đồng Erythrina fusca Trung bình
821 Họ Đậu Fabaceae Vông nem Erythrina variegata Trung bình
822 Họ Đậu Fabaceae Tóp mỡ lá to Flemingia macrophylla Trung bình
823 Họ Đậu Fabaceae Đậu ván trắng Lablab purpureus Trung bình
824 Họ Đậu Fabaceae Mục túc Medicago sativa Ít
825 Họ Đậu Fabaceae Kê huyết đằng núi Millettia dielsiana Ít
826 Họ Đậu Fabaceae Thàn mát Millettia ichthyochtona Ít
827 Họ Đậu Fabaceae Dây thàn mát thùy dày Millettia pachyloba Trung bình
828 Họ Đậu Fabaceae Dây thàn mát quả lắc Millettia penduliformis Trung bình
829 Họ Đậu Fabaceae Thàn mát lông cứng Millettia setigera Trung bình
830 Họ Đậu Fabaceae Dây thàn mát spire Millettia spireana Nhiều
831 Họ Đậu Fabaceae Đậu mèo lá bắc Mucuna bracteata Nhiều
832 Họ Đậu Fabaceae Dây luồn hang Mucuna hainanensis Trung bình
833 Họ Đậu Fabaceae Móc mèo Mucuna pruriens Nhiều
834 Họ Đậu Fabaceae Ràng ràng mít Ormosia balansae Ít
835 Họ Đậu Fabaceae Ràng ràng lõm Ormosia emarginata Trung bình
836 Họ Đậu Fabaceae Ràng ràng xanh Ormosia pinnata Nhiều
837 Họ Đậu Fabaceae Ràng ràng bắc bộ Ormosia tonkinensis Ít
838 Họ Đậu Fabaceae Lim vang Peltophorum dasyrachis Trung bình
839 Họ Đậu Fabaceae Vảy tê tê Phyllodium elegans Trung bình
840 Họ Đậu Fabaceae Sắn dây rừng Pueraria montana Ít
841 Họ Đậu Fabaceae Đậu ma Pueraria phaseoloides Trung bình
842 Họ Đậu Fabaceae Hoa hoè Sophora japonica Ít
843 Họ Đậu Fabaceae Dây kim luông Spatholobus parviflorus Ít
844 Họ Đậu Fabaceae Tà anh Spatholobus pottingeri Nhiều
845 Họ Đậu Fabaceae Cổ bình Tadehagi triquetrum Trung bình
846 Họ Đậu Fabaceae Đuôi chồn quả đen Uraria crinita Nhiều
847 Họ Đậu Fabaceae Đuôi chồn màu Uraria picta Nhiều
848 Họ Đậu Fabaceae Dải đen Vigna cylindrica Trung bình
849 Họ Đậu Fabaceae Đậu dải nhẵn Vigna glabrescens Nhiều
850 Họ Dẻ Fagaceae Dẻ hoàng Castanopsia fissoides Ít
851 Họ Dẻ Fagaceae Dẻ gai Castanopsis chinensis Nhiều
852 Họ Dẻ Fagaceae Dẻ gai lá dày Castanopsis crassifolia Nhiều
853 Họ Dẻ Fagaceae Cà ổi lá đỏ Castanopsis hystrix Ít
854 Họ Dẻ Fagaceae Dẻ gai ấn độ Castanopsis indica Trung bình
855 Họ Dẻ Fagaceae Cà ổi sa pa Castanopsis lecomtei Nhiều
856 Họ Dẻ Fagaceae Cà ổi lá đa Castanopsis tesselata Nhiều
857 Họ Dẻ Fagaceae Dẻ đen Castanopsis tonkinensis Ít
858 Họ Dẻ Fagaceae Dẻ tai Lithocarpus auriculatus Trung bình
859 Họ Dẻ Fagaceae Sồi đá lá mác Lithocarpus balansae Ít
860 Họ Dẻ Fagaceae Dẻ cau ba vì Lithocarpus baviensis Trung bình
861 Họ Dẻ Fagaceae Dẻ Lithocarpus calathiformis Nhiều
862 Họ Dẻ Fagaceae Dẻ lỗ Lithocarpus fenestratus Ít
863 Họ Dẻ Fagaceae Dẻ chẻ Lithocarpus fissus Nhiều
864 Họ Dẻ Fagaceae Dẻ bán cầu Lithocarpus hemisphaericus Ít
865 Họ Dẻ Fagaceae Dẻ cờ đên Lithocarpus paviei Ít
866 Họ Dẻ Fagaceae Sồi bông nhiều Lithocarpus polystachyus Nhiều
867 Họ Dẻ Fagaceae Dẻ tụ Lithocarpus pseudo-magneinii Ít
868 Họ Dẻ Fagaceae Dẻ xanh Lithocarpus pseudosundaicus Trung bình
869 Họ Dẻ Fagaceae Dẻ vảy lông Lithocarpus scortechinii Trung bình
870 Họ Dẻ Fagaceae Dẻ ba vì Lithocarpus tephrocarpus Trung bình
871 Họ Dẻ Fagaceae Sồi đá ba quả Lithocarpus triqueter Nhiều
872 Họ Dẻ Fagaceae Dẻ quả vát Lithocarpus truncatus Ít
873 Họ Dẻ Fagaceae Sồi lá tre Quercus bambusifolia Trung bình
874 Họ Dẻ Fagaceae Sồi lá mỏng Quercus blakei Trung bình
875 Họ Dẻ Fagaceae Sồi song sanh Quercus gemelliflora Trung bình
876 Họ Dẻ Fagaceae Dẻ cau Quercus platycalyx Nhiều
877 Họ Dẻ Fagaceae Sồi tày Quercus xanthoclada Ít
878 Họ Bồ quân Flacourtiaceae Ben nét tim Bennettiodendron cordatum Trung bình
879 Họ Bồ quân Flacourtiaceae Nuốt balansa Casearia balansae Nhiều
880 Họ Bồ quân Flacourtiaceae Nuốt dịu Casearia flexuosa Nhiều
881 Họ Bồ quân Flacourtiaceae Tên kin Casearia glomerata Nhiều
882 Họ Bồ quân Flacourtiaceae Nuốt trôi Casearia graveolens Ít
883 Họ Bồ quân Flacourtiaceae Nuốt lá màng Casearia membranacea Nhiều
884 Họ Bồ quân Flacourtiaceae Nuốt xanh Casearia virescens Trung bình
885 Họ Bồ quân Flacourtiaceae Mùng quân Flacourtia indica Nhiều
886 Họ Bồ quân Flacourtiaceae Mùng quân trắng Flacourtia jangomas Trung bình
887 Họ Bồ quân Flacourtiaceae Hồng quân Flacourtia rukam Trung bình
888 Họ Bồ quân Flacourtiaceae Chà ran sến Homalium ceylanicum Ít
889 Họ Bồ quân Flacourtiaceae Lọ nồi trung bộ Hydnocarpus annamensis Ít
890 Họ Bồ quân Flacourtiaceae Lọ nồi hải nam Hydnocarpus hainanensis Nhiều
891 Họ Bồ quân Flacourtiaceae Nang trứng lá ô rô Hydnocarpus ilicifolia Nhiều
892 Họ Bồ quân Flacourtiaceae Cườm đỏ Itoa orientalis Nhiều
893 Họ Bồ quân Flacourtiaceae Bôm tàu Scolopia chinensis Ít
894 Họ Bồ quân Flacourtiaceae Bôm bà Scolopia macrophylla Ít
895 Họ Thượng tiễn Gesneriaceae Má đào nhọn Aeschynanthus acuminata Ít
896 Họ Thượng tiễn Gesneriaceae Má đào lá hoa Aeschynanthus bracteatus Nhiều
897 Họ Thượng tiễn Gesneriaceae Má đào evrard Aeschynanthus evrardii Nhiều
898 Họ Thượng tiễn Gesneriaceae Bê ca hoa dày Boeica confertiflora Trung bình
899 Họ Thượng tiễn Gesneriaceae Cày ri ta ẩn dật Chirita anachoreta Ít
900 Họ Thượng tiễn Gesneriaceae Cày ri ta sừng Chirita corniculata Nhiều
901 Họ Thượng tiễn Gesneriaceae Cày ri ta swingle Chirita swinglei Trung bình
902 Họ Thượng tiễn Gesneriaceae Sí sẻn nhám Didissandra aspera Nhiều
903 Họ Thượng tiễn Gesneriaceae Sí sẻn clemen Didissandra clemensiae Trung bình
904 Họ Thượng tiễn Gesneriaceae Xuyến thư griffith Loxostigma griffithii Nhiều
905 Họ Thượng tiễn Gesneriaceae Ngạc cự đài Paraboea sinensis Ít
906 Họ Thượng tiễn Gesneriaceae Song bế swinhoi Paraboea swinhoii Trung bình
907 Họ Thượng tiễn Gesneriaceae Mỏ bao trứng ngược Rhynchotechum ellipticum Nhiều
908 Họ Thượng tiễn Gesneriaceae Chéo hùng philippin Stauranthera philippinensis Trung bình
909 Họ Thượng tiễn Gesneriaceae Chéo hùng rập Stauranthera umbrosa Trung bình
910 Họ Hung thảo Haloragaceae Hung thảo hoa nhỏ Haloragis micrantha Ít
911 Họ Sau sau Hamamelidaceae Chân thư Eustigma balansae Nhiều
912 Họ Sau sau Hamamelidaceae Sau sau Liquidambar formosana Nhiều
913 Họ Liên đằng Hernandiaceae Liên đằng nhị phẳng Illigera celebica Trung bình
914 Họ Liên đằng Hernandiaceae Khâu tai Illigera dunniana Ít
915 Họ Liên đằng Hernandiaceae Liên đằng hoa nhỏ Illigera parviflora Ít
916 Họ Kẹn Hippocastanaceae Kẹn Aesculus assamica Nhiều
917 Họ Thường sơn Hydrangeaceae Thường sơn Dichroa febrifuga Nhiều
918 Họ Thường sơn Hydrangeaceae Thường sơn lông Dichroa hirsuta Nhiều
919 Họ Dương đào Icacinaceae Dan cam bốt Apodytes cambodiana Nhiều
920 Họ Dương đào Icacinaceae Niểu Apodytes dimidiata Trung bình
921 Họ Dương đào Icacinaceae Bổ béo hải nam Gomphandra hainanensis Ít
922 Họ Dương đào Icacinaceae Bổ béo mềm Gomphandra mollis Trung bình
923 Họ Dương đào Icacinaceae Bổ béo petelot Gomphandra petelotii Nhiều
924 Họ Dương đào Icacinaceae Bổ béo bốn nhị Gomphandra tetrandra Trung bình
925 Họ Dương đào Icacinaceae Quỳnh lam Gonocaryum lobbianum Trung bình
926 Họ Dương đào Icacinaceae Mộc thông balansae Iodes balansae Ít
927 Họ Dương đào Icacinaceae Mộc thông Iodes cirrhosa Nhiều
928 Họ Dương đào Icacinaceae Tử quả seguin Iodes seguini Trung bình
929 Họ Dương đào Icacinaceae Nát sia Natsiatum herpeticum Nhiều
930 Họ Dương đào Icacinaceae Vĩ hùng dai Stemonurus coriaceus Ít
931 Họ Lưỡi nai Iteaceae Lưỡi nai trung quốc Itea chinensis Nhiều
932 Họ Lưỡi nai Iteaceae Lưỡi nai lá to Itea macrophylla Nhiều
933 Họ Đát nam Ixonanthaceae Đát nam Ixonanthes reticulata Ít
934 Họ Chẹo Juglandaceae Chẹo-Rốc-Búc-Ghi Engelhardtia roxburghiana Ít
935 Họ Chẹo Juglandaceae Chẹo bông Engelhardtia spicata Trung bình
936 Họ Chẹo Juglandaceae Cơi Pterocarya stenoptera Nhiều
937 Họ Chẹo Juglandaceae Cơi bắc bộ Pterocarya stenoptera Trung bình
938 Họ Bạc hà Lamiaceae Nhân trần Acrocephalus indicus Nhiều
939 Họ Bạc hà Lamiaceae Hoắc hương núi Agastache rugosa Trung bình
940 Họ Bạc hà Lamiaceae Gân cốt thảo quả to Ajuga macrosperma Nhiều
941 Họ Bạc hà Lamiaceae Dị thần tai Anisochilus pallidus Trung bình
942 Họ Bạc hà Lamiaceae Thiên thảo Anisomeles indica Nhiều
943 Họ Bạc hà Lamiaceae Sơn hung trung quốc Clinopodium chinense Ít
944 Họ Bạc hà Lamiaceae Sơn hung mảnh Clinopodium gracile Nhiều
945 Họ Bạc hà Lamiaceae Kinh giới Elsholtzia ciliata Trung bình
946 Họ Bạc hà Lamiaceae Đinh hùng hoa to Gomphostemma grandiflorum Nhiều
947 Họ Bạc hà Lamiaceae Đinh hùng mảnh Gomphostemma leptodon Nhiều
948 Họ Bạc hà Lamiaceae Đinh hùng láng Gomphostemma lucidum Ít
949 Họ Bạc hà Lamiaceae Tía tô dại Hyptis suaveolens Trung bình
950 Họ Bạc hà Lamiaceae Ích mẫu Leonurus sibiricus Ít
951 Họ Bạc hà Lamiaceae Bạch thiệt mềm Leucas mollissima Nhiều
952 Họ Bạc hà Lamiaceae Húng láng Mentha aquatica Ít
953 Họ Bạc hà Lamiaceae Bạc hà Mentha arvensis Trung bình
954 Họ Bạc hà Lamiaceae Dải nhỏ Microtoena insuavis Trung bình
955 Họ Bạc hà Lamiaceae Lá men Mosla dianthera Trung bình
956 Họ Bạc hà Lamiaceae Húng Ocimum basilicum Trung bình
957 Họ Bạc hà Lamiaceae Hương nhu trắng Ocimum gratissimum Trung bình
958 Họ Bạc hà Lamiaceae Hương nhu tía Ocimum tenuiflorum Ít
959 Họ Bạc hà Lamiaceae Râu mèo xoắn Orthosiphon spiralis Nhiều
960 Họ Bạc hà Lamiaceae Bên java Paraphlomis javanica Trung bình
961 Họ Bạc hà Lamiaceae Cây bên Paraphlomis pagantha Ít
962 Họ Bạc hà Lamiaceae Tía tô Perilla frutescens Trung bình
963 Họ Bạc hà Lamiaceae Nhị rối than mập Plectranthus coleoides Nhiều
964 Họ Bạc hà Lamiaceae Tu hùng tai Pogostemon auricularius Trung bình
965 Họ Bạc hà Lamiaceae Hồng vĩ hình sao Pogostemon stellatus Trung bình
966 Họ Bạc hà Lamiaceae Thuẫn râu Scutellaria barbata Nhiều
967 Họ Bạc hà Lamiaceae Tầm ma lá thuôn Stachys oblongifolia Ít
968 Họ Bạc hà Lamiaceae Tiêu kỳ dính Teucrium viscidum Nhiều
969 Họ Long não Lauraceae Bộp xoan ngược Actinodaphne obovata Trung bình
970 Họ Long não Lauraceae Bộp long Actinodaphne pilosa Ít
971 Họ Long não Lauraceae Bộp cam bốt Actinodaphne sesquipedalis Ít
972 Họ Long não Lauraceae Sụ bắc Alseodaphne tonkinensis Ít
973 Họ Long não Lauraceae Chắp balansa Beilschmiedia balansae Ít
974 Họ Long não Lauraceae Chắp màu lam Beilschmiedia glauca Ít
975 Họ Long não Lauraceae Chắp trơn nhẵn Beilschmiedia laevis Trung bình
976 Họ Long não Lauraceae Chắp vân nam. mong vân Beilschmiedia yunnanensis Nhiều
977 Họ Long não Lauraceae Cà lồ ba vì Caryodaphnopsis baviensis Trung bình
978 Họ Long não Lauraceae Tơ xanh Cassytha filiformis Trung bình
979 Họ Long não Lauraceae Kháo xanh Cinnadenia paniculata Ít
980 Họ Long não Lauraceae Re tía Cinnamomum auricolor Ít
981 Họ Long não Lauraceae Gù hương Cinnamomum balansae Trung bình
982 Họ Long não Lauraceae Quế hương Cinnamomum bejolghota Nhiều
983 Họ Long não Lauraceae Quế bon Cinnamomum bonii Ít
984 Họ Long não Lauraceae Quế trèn Cinnamomum burmannii Ít
985 Họ Long não Lauraceae Long não Cinnamomum camphora Ít
986 Họ Long não Lauraceae Quế thanh Cinnamomum cassia Ít
987 Họ Long não Lauraceae Quế quăn Cinnamomum crispulum Nhiều
988 Họ Long não Lauraceae Quế ô được Cinnamomum curvifolium Ít
989 Họ Long não Lauraceae Re đầm hà Cinnamomum damhaense Ít
990 Họ Long não Lauraceae Quế lá cứng Cinnamomum durifolium Ít
991 Họ Long não Lauraceae Re hương Cinnamomum iners Ít
992 Họ Long não Lauraceae Re trứng Cinnamomum ovatum Trung bình
993 Họ Long não Lauraceae Vù hương Cinnamomum parthenoxylon Ít
994 Họ Long não Lauraceae Quế bời lời Cinnamomum polyadelphum Ít
995 Họ Long não Lauraceae Quế đỏ Cinnamomum tetragonum Ít
996 Họ Long não Lauraceae Quế rành Cinnamomum zeylanicum Trung bình
997 Họ Long não Lauraceae Mò quả to Cryptocarya impressa Nhiều
998 Họ Long não Lauraceae Cà đuối nhuộm Cryptocarya infectoria Nhiều
999 Họ Long não Lauraceae Mò nanh vàng Cryptocarya lenticellata Ít
1000 Họ Long não Lauraceae Nguyệt quế Laurus nobilis Nhiều
1001 Họ Long não Lauraceae Ô đước balansa Lindera balansae Nhiều
1002 Họ Long não Lauraceae Ô đước thường thấy Lindera communis Nhiều
1003 Họ Long não Lauraceae Ô đước mốc Lindera glauca Trung bình
1004 Họ Long não Lauraceae Dầu đắng Lindera myrrha Ít
1005 Họ Long não Lauraceae Ô đước bắc Lindera tonkinensis Trung bình
1006 Họ Long não Lauraceae Bời lời balansa Litsea balansae Trung bình
1007 Họ Long não Lauraceae Bời lời ba vì Litsea baviensis Ít
1008 Họ Long não Lauraceae Bời lời clemen Litsea clemensii Ít
1009 Họ Long não Lauraceae Màng tang Litsea cubeba Ít
1010 Họ Long não Lauraceae Bời lời nhớt Litsea glutinosa Trung bình
1011 Họ Long não Lauraceae Bời lời trắng Litsea pierrei Trung bình
1012 Họ Long não Lauraceae Bời lời lá tròn Litsea rotundifolia Trung bình
1013 Họ Long não Lauraceae Bời lời đắng Litsea umbellata Trung bình
1014 Họ Long não Lauraceae Bời lời dị dạng Litsea variabilis Nhiều
1015 Họ Long não Lauraceae Bời lời (lá mọc) vòng Litsea verticillata Trung bình
1016 Họ Long não Lauraceae Bời lời xanh Litsea viridis Nhiều
1017 Họ Long não Lauraceae Kháo tơ Machilus bombycina Trung bình
1018 Họ Long não Lauraceae Kháo vàng thơm Machilus bonii Trung bình
1019 Họ Long não Lauraceae Kháo nhớt Machilus leptophylla Nhiều
1020 Họ Long não Lauraceae Kháo nhậm Machilus odoratissima Nhiều
1021 Họ Long não Lauraceae Kháo to khoẻ Machilus robusta Trung bình
1022 Họ Long não Lauraceae Nô hạ long Neolitsea alongensis Trung bình
1023 Họ Long não Lauraceae Nô poilane Neolitsea poilanei Trung bình
1024 Họ Long não Lauraceae Nô nhiều quả Neolitsea polycarpa Ít
1025 Họ Long não Lauraceae Re trắng lá hẹp Phoebe angustifolia Trung bình
1026 Họ Long não Lauraceae Re vàng Phoebe cuneata Ít
1027 Họ Long não Lauraceae Lưỡi nai Phoebe kunstleri Ít
1028 Họ Long não Lauraceae Re trắng nhớt Phoebe pallida Ít
1029 Họ Lộc vừng Lecythidaceae Lộc vừng Barringtonia acutangula Nhiều
1030 Họ Lộc vừng Lecythidaceae Tim lang Barringtonia racemosa Ít
1031 Họ Gối hạc Leeaceae Củ rối lá bắc Leea bracteata Ít
1032 Họ Gối hạc Leeaceae Củ rối bẹ Leea curtisii Trung bình
1033 Họ Gối hạc Leeaceae Củ rối đen Leea indica Nhiều
1034 Họ Gối hạc Leeaceae Trúc vòng Leea manillensis Ít
1035 Họ Gối hạc Leeaceae Gối hạc ta Leea rubra Nhiều
1036 Họ Lổ bình Lobeliaceae Bán biên liên Lobelia chinensis Ít
1037 Họ Lổ bình Lobeliaceae Sơn cánh thái Lobelia heyniana Trung bình
1038 Họ Lổ bình Lobeliaceae Rau vảy ốc Pratia nummularia Ít
1039 Họ Mã tiền Loganiaceae Lá ngón Gelsemium elegans Ít
1040 Họ Mã tiền Loganiaceae Mã tiền lông Strychnos ignatii Trung bình
1041 Họ Mã tiền Loganiaceae Hoàng nàn Strychnos wallichiana Trung bình
1042 Họ Tầm gửi Loranthaceae Chùm gửi lài Helixanthera ligustrina Nhiều
1043 Họ Tầm gửi Loranthaceae Chùm gởi Helixanthera parasitica Trung bình
1044 Họ Tầm gửi Loranthaceae Mộc vệ trung quốc Loranthus chinensis Trung bình
1045 Họ Tầm gửi Loranthaceae Đại cán nam Macrosolen cochinchinensis Trung bình
1046 Họ Tầm gửi Loranthaceae Mộc vệ ba vì Taxillus baviensis Nhiều
1047 Họ Tầm gửi Loranthaceae Tầm gửi yếu Taxillus gracilifolius Trung bình
1048 Họ Tầm gửi Loranthaceae Mộc vệ quảng đông Taxillus kwangtungensis Nhiều
1049 Họ Tầm gửi Loranthaceae Mộc vệ ký sinh Taxillus parasitica Nhiều
1050 Họ Tầm gửi Loranthaceae Ghi sau sau Viscum liquidambaricola Nhiều
1051 Họ Tầm gửi Loranthaceae Ghi lá hình xoan Viscum ovalifoliumWall. Trung bình
1052 Họ Bằng lăng Lythraceae Mùi chó quả mọng Ammannia baccifera Nhiều
1053 Họ Bằng lăng Lythraceae Mùi chó nhiều hoa Ammannia multiflora Nhiều
1054 Họ Bằng lăng Lythraceae Phay (sừng) Duabanga sonneratioides Trung bình
1055 Họ Bằng lăng Lythraceae Bằng lăng năm mảnh Lagerstroemia quinquevalis Trung bình
1056 Họ Bằng lăng Lythraceae Săng lẻ Lagerstroemia tomentosa Ít
1057 Họ Bằng lăng Lythraceae Vảy ốc Rotala indica Nhiều
1058 Họ Mộc lan Magnoliaceae Mộc lan hương Magnolia albosericea Nhiều
1059 Họ Mộc lan Magnoliaceae Giổi xơ-va-li-ê Magnolia chevalieri Trung bình
1060 Họ Mộc lan Magnoliaceae Hoa trứng gà Magnolia coco Trung bình
1061 Họ Mộc lan Magnoliaceae Dạ hợp dandy Magnolia dandyi Ít
1062 Họ Mộc lan Magnoliaceae Dạ hợp bộng Magnolia fistulosa Trung bình
1063 Họ Mộc lan Magnoliaceae Vàng tâm Magnolia fordiana Nhiều
1064 Họ Mộc lan Magnoliaceae Giổi lá trắng Magnolia foveolata Trung bình
1065 Họ Mộc lan Magnoliaceae Mỡ ba vì Magnolia lotungensis Nhiều
1066 Họ Mộc lan Magnoliaceae Mỡ Manglietia cornifera Nhiều
1067 Họ Mộc lan Magnoliaceae Ngọc lan trắng Michelia alba Trung bình
1068 Họ Mộc lan Magnoliaceae Giổi lông Michelia balansae Nhiều
1069 Họ Mộc lan Magnoliaceae Giổi lá bạc Michelia cavaleriei Ít
1070 Họ Mộc lan Magnoliaceae Giổi xanh Michelia mediocris Trung bình
1071 Họ Mộc lan Magnoliaceae Giổi xương Paramichelia baillonii Nhiều
1072 Họ Kim đồng Malpighiaceae Tơ mành Hiptage benghalensis Nhiều
1073 Họ Bông Malvaceae Bụp vang Abelmoschus moschatus Nhiều
1074 Họ Bông Malvaceae Cối xay Abutilon indicum Ít
1075 Họ Bông Malvaceae Phù dung Hibiscus mutabilis Ít
1076 Họ Bông Malvaceae Râm bụt Hibiscus rosa-sinensis Nhiều
1077 Họ Bông Malvaceae Bụp năm thùy Hibiscus sagittifolius Trung bình
1078 Họ Bông Malvaceae Tra làm chiếu Hibiscus tiliaceus Nhiều
1079 Họ Bông Malvaceae Bò ké Kydia calycina Nhiều
1080 Họ Bông Malvaceae Bái nhọn Sida acuta Ít
1081 Họ Bông Malvaceae Ké hoa vàng Sida rhombifolia Nhiều
1082 Họ Bông Malvaceae Ké hoa đào Urena lobata Ít
1083 Họ Mua Melastomataceae Bo rừng borneo Blastus borneensis Trung bình
1084 Họ Mua Melastomataceae Bo rừng không tuyến Blastus eglandulosus Nhiều
1085 Họ Mua Melastomataceae Mua leo Medinilla assamica Trung bình
1086 Họ Mua Melastomataceae Mua đồi Melastoma candidum Ít
1087 Họ Mua Melastomataceae Mua ông Melastoma imbricata Nhiều
1088 Họ Mua Melastomataceae Mua da hung Melastoma malabathrica Nhiều
1089 Họ Mua Melastomataceae Mua Melastoma normale Ít
1090 Họ Mua Melastomataceae Mua đông Melastoma orientale Ít
1091 Họ Mua Melastomataceae Mua lông Melastoma saigonense Nhiều
1092 Họ Mua Melastomataceae Mua bà Melastoma sanguineum Nhiều
1093 Họ Mua Melastomataceae Sầm bù Memecylon edule Nhiều
1094 Họ Mua Melastomataceae Sầm lưỡi Memecylon ligustrinum Nhiều
1095 Họ Mua Melastomataceae Mua tép Osbeckia chinensis Nhiều
1096 Họ Mua Melastomataceae An bích tro Osbeckia cinerea Nhiều
1097 Họ Mua Melastomataceae Mua tép Osbeckia truncata Ít
1098 Họ Mua Melastomataceae Sắc tử balansa Oxyspora balansae Ít
1099 Họ Mua Melastomataceae Mua ba vì Oxyspora balansae Nhiều
1100 Họ Mua Melastomataceae Me nguồn lá xoan Phyllagathis ovalifolia Ít
1101 Họ Mua Melastomataceae Me nguồn bắc bộ Phyllagathis tonkinensis Nhiều
1102 Họ Mua Melastomataceae Giả lưỡng tai assam Pseudodissochaeta assamica Nhiều
1103 Họ Xoan Meliaceae Ngâu Aglaia duperreana Nhiều
1104 Họ Xoan Meliaceae Gội hiern Aglaia hiernii Ít
1105 Họ Xoan Meliaceae Gội xanh Aglaia perviridis Trung bình
1106 Họ Xoan Meliaceae Gội tía Aglaia spectabilis Ít
1107 Họ Xoan Meliaceae Gội nước hoa to Aphanamixis grandiflora Trung bình
1108 Họ Xoan Meliaceae Quếch nam bộ Chisocheton cochinchinensis Trung bình
1109 Họ Xoan Meliaceae Quếch tôm Chisocheton cumingianus Ít
1110 Họ Xoan Meliaceae Quếch hoa chùy Chisocheton paniculatus Trung bình
1111 Họ Xoan Meliaceae Lát hoa Chukrasia tabularis Trung bình
1112 Họ Xoan Meliaceae Huỳnh đường hai tuyến Dysoxylum binectariferum Nhiều
1113 Họ Xoan Meliaceae Chặc khế sừng Dysoxylum gobarum Ít
1114 Họ Xoan Meliaceae Gội nước Dysoxylum juglans Trung bình
1115 Họ Xoan Meliaceae Chặc khế bắc bộ Dysoxylum tonkinense Nhiều
1116 Họ Xoan Meliaceae Xà cừ Khaya senegalensis Nhiều
1117 Họ Xoan Meliaceae Xoan Melia azedarach Trung bình
1118 Họ Xoan Meliaceae Dái ngựa Swietenia macrophylla Trung bình
1119 Họ Xoan Meliaceae Trương vân Toona surenii Ít
1120 Họ Xoan Meliaceae Giâu da xoan Trichilia connaroides Nhiều
1121 Họ Xoan Meliaceae Lòng tong Walsura bonii Ít
1122 Họ Trường nát Melianthaceae Trường nát Heynea trijuga Trung bình
1123 Họ Dây mối Menispermaceae Tiết dê Cissampelos pareira Nhiều
1124 Họ Dây mối Menispermaceae Vệ châu lá láng Cocculus laurifolius Ít
1125 Họ Dây mối Menispermaceae Vảy sam Cocculus sarmentosus Nhiều
1126 Họ Dây mối Menispermaceae Dây xanh Cocculus trilobus Trung bình
1127 Họ Dây mối Menispermaceae Vằng đắng Coscinium fenestratum Ít
1128 Họ Dây mối Menispermaceae Dây nam hoàng Fibraurea recisa Ít
1129 Họ Dây mối Menispermaceae Hoàng đằng Fibraurea tinctoria Nhiều
1130 Họ Dây mối Menispermaceae Gươm diệp Parabaena sagittata Nhiều
1131 Họ Dây mối Menispermaceae Chân đảo Pericampylus glaucus Nhiều
1132 Họ Dây mối Menispermaceae Phi đằng Pycnarrhena poilanei Nhiều
1133 Họ Dây mối Menispermaceae Củ dòm Stephania dielsiana Trung bình
1134 Họ Dây mối Menispermaceae Cam thảo Stephania japonica Nhiều
1135 Họ Dây mối Menispermaceae Lõi tiền Stephania longa Trung bình
1136 Họ Dây mối Menispermaceae Bình vôi trắng Stephania pierrei Nhiều
1137 Họ Dây mối Menispermaceae Củ bình vôi Stephania rotunda Ít
1138 Họ Dây mối Menispermaceae Bình vôi tán ngắn Stephania sinica Trung bình
1139 Họ Dây mối Menispermaceae Dây thần nông Tinospora cordifolia Trung bình
1140 Họ Dây mối Menispermaceae Dây kí ninh Tinospora crispa Nhiều
1141 Họ Dây mối Menispermaceae Củ gió Tinospora sagittata Nhiều
1142 Họ Dây mối Menispermaceae Dây đau xương Tinospora tomentosa Nhiều
1143 Họ Trinh nữ Mimosaceae Keo tai tượng Acacia auriculiformis Nhiều
1144 Họ Trinh nữ Mimosaceae Keo lá tràm Acacia confusa Ít
1145 Họ Trinh nữ Mimosaceae Dây sống rắn Acacia pennata Trung bình
1146 Họ Trinh nữ Mimosaceae Keo bắc Acacia tonkinensis Ít
1147 Họ Trinh nữ Mimosaceae Chi chi Adenanthera microsperma Nhiều
1148 Họ Trinh nữ Mimosaceae Cọ kiêng Albizia chinensis Nhiều
1149 Họ Trinh nữ Mimosaceae Bản xe thơm Albizia odoratissima Ít
1150 Họ Trinh nữ Mimosaceae Cứt ngựa Archidendron balansae Trung bình
1151 Họ Trinh nữ Mimosaceae Mán đỉa che va li Archidendron chevalieri Ít
1152 Họ Trinh nữ Mimosaceae Mán đỉa Archidendron clypearia Nhiều
1153 Họ Trinh nữ Mimosaceae Mán đỉa lá hình tim Archidendron cordifolium Trung bình
1154 Họ Trinh nữ Mimosaceae Mán đỉa eberhardt Archidendron eberhardtii Ít
1155 Họ Trinh nữ Mimosaceae Mán đỉa kerr Archidendron kerri Trung bình
1156 Họ Trinh nữ Mimosaceae Mán đỉa trâu Archidendron lucidum Ít
1157 Họ Trinh nữ Mimosaceae Mán đỉa poilane Archidendron poilanei Ít
1158 Họ Trinh nữ Mimosaceae Doi Archidendron tetraphyllum Trung bình
1159 Họ Trinh nữ Mimosaceae Mán đỉa bắc bộ Archidendron tonkinense Trung bình
1160 Họ Trinh nữ Mimosaceae Bàm bàm Entada phaseoloides Ít
1161 Họ Trinh nữ Mimosaceae Keo dậu Leucaena leucocephala Ít
1162 Họ Trinh nữ Mimosaceae Trinh nữ nhọn Mimosa pigra Ít
1163 Họ Trinh nữ Mimosaceae Cây xấu hổ Mimosa pudica Trung bình
1164 Họ Rau đắng Molluginaceae Rau đắng Glinus herniarioides Nhiều
1165 Họ Dâu tằm Moraceae Sui Antiaris toxicaria Ít
1166 Họ Dâu tằm Moraceae Mít Artocarpus heterophyllus Ít
1167 Họ Dâu tằm Moraceae Mít nài Artocarpus rigidus Ít
1168 Họ Dâu tằm Moraceae Mít lá bồ đề Artocarpus styracifolius Ít
1169 Họ Dâu tằm Moraceae Chay bắc bộ Artocarpus tonkinensis Trung bình
1170 Họ Dâu tằm Moraceae Dướng leo Broussonetia kazinoki Trung bình
1171 Họ Dâu tằm Moraceae Dướng Broussonetia papyrifera Nhiều
1172 Họ Dâu tằm Moraceae Sung rộng Ficus amplissima Nhiều
1173 Họ Dâu tằm Moraceae Sung vòng Ficus annulata Trung bình
1174 Họ Dâu tằm Moraceae Vả Ficus auriculata Nhiều
1175 Họ Dâu tằm Moraceae Đa benghal Ficus benghalensis Ít
1176 Họ Dâu tằm Moraceae Si Ficus benjamina Nhiều
1177 Họ Dâu tằm Moraceae Gào Ficus callosa Trung bình
1178 Họ Dâu tằm Moraceae Ngái giấy Ficus chartacea Trung bình
1179 Họ Dâu tằm Moraceae Ngái lông Ficus chrysocarpa Trung bình
1180 Họ Dâu tằm Moraceae Đa lá lệch Ficus cyrtophylla Nhiều
1181 Họ Dâu tằm Moraceae Đa hạch Ficus drupacea Nhiều
1182 Họ Dâu tằm Moraceae Đa núi Ficus elastica Trung bình
1183 Họ Dâu tằm Moraceae Ngái vàng Ficus fulva Trung bình
1184 Họ Dâu tằm Moraceae Sung bầu Ficus gibbosa Nhiều
1185 Họ Dâu tằm Moraceae Da trụi Ficus glaberrima Nhiều
1186 Họ Dâu tằm Moraceae Sung nêm Ficus glandulifera Ít
1187 Họ Dâu tằm Moraceae Sung Ficus glomerata Ít
1188 Họ Dâu tằm Moraceae Vú bò Ficus heterophylla Trung bình
1189 Họ Dâu tằm Moraceae Ngái Ficus hispida Nhiều
1190 Họ Dâu tằm Moraceae Sung tả Ficus laevis Trung bình
1191 Họ Dâu tằm Moraceae Sung làng cốc Ficus langkokensis Ít
1192 Họ Dâu tằm Moraceae Đa bắp bè Ficus nervosa Ít
1193 Họ Dâu tằm Moraceae Sung lá lệch Ficus obscura Trung bình
1194 Họ Dâu tằm Moraceae Sung gân đứng Ficus orthoneura Nhiều
1195 Họ Dâu tằm Moraceae Trâu cổ Ficus pumila Trung bình
1196 Họ Dâu tằm Moraceae Rù rì quả lê Ficus pyriformis Ít
1197 Họ Dâu tằm Moraceae Sung nước Ficus racemosa Trung bình
1198 Họ Dâu tằm Moraceae Gừa Ficus retusa Ít
1199 Họ Dâu tằm Moraceae Đa bồ đề Ficus rumphii Trung bình
1200 Họ Dâu tằm Moraceae Cỏ nọt Ficus semicordata Nhiều
1201 Họ Dâu tằm Moraceae Sung xong Ficus stenophylla Ít
1202 Họ Dâu tằm Moraceae Sung trè Ficus subpyriformis Ít
1203 Họ Dâu tằm Moraceae Sung lệch Ficus tinctoria Ít
1204 Họ Dâu tằm Moraceae Vỏ mản Ficus trivia Nhiều
1205 Họ Dâu tằm Moraceae Sung thủ pháp Ficus tuphapensis Ít
1206 Họ Dâu tằm Moraceae Sung trổ Ficus variegata Ít
1207 Họ Dâu tằm Moraceae Đa bông Ficus vasculosa Nhiều
1208 Họ Dâu tằm Moraceae Mỏ quạ Maclura cochinchinensis Trung bình
1209 Họ Dâu tằm Moraceae Mỏ quả bụi Maclura fruticossa Trung bình
1210 Họ Dâu tằm Moraceae Mỏ quạ ba mũi Maclura tricuspidata Nhiều
1211 Họ Dâu tằm Moraceae Dâu tằm Morus alba Trung bình
1212 Họ Dâu tằm Moraceae Ruối nhám Streblus asper Trung bình
1213 Họ Dâu tằm Moraceae Ruối răng Streblus crenatus Trung bình
1214 Họ Dâu tằm Moraceae Quít núi Streblus laxiflorus Ít
1215 Họ Dâu tằm Moraceae Ruối leo Trophis scandens Nhiều
1216 Họ Máu chó Myristicaceae Sang máu hạnh nhân Horsfieldia amygdalina Ít
1217 Họ Máu chó Myristicaceae Mè tương Horsfieldia longiflora Ít
1218 Họ Máu chó Myristicaceae Máu chó thanh Knema elegans Trung bình
1219 Họ Máu chó Myristicaceae Máu chó peteloti Knema petelotii Ít
1220 Họ Máu chó Myristicaceae Máu chó lá lớn Knema pierrei Trung bình
1221 Họ Máu chó Myristicaceae Máu chó bắc bộ Knema tonkinensis Nhiều
1222 Họ Đơn nem Myrsinaceae Cơm nguội bạc Ardisia argentea Trung bình
1223 Họ Đơn nem Myrsinaceae Cơm nguội ba vì Ardisia baviensis Nhiều
1224 Họ Đơn nem Myrsinaceae Cơm nguôi còng Ardisia calophylloides Ít
1225 Họ Đơn nem Myrsinaceae Cơm nguội trần Ardisia conspersa Trung bình
1226 Họ Đơn nem Myrsinaceae Cơm nguội tản phòng Ardisia corymbifera Nhiều
1227 Họ Đơn nem Myrsinaceae Cơm nguội nhăn Ardisia crispa Trung bình
1228 Họ Đơn nem Myrsinaceae Khôi trắng Ardisia gigantifolia Trung bình
1229 Họ Đơn nem Myrsinaceae Cơm nguội nâu Ardisia glauca Trung bình
1230 Họ Đơn nem Myrsinaceae Lưỡi cọp đỏ Ardisia mamillata Nhiều
1231 Họ Đơn nem Myrsinaceae Cơm nguội rừng thưa Ardisia nemorosa Trung bình
1232 Họ Đơn nem Myrsinaceae Cơm nguội lá đào Ardisia neriifolia Ít
1233 Họ Đơn nem Myrsinaceae Cơm nguội độc Ardisia patens Ít
1234 Họ Đơn nem Myrsinaceae Cơm nguôi petelot Ardisia petelotii Trung bình
1235 Họ Đơn nem Myrsinaceae Cơm nguội anh thảo Ardisia primulaefolia Trung bình
1236 Họ Đơn nem Myrsinaceae Cơm nguội như nhăn Ardisia pseudo-crispa Nhiều
1237 Họ Đơn nem Myrsinaceae Cơm nguội năm cạnh Ardisia quinquegona Nhiều
1238 Họ Đơn nem Myrsinaceae Cơm nguội vông Ardisia ramondiaeformis Ít
1239 Họ Đơn nem Myrsinaceae Lá khôi Ardisia silvestris Nhiều
1240 Họ Đơn nem Myrsinaceae Cơm nguội lông Ardisia velutina Trung bình
1241 Họ Đơn nem Myrsinaceae Mật đất Ardisia verbascifolia Nhiều
1242 Họ Đơn nem Myrsinaceae Cơm nguội the Ardisia villosoides Trung bình
1243 Họ Đơn nem Myrsinaceae Chua méo Embelia laeta Trung bình
1244 Họ Đơn nem Myrsinaceae Thiên lý hương Embelia parviflora Trung bình
1245 Họ Đơn nem Myrsinaceae Rè ngút Embelia ribes Trung bình
1246 Họ Đơn nem Myrsinaceae Rè dai Embelia undulata Nhiều
1247 Họ Đơn nem Myrsinaceae Rè thuôn Embelia vestita Nhiều
1248 Họ Đơn nem Myrsinaceae Đơn lá nhọn Maesa acuminatissima Ít
1249 Họ Đơn nem Myrsinaceae Đơn rất mềm Maesa ambigua Ít
1250 Họ Đơn nem Myrsinaceae Đồng ba-lan-se Maesa balansae Nhiều
1251 Họ Đơn nem Myrsinaceae Đơn lá đẹp Maesa calophylla Trung bình
1252 Họ Đơn nem Myrsinaceae Đơn núi Maesa elongata Ít
1253 Họ Đơn nem Myrsinaceae Đồng răng cưa Maesa indica Ít
1254 Họ Đơn nem Myrsinaceae Đơn màng Maesa membranacea Nhiều
1255 Họ Đơn nem Myrsinaceae Đơn trung hoa Maesa perlarius Ít
1256 Họ Đơn nem Myrsinaceae Đồng trâm Maesa subdentata Trung bình
1257 Họ Đơn nem Myrsinaceae Đơn lông dày Maesa tomentella Ít
1258 Họ Sim Myrtaceae Chổi xể Baeckea frutescens Trung bình
1259 Họ Sim Myrtaceae Vối Cleistocalyx operculatus Trung bình
1260 Họ Sim Myrtaceae Thập tử hoa đỏ Decaspermum parviflorum Trung bình
1261 Họ Sim Myrtaceae Bạnh đàn trắng Eucalyptus camaldulensis Trung bình
1262 Họ Sim Myrtaceae Bạnh đàn Eucalyptus exserta Trung bình
1263 Họ Sim Myrtaceae Bạch đàn xanh Eucalyptus globulus Nhiều
1264 Họ Sim Myrtaceae Ổi Psidium guajava Nhiều
1265 Họ Sim Myrtaceae Sim Rhodomyrtus tomentosa Trung bình
1266 Họ Sim Myrtaceae Trâm dầu Syzygium balsamineum Ít
1267 Họ Sim Myrtaceae Trâm ba vì Syzygium baviense Trung bình
1268 Họ Sim Myrtaceae Trâm bon Syzygium bonii Ít
1269 Họ Sim Myrtaceae Vối rừng Syzygium cuminii Ít
1270 Họ Sim Myrtaceae Roi Syzygium jambos Nhiều
1271 Họ Sim Myrtaceae Trâm thơm Syzygium odoratum Nhiều
1272 Họ Sim Myrtaceae Sắn thuyền Syzygium polyanthum Nhiều
1273 Họ Sim Myrtaceae Trâm zê-mao Syzygium szemaoense Trung bình
1274 Họ Sim Myrtaceae Trâm lá chum ba Syzygium ternifolium Nhiều
1275 Họ Sim Myrtaceae Trâm trắng Syzygium wightianum Ít
1276 Họ Sim Myrtaceae Trâm vỏ đỏ Syzygium zeylanicum Nhiều
1277 Họ Sen Nelumbonaceae Sen Nelumbo nucifera Ít
1278 Họ Nhài Oleaceae Nhài nhăn Jasminum multiflorum Trung bình
1279 Họ Nhài Oleaceae Nhài gân Jasminum nervosum Trung bình
1280 Họ Nhài Oleaceae Cầm vân Jasminum subtriplinerve Nhiều
1281 Họ Nhài Oleaceae Hoa mộc Osmanthus fragrans Nhiều
1282 Họ Nhài Oleaceae Mộc cọng Osmanthus matsumuranus Nhiều
1283 Họ Sơn cam Opiliaceae Đuôi vảy Urobotrya latisquama Trung bình
1284 Họ Khế Oxalidaceae Khế Averrhoa carambola Nhiều
1285 Họ Khế Oxalidaceae Chua me lá me Biophytum sensitivum Ít
1286 Họ Khế Oxalidaceae Chua me đất Oxalis corliculata Ít
1287 Họ Khế Oxalidaceae Chua me đất hoa đỏ Oxalis corymbosa Ít
1288 Họ Mẫu đơn Paeoniaceae Mẫu đơn Paeonia lactiflora Trung bình
1289 Họ Chẩn Pandaceae Chẩn Microdesmis caseariaefolia Ít
1290 Họ Lạc tiên Passifloraceae Thư diệp dị diệp Adenia heterophylla Trung bình
1291 Họ Lạc tiên Passifloraceae Lạc tiên Passiflora foetida Ít
1292 Họ Vừng Pedaliaceae Vừng Sesamum orientale Nhiều
1293 Họ Ngũ mạc Pentaphylacaceae Ngũ mạc linh Pentaphylax euryoides Nhiều
1294 Họ Tiêu Piperaceae Rau càng cua Peperomia pellucida Nhiều
1295 Họ Tiêu Piperaceae Tiêu ba vì Piper bavinum Ít
1296 Họ Tiêu Piperaceae Trầu không Piper betle Trung bình
1297 Họ Tiêu Piperaceae Tiêu lá gai Piper boehmeriaefolium Nhiều
1298 Họ Tiêu Piperaceae Hàm ếch rừng Piper bonii Trung bình
1299 Họ Tiêu Piperaceae Tiêu thân ngắn Piper brevicaule Trung bình
1300 Họ Tiêu Piperaceae Tiêu núi khasia Piper khasianum Trung bình
1301 Họ Tiêu Piperaceae Lá lốt Piper lolot Nhiều
1302 Họ Tiêu Piperaceae Tiêu to Piper majusculum Trung bình
1303 Họ Tiêu Piperaceae Tiêu biến thể Piper mutabile Trung bình
1304 Họ Tiêu Piperaceae Tiêu gié thòng Piper pendulispicum Trung bình
1305 Họ Tiêu Piperaceae Tiêu dạng tiêu Piper pseudonigrum Trung bình
1306 Họ Tiêu Piperaceae Tiêu hơi có lông Piper puberulum Trung bình
1307 Họ Tiêu Piperaceae Lốt Piper sarmentosum Ít
1308 Họ Tiêu Piperaceae Tiêu rận Zippelia begoniaefolia Nhiều
1309 Họ Mã đề Plantaginaceae Mã đề á Plantago asiatica Ít
1310 Họ Mã đề Plantaginaceae Mã đề trồng Plantago major Ít
1311 Họ Cánh bướm Plumbaginaceae Đuôi công trắng Plumbago zeylanica Nhiều
1312 Họ Viễn chí Polygalaceae Viễn chí bông ngắn Polygala brachystachyos Nhiều
1313 Họ Viễn chí Polygalaceae Viễn chí bắc bộ Polygala tonkinensis Trung bình
1314 Họ Viễn chí Polygalaceae Sa mông rìa lông Salomonia ciliata Trung bình
1315 Họ Viễn chí Polygalaceae Xăng ớt hải nam Xanthophyllum hainanense Ít
1316 Họ Thồm lồm Polygonaceae Nghể lá tròn Fagopyrum cymosum Ít
1317 Họ Thồm lồm Polygonaceae Nghể râu Polygonum barbatum Trung bình
1318 Họ Thồm lồm Polygonaceae Nghể phù Polygonum caespitosum Trung bình
1319 Họ Thồm lồm Polygonaceae Thồm lồm Polygonum chinense Ít
1320 Họ Thồm lồm Polygonaceae Nghể chạc đôi Polygonum dichotomum Nhiều
1321 Họ Thồm lồm Polygonaceae Kim tiền thảo Polygonum filiforme Trung bình
1322 Họ Thồm lồm Polygonaceae Nghể răm Polygonum hydropiper Nhiều
1323 Họ Thồm lồm Polygonaceae Nghể trắng Polygonum lanigerum Nhiều
1324 Họ Thồm lồm Polygonaceae Nghề hoa to Polygonum macranthum Ít
1325 Họ Thồm lồm Polygonaceae Nghể bé Polygonum minus Ít
1326 Họ Thồm lồm Polygonaceae Hà thủ ô Polygonum multiflorum Ít
1327 Họ Thồm lồm Polygonaceae Rau răm Polygonum odoratum Nhiều
1328 Họ Thồm lồm Polygonaceae Mễ tử liễu Polygonum plebejum Trung bình
1329 Họ Thồm lồm Polygonaceae Nghể có lá tai Polygonum praetermissum Nhiều
1330 Họ Thồm lồm Polygonaceae Nghể chàm Polygonum tinctorium Ít
1331 Họ Thồm lồm Polygonaceae Cốt khí củ Reynoutria japonica Ít
1332 Họ Thồm lồm Polygonaceae Dương đề tầu Rumex maritimus Ít
1333 Họ Thồm lồm Polygonaceae Chút chít Rumex wallichii Nhiều
1334 Họ Rau sam Portulacaceae Rau sam Portulaca oleracea Ít
1335 Họ Rau sam Portulacaceae Sam lông Portulaca pilosa Nhiều
1336 Họ Rau sam Portulacaceae Sâm mùng tơi Talinum paniculatum Trung bình
1337 Họ Lậu bình Potaliaceae Lậu bình Fagraea ceilanica Ít
1338 Họ Anh thảo Primulaceae Trân châu ba vì Lysimachia baviensis Nhiều
1339 Họ Mạ sưa Proteaceae Chẹo thui nam bộ Helicia cochinchinensis Trung bình
1340 Họ Mạ sưa Proteaceae Chẹo thui đài loan Helicia formosana Trung bình
1341 Họ Mạ sưa Proteaceae Mạ sưa lá to Helicia grandifolia Trung bình
1342 Họ Mạ sưa Proteaceae Mạ sưa to Heliacia grandis Nhiều
1343 Họ Mạ sưa Proteaceae Quắn hoa hải nam Helicia hainanensis Trung bình
1344 Họ Mạ sưa Proteaceae Đìa đụn Heliciopsis lobata Trung bình
1345 Họ Mạ sưa Proteaceae Đìa đụn đỉnh Heliciopsis terminalis Ít
1346 Họ Lựu Punicaceae Lựu Punica granatum Nhiều
1347 Họ Mao lương Ranunculaceae Ông lão Clematis armandii Nhiều
1348 Họ Mao lương Ranunculaceae Ông lão ten Clematis cadmia Nhiều
1349 Họ Mao lương Ranunculaceae Dây ruột gà Clematis chinensis Nhiều
1350 Họ Mao lương Ranunculaceae Dây vằng trắng Clematis granulata Ít
1351 Họ Mao lương Ranunculaceae Vằng mấu Clematis uncinata Ít
1352 Họ Mao lương Ranunculaceae Bạch tu lá quế Naravelia laurifolia Nhiều
1353 Họ Mao lương Ranunculaceae Bạch tu tích lan Naravelia zeylanica Ít
1354 Họ Mao lương Ranunculaceae Mao lương quảng đông Ranunculus cantoniensis Nhiều
1355 Họ Mao lương Ranunculaceae Mao lương độc Ranunculus sceleratus Ít
1356 Họ Táo Rhamnaceae Rung rúc Berchemia lineata Ít
1357 Họ Táo Rhamnaceae Gồ an java Gouania javanica Nhiều
1358 Họ Táo Rhamnaceae Đòn kẻ cáp Gouania leptostachya Ít
1359 Họ Táo Rhamnaceae Táo na bắc bộ Paliurus tonkinensis Ít
1360 Họ Táo Rhamnaceae Mận rừng răng tròn Rhamnus crenata Nhiều
1361 Họ Táo Rhamnaceae Canh châu Sageretia theezans Ít
1362 Họ Táo Rhamnaceae Đồng bìa trái láng Ventilago leiocarpa Nhiều
1363 Họ Táo Rhamnaceae Đồng bìa ít hoa Ventilago pauciflora Ít
1364 Họ Táo Rhamnaceae Táo Zizyphus jujuba Nhiều
1365 Họ Táo Rhamnaceae Táo nhà Zizyphus mauritiana Ít
1366 Họ Táo Rhamnaceae Táo dại Zizyphus oenoplia Ít
1367 Họ Đước Rhizophoraceae Săng mã Carallia lanceifolia Nhiều
1368 Họ Hoa hồng Rosaceae Móng bạc pi-lô Agrimonia pilosa Trung bình
1369 Họ Hoa hồng Rosaceae Dâu núi Duchesnea indica Trung bình
1370 Họ Hoa hồng Rosaceae Sơn tra lá lớn Eriobotrya deflexa Nhiều
1371 Họ Hoa hồng Rosaceae Prunus armeniaca Trung bình
1372 Họ Hoa hồng Rosaceae Mơ balansa Prunus balansae Nhiều
1373 Họ Hoa hồng Rosaceae Mu hoi Prunus ceylanica Trung bình
1374 Họ Hoa hồng Rosaceae Vàng nương Prunus fordiana Nhiều
1375 Họ Hoa hồng Rosaceae Dâu núi Prunus persica Ít
1376 Họ Hoa hồng Rosaceae Anh đào đốm nâu Prunus phaeosticta Trung bình
1377 Họ Hoa hồng Rosaceae Mận Prunus salicina Ít
1378 Họ Hoa hồng Rosaceae Hoa hồng Rosa chinensis Nhiều
1379 Họ Hoa hồng Rosaceae Dum mang tơ Rubus chaetophorus Nhiều
1380 Họ Hoa hồng Rosaceae Ngấy hương Rubus cochinchinensis Trung bình
1381 Họ Hoa hồng Rosaceae Đum thưa Rubus laxus Nhiều
1382 Họ Hoa hồng Rosaceae Ngấy xanh hoa trắng Rubus leucanthus Trung bình
1383 Họ Hoa hồng Rosaceae Ngấy bông Rubus malvaceus Ít
1384 Họ Hoa hồng Rosaceae Dum góc tà Rubus moluccanus Ít
1385 Họ Hoa hồng Rosaceae Đum lật ngược Rubus reflexus Ít
1386 Họ Hoa hồng Rosaceae Đum đỏ Rubus rufus Nhiều
1387 Họ Hoa hồng Rosaceae Ngấy lá sô-but Rubus sorbifolius Nhiều
1388 Họ Hoa hồng Rosaceae Đum tam đảo Rubus tamdaoensis Trung bình
1389 Họ Hoa hồng Rosaceae Sô bút có hạt Sorbus corymbifera Ít
1390 Họ Cà phê Rubiaceae Thủ viên Adina pilulifera Nhiều
1391 Họ Cà phê Rubiaceae Găng Aidia chantonea Trung bình
1392 Họ Cà phê Rubiaceae Găng nam bộ Aidia cochinchinensis Trung bình
1393 Họ Cà phê Rubiaceae Găng răng nhọn Aidia oxyodonta Trung bình
1394 Họ Cà phê Rubiaceae Găng Aidia pycnantha Ít
1395 Họ Cà phê Rubiaceae Đoãn nha lông Brachytome hirtella Nhiều
1396 Họ Cà phê Rubiaceae Găng vàng dạng cà phê Canthium coffeoides Trung bình
1397 Họ Cà phê Rubiaceae Găng vàng hai hạt Canthium dicoccum Ít
1398 Họ Cà phê Rubiaceae Găng vàng thòng Canthium filipendulum Ít
1399 Họ Cà phê Rubiaceae Găng gai Canthium horridum Ít
1400 Họ Cà phê Rubiaceae Găng vàng lá nhỏ Canthium parvifolium Ít
1401 Họ Cà phê Rubiaceae Cạt man bốn cạnh Carlemannia tetragona Nhiều
1402 Họ Cà phê Rubiaceae Vậy nước Cephalanthus tetrandra Ít
1403 Họ Cà phê Rubiaceae Canh ki na đỏ Cinchona pubescens Ít
1404 Họ Cà phê Rubiaceae Cà phê chè Coffea arabica Ít
1405 Họ Cà phê Rubiaceae Cà phê mít Coffea excelsa Nhiều
1406 Họ Cà phê Rubiaceae Ren Dentella repens Trung bình
1407 Họ Cà phê Rubiaceae Song tử hoa xanh Diplospora viridiflora Ít
1408 Họ Cà phê Rubiaceae Cò mọt Duperrea pavettaefolia Ít
1409 Họ Cà phê Rubiaceae Găng ngố Fagerlindia depauperata Trung bình
1410 Họ Cà phê Rubiaceae Dành dành Gardenia angusta Trung bình
1411 Họ Cà phê Rubiaceae Dành dành trung bộ Gardenia annamensis Trung bình
1412 Họ Cà phê Rubiaceae Địa háo bò Geophila repens Nhiều
1413 Họ Cà phê Rubiaceae Cho Greenea corymbosa Nhiều
1414 Họ Cà phê Rubiaceae Bòi ngòi tai Hedyotis auricularia Ít
1415 Họ Cà phê Rubiaceae Dạ cẩm mềm Hedyotis capitellata Nhiều
1416 Họ Cà phê Rubiaceae An điền ngắn Hedyotis contracta Trung bình
1417 Họ Cà phê Rubiaceae Cóc mẳn Hedyotis corymbosa Nhiều
1418 Họ Cà phê Rubiaceae An điền đẹp Hedyotis elegans Ít
1419 Họ Cà phê Rubiaceae An điền Hedyotis hedyotidea Trung bình
1420 Họ Cà phê Rubiaceae An điền heyne Hedyotis heynii Ít
1421 Họ Cà phê Rubiaceae An điền nhiều chụi Hedyotis multiglomerulata Nhiều
1422 Họ Cà phê Rubiaceae An điền petelot Hedyotis petelotii Nhiều
1423 Họ Cà phê Rubiaceae An điền lá thông Hedyotis pinifolia Nhiều
1424 Họ Cà phê Rubiaceae An điền sát Hedyotis pressa Ít
1425 Họ Cà phê Rubiaceae An điền cánh Hedyotis pterita Trung bình
1426 Họ Cà phê Rubiaceae An điền lá kèm Hedyotis stipulata Nhiều
1427 Họ Cà phê Rubiaceae An điền bắc bộ Hedyotis tonkinensis Nhiều
1428 Họ Cà phê Rubiaceae An điền móc Hedyotis uncinella Ít
1429 Họ Cà phê Rubiaceae Vỏ dụt Hymenodictyon orixense Trung bình
1430 Họ Cà phê Rubiaceae Tàng nhị mộc Hyptianthera stricta Nhiều
1431 Họ Cà phê Rubiaceae Trang balansa Ixora balansae Trung bình
1432 Họ Cà phê Rubiaceae Đơn ba vì Ixora baviensis Ít
1433 Họ Cà phê Rubiaceae Đơn blume Ixora blumei Ít
1434 Họ Cà phê Rubiaceae Trang son Ixora coccinea Trung bình
1435 Họ Cà phê Rubiaceae Mẫu đơn Ixora diversifolia Nhiều
1436 Họ Cà phê Rubiaceae Trang trâm Ixora eugenoides Nhiều
1437 Họ Cà phê Rubiaceae Trang henry Ixora henryi Trung bình
1438 Họ Cà phê Rubiaceae Đơn trắng Ixora nigricans Ít
1439 Họ Cà phê Rubiaceae Kê nan Keenania ophiorrhizoides Nhiều
1440 Họ Cà phê Rubiaceae Kê nan bắc bộ Keenania tonkinensis Ít
1441 Họ Cà phê Rubiaceae Trạch côn hẹp Knoxia stricta Trung bình
1442 Họ Cà phê Rubiaceae Găng việt nam Lasianthus annamicus Trung bình
1443 Họ Cà phê Rubiaceae Xú hương ba-lăng-xa Lasianthus balansae Nhiều
1444 Họ Cà phê Rubiaceae Xú hương ba vì Lasianthus baviensis Nhiều
1445 Họ Cà phê Rubiaceae Xú hương trung quốc Lasianthus chinensis Nhiều
1446 Họ Cà phê Rubiaceae Xú hương đỏ đồng Lasianthus cupreus Ít
1447 Họ Cà phê Rubiaceae Lưỡi vàng làng cò Lasianthus langkokensis Nhiều
1448 Họ Cà phê Rubiaceae Xú hương baắc bộ Lasianthus tonkinensis Nhiều
1449 Họ Cà phê Rubiaceae Ba kích Morinda officinalis Nhiều
1450 Họ Cà phê Rubiaceae Nhàu tán Morinda umbellata Ít
1451 Họ Cà phê Rubiaceae Nhàu lông Morinda villosa Nhiều
1452 Họ Cà phê Rubiaceae Mu rê Mouretia tonkinensis Ít
1453 Họ Cà phê Rubiaceae Bướm bạc ba vì Mussaenda baviensis Nhiều
1454 Họ Cà phê Rubiaceae Bướm bạc lào Mussaenda cambodiana Nhiều
1455 Họ Cà phê Rubiaceae Bướm bạc tự khai Mussaenda dehiscens Trung bình
1456 Họ Cà phê Rubiaceae Bướm bạc lá Mussaenda frondosa Nhiều
1457 Họ Cà phê Rubiaceae Bướm bạc nhẵn Mussaenda glabra Trung bình
1458 Họ Cà phê Rubiaceae Bướm bạc nhiều lông Mussaenda pilosissima Nhiều
1459 Họ Cà phê Rubiaceae Lấu cỏ balanxa Mycetia balansae Ít
1460 Họ Cà phê Rubiaceae Vạn kinh tràn Myrioneuron nutans Ít
1461 Họ Cà phê Rubiaceae Gáo trắng Neolamarckia cadamba Ít
1462 Họ Cà phê Rubiaceae Gáo đỏ Neonauclea purpurea Trung bình
1463 Họ Cà phê Rubiaceae Cà phê cỏ Notodontia balansae Nhiều
1464 Họ Cà phê Rubiaceae Ngũ nha hoa nhỏ Notodontia micrantha Nhiều
1465 Họ Cà phê Rubiaceae Xà căn ba vì Ophiorrhiza baviensis Ít
1466 Họ Cà phê Rubiaceae Xà căn nhật Ophiorrhiza japonia Nhiều
1467 Họ Cà phê Rubiaceae Xà căn hoe Ophiorrhiza subrubescens Trung bình
1468 Họ Cà phê Rubiaceae Xà căn bac bộ Ophiorrhiza tonkinensis Nhiều
1469 Họ Cà phê Rubiaceae Xà căn sậm Ophiorrhiza tristis Nhiều
1470 Họ Cà phê Rubiaceae Mơ tròn Paederia foetida Trung bình
1471 Họ Cà phê Rubiaceae Mơ lông Paederia lanuginosa Ít
1472 Họ Cà phê Rubiaceae Mơ leo Paederia scandens Trung bình
1473 Họ Cà phê Rubiaceae Lấu balanxa Psychotria balansae Trung bình
1474 Họ Cà phê Rubiaceae Lấu ba vì Psychotria baviensis Nhiều
1475 Họ Cà phê Rubiaceae Lấu bon Psychotria bonii Trung bình
1476 Họ Cà phê Rubiaceae Lấu phờ-lêu-ri Psychotria fleuryi Ít
1477 Họ Cà phê Rubiaceae Lấu núi Psychotria montana Ít
1478 Họ Cà phê Rubiaceae Lẩu Psychotria reevesii Trung bình
1479 Họ Cà phê Rubiaceae Lấu đỏ Psychotria rubra Trung bình
1480 Họ Cà phê Rubiaceae Lấu leo Psychotria samentosa Nhiều
1481 Họ Cà phê Rubiaceae Lấu rừng Psychotria silvestris Trung bình
1482 Họ Cà phê Rubiaceae Lấu bắc bộ Psychotria tonkinensis Trung bình
1483 Họ Cà phê Rubiaceae Ta hay Randia cochinchinensis Trung bình
1484 Họ Cà phê Rubiaceae Găng chụm Randia fasciculata Nhiều
1485 Họ Cà phê Rubiaceae Găng hen-ry Randia henryi Nhiều
1486 Họ Cà phê Rubiaceae Găng gai Randia spinosa Trung bình
1487 Họ Cà phê Rubiaceae Găng nhung Randia tomentosa Trung bình
1488 Họ Cà phê Rubiaceae Thiến thảo Rubia cordifolia Nhiều
1489 Họ Cà phê Rubiaceae Hoại hương ba lá nhãn Saprosma ternatum Ít
1490 Họ Cà phê Rubiaceae Trèn á châu Tarenna asiatica Trung bình
1491 Họ Cà phê Rubiaceae Trèn bắc bộ Tarenna tonkinensis Nhiều
1492 Họ Cà phê Rubiaceae Vuốt len Uncaria lanosa Nhiều
1493 Họ Cà phê Rubiaceae Câu đằng lá đỏ Uncaria rhynchophylla Ít
1494 Họ Cà phê Rubiaceae Vuốt leo Uncaria scandens Ít
1495 Họ Cà phê Rubiaceae Vĩ diệp bắc bộ Urophyllum tonkinense Trung bình
1496 Họ Cà phê Rubiaceae Vĩ diệp lông Urophyllum villosum Nhiều
1497 Họ Cà phê Rubiaceae Hắc quang sét Wendlandia ferruginea Ít
1498 Họ Cà phê Rubiaceae Huân lang đẹp Wendlandia formosana Ít
1499 Họ Cà phê Rubiaceae Hắc quang không lông Wendlandia glabrata Nhiều
1500 Họ Cà phê Rubiaceae Hắc quang nhuộm Wendlandia tinctoria Ít
1501 Họ Cà phê Rubiaceae Hắc quang bắc bộ Wendlandia tonkiniana Nhiều
1502 Họ Cà phê Rubiaceae Hoàng cành quảng đông Xanthophytum kwangtungense Ít
1503 Họ Cam Rutaceae Cam rượu Acronychia pedunculata Ít
1504 Họ Cam Rutaceae Quýt rừng Atalantia ceylanica Trung bình
1505 Họ Cam Rutaceae Cam rừng Atalantia monophylla Ít
1506 Họ Cam Rutaceae Bưởi Citrus grandis Ít
1507 Họ Cam Rutaceae Chanh Citrus limonia Ít
1508 Họ Cam Rutaceae Hồng bì rừng Clausena dunniana Nhiều
1509 Họ Cam Rutaceae Hồng bì dại Clausena excavata Trung bình
1510 Họ Cam Rutaceae Hoàng bì Clausena lansium Trung bình
1511 Họ Cam Rutaceae Ba chạc hoa nam Euodia austrosinensis Nhiều
1512 Họ Cam Rutaceae Chân hương Euodia bodinieri Ít
1513 Họ Cam Rutaceae Ba chạc Euodia lepta Nhiều
1514 Họ Cam Rutaceae Dấu dầu lá đơn Euodia simplicifolia Trung bình
1515 Họ Cam Rutaceae Cơm rượu quả xanh Glycosmis cyanocarpa Nhiều
1516 Họ Cam Rutaceae Bưởi bung Glycosmis parviflora Trung bình
1517 Họ Cam Rutaceae Cơm rượu Glycosmis pentaphylla Nhiều
1518 Họ Cam Rutaceae Bưởi bung ít gân Maclurodendron oligophlebium Nhiều
1519 Họ Cam Rutaceae Mắt trâu có lông Micromelum hirsutum Ít
1520 Họ Cam Rutaceae Mắt trâu bìa nguyên Micromelum intergerrimum Nhiều
1521 Họ Cam Rutaceae Kim sương Micromelum minutum Trung bình
1522 Họ Cam Rutaceae Vương tùng Murraya glabra Trung bình
1523 Họ Cam Rutaceae Nguyệt quế Murraya paniculata Trung bình
1524 Họ Cam Rutaceae Xáo griffith Paramignya griffithii Ít
1525 Họ Cam Rutaceae Xáo một hoa Paramignya monophylla Trung bình
1526 Họ Cam Rutaceae Chu láng Skimmia arborescens Trung bình
1527 Họ Cam Rutaceae Muồng truổng Zanthoxylum avicenniae Nhiều
1528 Họ Cam Rutaceae Hoàng mộc sai Zanthoxylum laetum Ít
1529 Họ Cam Rutaceae Hoàng mộc nhiều gai Zanthoxylum myriacanthum Nhiều
1530 Họ Cam Rutaceae Hoàng liệt Zanthoxylum nitidum Trung bình
1531 Họ Mật sạ Sabiaceae Phổi bò Meliosma angustifolia Ít
1532 Họ Mật sạ Sabiaceae Mật sạ dai Meliosma coriacea Nhiều
1533 Họ Mật sạ Sabiaceae Mật sạ lùm Meliosma lepidota Trung bình
1534 Họ Mật sạ Sabiaceae Mật sạ hạt Meliosma lepidota Nhiều
1535 Họ Lục đóa Santalaceae Lục đóa bắc bộ Phacellaria tonkinensis Nhiều
1536 Họ Bồ hòn Sapindaceae Mắc cá đuôi Allophylus caudatus Nhiều
1537 Họ Bồ hòn Sapindaceae Ngoại mộc răng to Allophylus macrodontus Ít
1538 Họ Bồ hòn Sapindaceae Mắc cá lá đơn Allophylus petelotii Ít
1539 Họ Bồ hòn Sapindaceae Mắc cá xanh Allophylus viridis Nhiều
1540 Họ Bồ hòn Sapindaceae Trường mật Amesiodendron chinense Nhiều
1541 Họ Bồ hòn Sapindaceae Trường nguân Arytera littoralis Trung bình
1542 Họ Bồ hòn Sapindaceae Dầu choòng Delavaya toxocarpa Ít
1543 Họ Bồ hòn Sapindaceae Chua khét Glenniea philippinensis Nhiều
1544 Họ Bồ hòn Sapindaceae Hoạt bi nam Harpullia cupanioides Nhiều
1545 Họ Bồ hòn Sapindaceae Gió khơi Lepisanthes tetraphylla Ít
1546 Họ Bồ hòn Sapindaceae Vải (“bai”) Litchi chinensis Ít
1547 Họ Bồ hòn Sapindaceae Nây năm cánh Mischocarpus pentapetalus Trung bình
1548 Họ Bồ hòn Sapindaceae Trường chôm Nephelium cuspidatum Ít
1549 Họ Bồ hòn Sapindaceae Chôm chôm Nephelium lappaceum Trung bình
1550 Họ Bồ hòn Sapindaceae Song chôm Paranephelium spirei Trung bình
1551 Họ Bồ hòn Sapindaceae Cò kén Pavieasia annamensis Trung bình
1552 Họ Bồ hòn Sapindaceae Sâng Pometia pinnata Nhiều
1553 Họ Bồ hòn Sapindaceae Sâng Sapindus ocarpus Trung bình
1554 Họ Bồ hòn Sapindaceae Bồ hòn Sapindus saponaria Nhiều
1555 Họ Bồ hòn Sapindaceae Vải guốc Xerospermum noronhianum Ít
1556 Họ Hồng xiêm Sapotaceae Vú sữa quả sao Chrysophyllum lanceolatum Trung bình
1557 Họ Hồng xiêm Sapotaceae Mắc niễng Eberhardtia aurata Nhiều
1558 Họ Hồng xiêm Sapotaceae Sến mật Madhuca pasquieri Trung bình
1559 Họ Hồng xiêm Sapotaceae Chôm chôm mật Nephelium melliferum Nhiều
1560 Họ Hồng xiêm Sapotaceae Nhục tử cachin Sarcosperma kachinense Ít
1561 Họ Huyết đằng Sargentodoxaceae Huyết đằng Sargentodoxa cuneata Nhiều
1562 Họ Giấp cá Saururaceae Giấp cá Houttuynia cordata Trung bình
1563 Họ Giấp cá Saururaceae Hàm ếch Saururus chinensis Ít
1564 Họ Xưn xe Schisandraceae Xưn xe tạp Kadsura heteroclita Ít
1565 Họ Hoa mõm sói Scrophulariaceae Nhân trần Adenosma caeruleum Trung bình
1566 Họ Hoa mõm sói Scrophulariaceae Rau đắng bông Bacopa floribunda Trung bình
1567 Họ Hoa mõm sói Scrophulariaceae Tâm hùng nam bộ Centranthera cochinchinensis Nhiều
1568 Họ Hoa mõm sói Scrophulariaceae Sôm Dopatrium junceum Trung bình
1569 Họ Hoa mõm sói Scrophulariaceae Rau om Limnophila chinensis Trung bình
1570 Họ Hoa mõm sói Scrophulariaceae Om hoa nhỏ Limnophila micrantha Trung bình
1571 Họ Hoa mõm sói Scrophulariaceae Om bò Limnophila repens Trung bình
1572 Họ Hoa mõm sói Scrophulariaceae Mến tường Lindenbergia muraria Trung bình
1573 Họ Hoa mõm sói Scrophulariaceae Mến Lindenbergia philippensis Ít
1574 Họ Hoa mõm sói Scrophulariaceae Lữ đằng cong Lindernia anagallis Nhiều
1575 Họ Hoa mõm sói Scrophulariaceae Màn đất Lindernia antipoda Trung bình
1576 Họ Hoa mõm sói Scrophulariaceae Màn rìa Lindernia ciliata Nhiều
1577 Họ Hoa mõm sói Scrophulariaceae Lữ đằng cẩn Lindernia crustacea Trung bình
1578 Họ Hoa mõm sói Scrophulariaceae Lữ đằng lá to Lindernia latifolia Trung bình
1579 Họ Hoa mõm sói Scrophulariaceae Lữ đằng hoa nhỏ Lindernia micrantha Nhiều
1580 Họ Hoa mõm sói Scrophulariaceae Lữ đằng mềm Lindernia mollis Trung bình
1581 Họ Hoa mõm sói Scrophulariaceae Lữ đằng hoa nhỏ Lindernia parviflora Nhiều
1582 Họ Hoa mõm sói Scrophulariaceae Lữ đằng dạng nổ Lindernia ruellioides Ít
1583 Họ Hoa mõm sói Scrophulariaceae Lữ đằng trĩn Lindernia viscosa Nhiều
1584 Họ Hoa mõm sói Scrophulariaceae Rau đắng Mazus pumilus Trung bình
1585 Họ Hoa mõm sói Scrophulariaceae Mị thảo nêpal Mimulus nepalensis Ít
1586 Họ Hoa mõm sói Scrophulariaceae Mật đất Picria felterrae Ít
1587 Họ Hoa mõm sói Scrophulariaceae Cam thảo nam Scoparia dulcis Nhiều
1588 Họ Hoa mõm sói Scrophulariaceae Vòng phá vàng Striga lutea Ít
1589 Họ Hoa mõm sói Scrophulariaceae Tô liên vàng Torenia flava Nhiều
1590 Họ Hoa mõm sói Scrophulariaceae Tô liên vàng xanh Torenia fournierii Trung bình
1591 Họ Hoa mõm sói Scrophulariaceae Tô liên nhẵn Torenia glabra Ít
1592 Họ Hoa mõm sói Scrophulariaceae Rau thủy java Veronica javanica Ít
1593 Họ Hoa mõm sói Scrophulariaceae Trà lượn sóng Veronica undulata Ít
1594 Họ Thanh thất Simaroubaceae Thanh thất lá nguyên Ailanthus integrifolia Ít
1595 Họ Thanh thất Simaroubaceae Sầu đâu cứt chuột Brucea javanica Nhiều
1596 Họ Thanh thất Simaroubaceae Bá bệnh Eurycoma longifolia Trung bình
1597 Họ Thanh thất Simaroubaceae Khổ diệp Picrasma javanica Trung bình
1598 Họ Cà Solanaceae Ớt Capsicum frutescens Ít
1599 Họ Cà Solanaceae Cà độc dược Datura metel Ít
1600 Họ Cà Solanaceae Cà ngủ ba vì Lycianthes baviensis Trung bình
1601 Họ Cà Solanaceae Cà ngủ Lycianthes biflora Nhiều
1602 Họ Cà Solanaceae Cà ngủ cặp đôi Lycianthes bigeminata Trung bình
1603 Họ Cà Solanaceae Cà ngủ dạng trân châu Lycianthes lysimachioides Nhiều
1604 Họ Cà Solanaceae Thuốc lá Nicotiana tabacum Nhiều
1605 Họ Cà Solanaceae Tầm bóp Physalis angulata Ít
1606 Họ Cà Solanaceae Thù lù lông Physalis peruviana Nhiều
1607 Họ Cà Solanaceae Cà gai Solanum coagulans Ít
1608 Họ Cà Solanaceae La Solanum erianthum Trung bình
1609 Họ Cà Solanaceae Cà dử Solanum ferox Ít
1610 Họ Cà Solanaceae Cà vú dê Solanum ferox Ít
1611 Họ Cà Solanaceae Cà dại hoa tím Solanum indicum Trung bình
1612 Họ Cà Solanaceae Solanum melongena Trung bình
1613 Họ Cà Solanaceae Lu lu đực Solanum nigrum Nhiều
1614 Họ Cà Solanaceae Cà gai leo Solanum procumbens Ít
1615 Họ Cà Solanaceae Cà thorel. Solanum thorelii Nhiều
1616 Họ Cà Solanaceae Cà nồng Solanum torvum Ít
1617 Họ Ngô vàng Staphyleaceae Trương hôi Tapiscia sinensis Trung bình
1618 Họ Ngô vàng Staphyleaceae Ngô vàng hoa nhẵn Turpinia nepalensis Trung bình
1619 Họ Ngô vàng Staphyleaceae Côi rào Turpinia pomifera Nhiều
1620 Họ Trôm Sterculiaceae Bích nữ nhọn Byttneria aspera Trung bình
1621 Họ Trôm Sterculiaceae Bích nữ vặn Byttneria tortilis Trung bình
1622 Họ Trôm Sterculiaceae Chưng sao Comersonia bartramia Ít
1623 Họ Trôm Sterculiaceae Hu lá dẹt Commersonia platyphylla Nhiều
1624 Họ Trôm Sterculiaceae Ổ kiến Helicteres angustifolia Ít
1625 Họ Trôm Sterculiaceae Thâu kén lông Helicteres hirsuta Nhiều
1626 Họ Trôm Sterculiaceae Thâu kén trĩn Helicteres viscida Nhiều
1627 Họ Trôm Sterculiaceae Cui lá to Heritiera macrophylla Ít
1628 Họ Trôm Sterculiaceae Trứng cua rừng Melochia umbellata Ít
1629 Họ Trôm Sterculiaceae Lòng mang Pterospermum heterophyllum Ít
1630 Họ Trôm Sterculiaceae Trôm đỏ Sterculia coccinea Nhiều
1631 Họ Trôm Sterculiaceae Trôm đài màng Sterculia hymenocalyx Ít
1632 Họ Trôm Sterculiaceae Noi Sterculia hyposticta Ít
1633 Họ Trôm Sterculiaceae Sang sé Sterculia lanceolata Trung bình
1634 Họ Trôm Sterculiaceae Trôm hoa thưa Sterculia parviflora Trung bình
1635 Họ Trôm Sterculiaceae Trôm bắc bộ Sterculia tonkinensis Ít
1636 Họ Bồ đề Styracaceae Bồ đề xanh Alniphyllum eberhardtii Nhiều
1637 Họ Bồ đề Styracaceae Bồ đề xanh lá nhẵn Alniphyllum fortunei Nhiều
1638 Họ Bồ đề Styracaceae Hồ mộc tây tạng Huodendron tibeticum Ít
1639 Họ Bồ đề Styracaceae Bồ đề Styrax agrestis Ít
1640 Họ Bồ đề Styracaceae Bồ đề trung bộ Styrax annamensis Nhiều
1641 Họ Bồ đề Styracaceae Bồ đề lá trắng Styrax argentifolia Nhiều
1642 Họ Bồ đề Styracaceae Bồ đề trắng Styrax tonkinensis Trung bình
1643 Họ Dung Symplocaceae Dung lá chiếc Symplocos barringtoniifolia Nhiều
1644 Họ Dung Symplocaceae Dung nam bộ Symplocos cochinchinensis Ít
1645 Họ Dung Symplocaceae Dung chụm Symplocos glomerata Trung bình
1646 Họ Dung Symplocaceae Hột mè Symplocos guillauminii Nhiều
1647 Họ Dung Symplocaceae Dung đài loan Symplocos heishanensis Nhiều
1648 Họ Dung Symplocaceae Bạch nước Symplocos hookeri Ít
1649 Họ Dung Symplocaceae Dung lá trà Symplocos laurina Nhiều
1650 Họ Dung Symplocaceae Dung láng Symplocos lucida Trung bình
1651 Họ Dung Symplocaceae Dung đen Symplocos poilanei Trung bình
1652 Họ Dung Symplocaceae Mu ếch Symplocos racemosa Nhiều
1653 Họ Dung Symplocaceae Dung một hoa Symplocos singuliflora Nhiều
1654 Họ Dung Symplocaceae Dung lụa Symplocos sumuntia Trung bình
1655 Họ Chè Theaceae Dương đồng bốc Adinandra bockiana Trung bình
1656 Họ Chè Theaceae Sum nguyên Adinandra integerrima Nhiều
1657 Họ Chè Theaceae Lương xương Anneslea fragrans Ít
1658 Họ Chè Theaceae Trà đồng Camellia assimilis Nhiều
1659 Họ Chè Theaceae Hải đường hoa vàng Camellia flava Trung bình
1660 Họ Chè Theaceae Trà hoa đông dương Camellia indochinensis Ít
1661 Họ Chè Theaceae Trà hoa gân có lông Camellia pubicosta Nhiều
1662 Họ Chè Theaceae Trà mai Camellia sasanqua Trung bình
1663 Họ Chè Theaceae Chè Camellia sinensis Trung bình
1664 Họ Chè Theaceae Trà hoa tử anh Camellia tsaii Nhiều
1665 Họ Chè Theaceae Linh lông mi Eurya ciliata Ít
1666 Họ Chè Theaceae Linh đồi Eurya groffii Nhiều
1667 Họ Chè Theaceae Chơn trà nhật Eurya japonica Ít
1668 Họ Chè Theaceae Linh lông Eurya trichocarpa Trung bình
1669 Họ Chè Theaceae Gò đồng balansa Gordonia balansae Nhiều
1670 Họ Chè Theaceae Thạch châu vân nam Pyrenaria cheliensis Ít
1671 Họ Chè Theaceae Thạch châu răng cưa Pyrenaria serrata Trung bình
1672 Họ Chè Theaceae Vối thuốc răng cưa Schima superba Ít
1673 Họ Chè Theaceae Giang quảng đông Ternstroemia kwangtungensis Trung bình
1674 Họ Trầm Thymelaeaceae Dó kép Daphne composita Trung bình
1675 Họ Trầm Thymelaeaceae Dó giấy Rhamnoneuron balansae Ít
1676 Họ Trầm Thymelaeaceae Niệt dó ấn độ Wikstroemia indica Nhiều
1677 Họ Trầm Thymelaeaceae Niệt dó thòng Wikstroemia nutans Nhiều
1678 Họ Đay Tiliaceae Nghiến Burretiodendron hsienmu Ít
1679 Họ Đay Tiliaceae Bồ an nhám Colona scabra Trung bình
1680 Họ Đay Tiliaceae Đay dại Corchorus acutangulus Trung bình
1681 Họ Đay Tiliaceae Đay quả dài Corchorus olitorius Trung bình
1682 Họ Đay Tiliaceae Cò ke hai phiến Grewia bilamellata Nhiều
1683 Họ Đay Tiliaceae Giam Grewia eriocarpa Ít
1684 Họ Đay Tiliaceae Cò ke lông nhám Grewia hirsuta Trung bình
1685 Họ Đay Tiliaceae Cò ke lá lõm Grewia paniculata Ít
1686 Họ Đay Tiliaceae Cò ke lá tù (tà) Grewia retusifolia Ít
1687 Họ Đay Tiliaceae Bung lai Microcos paniculata Ít
1688 Họ Đay Tiliaceae Gai đầu hình thoi Triumfetta rhomboidea Nhiều
1689 Họ Đay Tiliaceae Gai đầu lá tròn Triumfetta rotundifolia Nhiều
1690 Họ Du Ulmaceae Lát ruối Aphananthe aspera Nhiều
1691 Họ Du Ulmaceae Sếu Celtis sinensis Ít
1692 Họ Du Ulmaceae Sếu bốn nhị Celtis tetrandra Ít
1693 Họ Du Ulmaceae Sếu hôi Celtis timorensis Trung bình
1694 Họ Du Ulmaceae Ngát lông Gironniera nervosa Trung bình
1695 Họ Du Ulmaceae Ngát vàng Gironniera subaequalis Trung bình
1696 Họ Du Ulmaceae Hu lá hẹp Trema angustifolia Trung bình
1697 Họ Du Ulmaceae Hu đay gai Trema cannabina Ít
1698 Họ Du Ulmaceae Hu đay Trema orientalis Ít
1699 Họ Du Ulmaceae Hu đay lông Trema velutina Ít
1700 Họ Du Ulmaceae Du lá thon Ulmus lancifolia Ít
1701 Họ Gai Urticaceae Cổ gai đen Archiboehmeria atrata Nhiều
1702 Họ Gai Urticaceae Gai lan Boehmeria clidemioides Nhiều
1703 Họ Gai Urticaceae Gai toàn tơ Boehmeria holosericea Nhiều
1704 Họ Gai Urticaceae Gai ấn độ Boehmeria malabarica Trung bình
1705 Họ Gai Urticaceae Gai Boehmeria nivea Trung bình
1706 Họ Gai Urticaceae Gai zollinger Boehmeria zollingeriana Ít
1707 Họ Gai Urticaceae Trứng cua lông Debregeasia longifolia Ít
1708 Họ Gai Urticaceae Trứng cua Debregeasia squamata Ít
1709 Họ Gai Urticaceae Nàng hai Dendrocnide sinuata Ít
1710 Họ Gai Urticaceae Mán nam Dendrocnide stimulans Ít
1711 Họ Gai Urticaceae Cao hùng mũi Elatostema acuminatum Nhiều
1712 Họ Gai Urticaceae Cao hùng ba vì Elatostema baviensis Ít
1713 Họ Gai Urticaceae Cao hùng bướm Elatostema cuneatum Nhiều
1714 Họ Gai Urticaceae Cao hùng cắt hai Elatostema dissectum Trung bình
1715 Họ Gai Urticaceae Cao hùng sừng Elatostema ficoides Nhiều
1716 Họ Gai Urticaceae Cao hùng gác-nhép Elatostema gagnepainiana Trung bình
1717 Họ Gai Urticaceae Cao hùng hẹp Elatostema lineolata Ít
1718 Họ Gai Urticaceae Cao hùng đá Elatostema rupestre Ít
1719 Họ Gai Urticaceae Gai ráp Maoutia puya Trung bình
1720 Họ Gai Urticaceae Nái mép nguyên Oreocnide integrifolia Trung bình
1721 Họ Gai Urticaceae Nái tròn Oreocnide obovata Trung bình
1722 Họ Gai Urticaceae Nai bắc bộ Oreocnide tonkinensis Trung bình
1723 Họ Gai Urticaceae Phu lệ dị thùy Pellionia heteroloba Ít
1724 Họ Gai Urticaceae Sam đá nhẵn Pellionia procridioides Trung bình
1725 Họ Gai Urticaceae Phu lệ rễ Pellionia radicans Ít
1726 Họ Gai Urticaceae Tai đá Pellionia repens Ít
1727 Họ Gai Urticaceae Sam đá ráp Pellionia scabra Ít
1728 Họ Gai Urticaceae Phu lệ tứ phân Pellionia tetramera Trung bình
1729 Họ Gai Urticaceae Phu lệ bắc bộ Pellionia tonkinensis Nhiều
1730 Họ Gai Urticaceae Phu lệ Pellionia trichosanthes Trung bình
1731 Họ Gai Urticaceae Thủy ma lá mua Pilea melastomatoides Trung bình
1732 Họ Gai Urticaceae Lăn tăn Pilea microphylla Ít
1733 Họ Gai Urticaceae Thủy ma Pilea notata Nhiều
1734 Họ Gai Urticaceae Rum thơm Poikilospermum suaveolens Trung bình
1735 Họ Gai Urticaceae Bọ mắm rừng Pouzolzia sanguinea Trung bình
1736 Họ Gai Urticaceae Bọ mắm Pouzolzia zeylanica Trung bình
1737 Họ Gai Urticaceae Cung nữ rễ Procris rhizantha Ít
1738 Họ Gai Urticaceae Ngứa chẻ Urtica fissa Nhiều
1739 Họ Gai Urticaceae Nai bìa nguyên Villebrunea integrifolia Trung bình
1740 Họ Gai Urticaceae Nai bắc Villebrunea tonkinensis Ít
1741 Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae Tu hú gỗ Callicarpa arborea Nhiều
1742 Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae Nàng nàng Callicarpa cana Ít
1743 Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae Tu hú lông Callicarpa erioclona Nhiều
1744 Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae Tử châu lông dị hình Callicarpa heterotricha Nhiều
1745 Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae Tử châu lá dài Callicarpa longifolia Nhiều
1746 Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae Tử châu lá to Callicarpa macrophylla Nhiều
1747 Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae Tử châu petelot Callicarpa petelotii Trung bình
1748 Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae Tử châu đỏ Callicarpa rubella Ít
1749 Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae Ngọc nữ hoa râm Clerodendrum canescens Ít
1750 Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae Mò hoa xanh Clerodendrum chlorisepalum Nhiều
1751 Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae Bọ mẩy Clerodendrum cyrtophyllum Nhiều
1752 Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae Ngọc nữ thơm Clerodendrum fragran Nhiều
1753 Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae Xích đồng nam Clerodendrum japonicum Nhiều
1754 Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae Ngọc nữ đỏ Clerodendrum paniculatum Trung bình
1755 Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae Ngọc nữ bắc bộ Clerodendrum tonkinense Trung bình
1756 Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae Bạch đồng nam Clerodendrum viscosum Ít
1757 Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae Lõi thọ Gmelina arborea Nhiều
1758 Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae Tu hú lá bầu dục Gmelina elliptica Ít
1759 Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae Tu hú lecomte Gmelina lecomtei Nhiều
1760 Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae Tu hú chùm Gmelina racemosa Nhiều
1761 Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae Ngũ sắc Lantana camara Trung bình
1762 Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae Dây lức Phyla nodiflora Ít
1763 Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae Cách balasa Premna balansae Trung bình
1764 Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae Cách bengel Premna bengalensis Nhiều
1765 Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae Cách chevalier Premna chevalieri Trung bình
1766 Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae Cách lông vàng Premna fulva Trung bình
1767 Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae Đuôi chuột Stachytarpheta jamaicensis Trung bình
1768 Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae Tếch Tectona grandis Nhiều
1769 Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae Cam tảo petelot Teijsmanniodendron petelotii Trung bình
1770 Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae Thọ Tsoongia axillariflora Ít
1771 Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae Cỏ roi ngựa Verbena officinalis Nhiều
1772 Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae Ngũ chảo Vitex negundo Trung bình
1773 Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae San trắng Vitex peduncularis Nhiều
1774 Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae Mạn kinh Vitex quinata Nhiều
1775 Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae Quan âm Vitex trifolia Nhiều
1776 Họ Hoa tím Violaceae Hoa tím ẩn Viola inconspicua Trung bình
1777 Họ Nho Vitaceae Chè dây Ampelopsis cantoniensis Nhiều
1778 Họ Nho Vitaceae Song nho dị diệp Ampelopsis heterophylla Nhiều
1779 Họ Nho Vitaceae Vác nhật Cayratia japonica Trung bình
1780 Họ Nho Vitaceae Vác rôc-buc-ghi Cayratia roxburghii Ít
1781 Họ Nho Vitaceae Dây nôi Cissus adnata Trung bình
1782 Họ Nho Vitaceae Hồ đằng trung bộ Cissus annamica Nhiều
1783 Họ Nho Vitaceae Hồ đằng vuông vuông Cissus subtetragona Ít
1784 Họ Nho Vitaceae Trinh đằng ba mũi Parthenocissus tricuspidata Trung bình
1785 Họ Nho Vitaceae Tứ thư mũi Tetrastigma apiculatum Trung bình
1786 Họ Nho Vitaceae Tứ thư eberhardt Tetrastigma eberhardtii Ít
1787 Họ Nho Vitaceae Tứ thư hồng Tetrastigma erubescens Nhiều
1788 Họ Nho Vitaceae Tứ thư thon Tetrastigma lanceolarium Nhiều
1789 Họ Nho Vitaceae Tứ thư như Tetrastigma obtectum Nhiều
1790 Họ Nho Vitaceae Tứ thư petelot Tetrastigma petelotii Nhiều
1791 Họ Nho Vitaceae Tứ thư thân dẹp Tetrastigma planicaule Ít
1792 Họ Nho Vitaceae Tứ thư xá lị Tetrastigma pyriforme Ít
1793 Họ Nho Vitaceae Tứ thư trên đá Tetrastigma rupestre Trung bình
1794 Họ Nho Vitaceae Dây quai bị Tetrastigma strumarium Ít
1795 Họ Nho Vitaceae Nho đất Vitis balansaeana Trung bình
1796 Họ Thạch xương bồ Acoraceae Thủy xương bồ Acorus calamus Ít
1797 Họ Thạch xương bồ Acoraceae Thạch xương bồ Acorus gramineus Nhiều
1798 Họ Hành Alliaceae Hành hoa Allium fistulosum Nhiều
1799 Họ Hành Alliaceae Hẹ Allium odorum Nhiều
1800 Họ Hành Alliaceae Tỏi Allium sativum Ít
1801 Họ Náng Amaryllidaceae Náng Crinum asiaticum Trung bình
1802 Họ Ráy Araceae Thạnh xương bồ Acorus gramineus Nhiều
1803 Họ Ráy Araceae Vạn niên thanh khiêm tốn Aglaonema modestum Ít
1804 Họ Ráy Araceae Minh ty trứng Aglaonema ovatum Trung bình
1805 Họ Ráy Araceae Vạn niên thanh Aglaonema siamense Trung bình
1806 Họ Ráy Araceae Thuốc rắng Aglaonema tenuipes Nhiều
1807 Họ Ráy Araceae Ráy hải nam Alocasia hainanensis Nhiều
1808 Họ Ráy Araceae Ráy bắc bộ Alocasia macrorrhiza Trung bình
1809 Họ Ráy Araceae Dọc mùng Alocasia odora Ít
1810 Họ Ráy Araceae Nưa arautôp Amorphophallus arnautovii Trung bình
1811 Họ Ráy Araceae Nưa hoa vòng Amorphophallus interruptus Ít
1812 Họ Ráy Araceae Khoai nưa Amorphophallus paeoniifolius Ít
1813 Họ Ráy Araceae Khoai nưa Amorphophallus rivieri Nhiều
1814 Họ Ráy Araceae Vân tùng hải nam Amydrium hainanense Ít
1815 Họ Ráy Araceae Thăng mộc lá to Anadendrum latifolium Nhiều
1816 Họ Ráy Araceae Thăng mộc núi Anadendrum montanum Ít
1817 Họ Ráy Araceae Thiên nam tinh Arisaema balansae Nhiều
1818 Họ Ráy Araceae Nam tinh petelot Arisaema petelotii Trung bình
1819 Họ Ráy Araceae Khoai sọ Colocasia antiquorum Ít
1820 Họ Ráy Araceae Khoai môn Colocasia esculenta Trung bình
1821 Họ Ráy Araceae Ráy Colocasia indica Trung bình
1822 Họ Ráy Araceae Mái dầm xoắn ngược Cryptocoryne crispatula Nhiều
1823 Họ Ráy Araceae Ráy leo lá xẻ Epipremnum pinnatum Trung bình
1824 Họ Ráy Araceae Thiên niên kiện Homalomena occulta Trung bình
1825 Họ Ráy Araceae Sơn thục bắc bộ Homalomena tonkinensis Trung bình
1826 Họ Ráy Araceae Bèo cái Pistia stratiotes Ít
1827 Họ Ráy Araceae Ráy leo trung quốc Pothos chinensis Ít
1828 Họ Ráy Araceae Ráy leo thân to Pothos gigantipes Ít
1829 Họ Ráy Araceae Ráy leo lá bưởi Pothos grandis Trung bình
1830 Họ Ráy Araceae Ráy leo Pothos repens Ít
1831 Họ Ráy Araceae Ráy leo lá hẹp Pothos scandens Trung bình
1832 Họ Ráy Araceae Đuôi phượng lá nhọn Rhaphidophora chevalieri Ít
1833 Họ Ráy Araceae Lân tơ-uyn Rhaphidophora decursiva Trung bình
1834 Họ Ráy Araceae Đuôi phượng hồng kông Rhaphidophora hongkongensis Trung bình
1835 Họ Ráy Araceae Tôm hùm Rhaphidophora hookeri Trung bình
1836 Họ Ráy Araceae Trâm dài Rhaphidophora korthalsii Ít
1837 Họ Ráy Araceae Trâm dài lai châu Rhaphidophora laichauensis Ít
1838 Họ Ráy Araceae Trâm dài sóng Rhaphidophora sulcata Nhiều
1839 Họ Ráy Araceae Đoạn thiệt Schismatoglottis cadieri Nhiều
1840 Họ Ráy Araceae Khoai thơm Steudnera henryana Ít
1841 Họ Ráy Araceae Bán hạ lá chân vịt Typhonium horsfieldii Ít
1842 Họ Cau Arecaceae Cau Areca catechu Ít
1843 Họ Cau Arecaceae Búng báng Arenga pinnata Trung bình
1844 Họ Cau Arecaceae Mây balansa Calamus balanseanus Ít
1845 Họ Cau Arecaceae Mây sừng Calamus ceratophorus Nhiều
1846 Họ Cau Arecaceae Mây sáp Calamus dioicus Trung bình
1847 Họ Cau Arecaceae Mây đồng nai Calamus dongnaiensis Trung bình
1848 Họ Cau Arecaceae Song mật Calamus platyacanthus Trung bình
1849 Họ Cau Arecaceae Mây nếp Calamus tetradactylus Trung bình
1850 Họ Cau Arecaceae Đùng đình Caryota mitis Nhiều
1851 Họ Cau Arecaceae Móc Caryota urens Trung bình
1852 Họ Cau Arecaceae Lụi Licuala fatua Trung bình
1853 Họ Cau Arecaceae Cau chuột ba vì Pinanga baviensis Nhiều
1854 Họ Cau Arecaceae Hòa lý Wallichia gracilis Trung bình
1855 Họ Thiên môn đông Asparagaceae Thiên môn đông Asparagus cochinchinensis Nhiều
1856 Họ Thiên môn đông Asparagaceae Tỏi rừng Aspidistra carnosa Nhiều
1857 Họ Thiên môn đông Asparagaceae Tỏi rừng Aspidistra subrotata Trung bình
1858 Họ Huyết dụ Asteliaceae Huyết dụ Cordyline fruticosa Ít
1859 Họ Dứa Bromeliaceae Dứa Ananas comosus Trung bình
1860 Họ Dong riềng Cannaceae Dong riềng Canna edulis Ít
1861 Họ Trung lân Centrolepidaceae Trung lân banks Centrolepis banksii Nhiều
1862 Họ Thài lài Commelinaceae Rau thài lài Aclisia secundiflora Trung bình
1863 Họ Thài lài Commelinaceae Lâm trai lông Amischotolype hispida Trung bình
1864 Họ Thài lài Commelinaceae Trai không lông Amischotolype mollissima Ít
1865 Họ Thài lài Commelinaceae Lõa trai trần Aneilema nudiflorum Ít
1866 Họ Thài lài Commelinaceae Thài lài lông Commelina benghalensis Trung bình
1867 Họ Thài lài Commelinaceae Thài lài trắng Commelina communis Trung bình
1868 Họ Thài lài Commelinaceae Trai lá dài Commelina longifolia Nhiều
1869 Họ Thài lài Commelinaceae Thài lài nước Commelina obliqua Trung bình
1870 Họ Thài lài Commelinaceae Rau trai lông Cyanotis cristata Ít
1871 Họ Thài lài Commelinaceae Cỏ đầu rìa nhẵn Floscopa glabratus Ít
1872 Họ Thài lài Commelinaceae Cỏ đầu rìu hoa chuỳ Floscopa scandens Nhiều
1873 Họ Thài lài Commelinaceae Bôn lá to Pollia macrophylla Nhiều
1874 Họ Thài lài Commelinaceae Bôn dày Pollia thyrsiflora Ít
1875 Họ Thài lài Commelinaceae Lõa trai nhám Rhopalephora scaberrima Nhiều
1876 Họ Thài lài Commelinaceae Lẻ bạn Tradescantia discolor Ít
1877 Họ Thài lài Commelinaceae Hồng trai Tradescentia zebrina Nhiều
1878 Họ Hoàng tinh Convallariaceae Hoàng tinh hoa trắng Diosporopsis longifolia Ít
1879 Họ Hoàng tinh Convallariaceae Song bào dính Disporum cantoniense Ít
1880 Họ Hoàng tinh Convallariaceae Song bào đá Disporum trabeculatum Trung bình
1881 Họ Hoàng tinh Convallariaceae Tóc tiên rừng Liriope graminifolia Ít
1882 Họ Hoàng tinh Convallariaceae Mạch môn đông Ophiopogon japonicus Nhiều
1883 Họ Hoàng tinh Convallariaceae Cao cẳng lá rộng Ophiopogon latifolius Trung bình
1884 Họ Hoàng tinh Convallariaceae Xà thảo lá dài Ophiopogon longifolius Ít
1885 Họ Hoàng tinh Convallariaceae Cao cẳng Ophiopogon reptans Trung bình
1886 Họ Hoàng tinh Convallariaceae Sâm cau Peliosanthes teta Nhiều
1887 Họ Hoàng tinh Convallariaceae Ngọc trúc Polygonatum odoratum Nhiều
1888 Họ Hoàng tinh Convallariaceae Khai khẩu tiễn Tupistra wattii Trung bình
1889 Họ Mía dò Costaceae Mía dò Costus speciosus Trung bình
1890 Họ Mía dò Costaceae Mía dò hoa gốc Costus tonkinensis Ít
1891 Họ Cói Cyperaceae Cói chát râu Bulbostylis barbata Ít
1892 Họ Cói Cyperaceae Cói túi lá rộng Carex adrienii Trung bình
1893 Họ Cói Cyperaceae Cói túi xòe Carex alopecuroides Ít
1894 Họ Cói Cyperaceae Cói túi quả thắt Carex anomocarya Ít
1895 Họ Cói Cyperaceae Cói túi quả mọng Carex baccans Ít
1896 Họ Cói Cyperaceae Cói túi balansa Carex balansae Nhiều
1897 Họ Cói Cyperaceae Cói túi ba vì Carex bavicola Trung bình
1898 Họ Cói Cyperaceae Cói túi bạc Carex cruciata Trung bình
1899 Họ Cói Cyperaceae Cói túi ẩn bông Carex cryptostachys Ít
1900 Họ Cói Cyperaceae Cói túi nghiên Carex dimorpholepis Nhiều
1901 Họ Cói Cyperaceae Cói túi rừng Carex nemostachys Nhiều
1902 Họ Cói Cyperaceae Cói túi Carex nufohispidula Trung bình
1903 Họ Cói Cyperaceae Cói túi bông thưa Carex oligostachya Ít
1904 Họ Cói Cyperaceae Cói túi perak Carex perakensis Trung bình
1905 Họ Cói Cyperaceae Cói túi nghiêng Carex plagiostoma Ít
1906 Họ Cói Cyperaceae Cói túi gai dài Carex polyschoena Nhiều
1907 Họ Cói Cyperaceae Kiết lông hung Carex rufohispidula Trung bình
1908 Họ Cói Cyperaceae Cói túi tầu Carex scaposa Ít
1909 Họ Cói Cyperaceae Cói túi gié vàng Carex stramentitia Trung bình
1910 Họ Cói Cyperaceae Cói túi thomson Carex thomsonii Trung bình
1911 Họ Cói Cyperaceae Cói hoa đầu Cyperus cephalotes Nhiều
1912 Họ Cói Cyperaceae Lác tràn Cyperus diffusus Trung bình
1913 Họ Cói Cyperaceae Cói bàn tay Cyperus digitatus Ít
1914 Họ Cói Cyperaceae Cói bông cách Cyperus distans Trung bình
1915 Họ Cói Cyperaceae Hương phụ Cyperus rotundus Ít
1916 Họ Cói Cyperaceae Cói ghinê Cyperus tenuiculmis Trung bình
1917 Họ Cói Cyperaceae Cói thomson Cyperus thomsonii Nhiều
1918 Họ Cói Cyperaceae Cói bắc Cyperus tonkinensis Ít
1919 Họ Cói Cyperaceae Cói ba cánh Cyperus trialatus Trung bình
1920 Họ Cói Cyperaceae Năn (năng) bông tía Eleocharis congesta Ít
1921 Họ Cói Cyperaceae Cói (cỏ) quăn không lá Fimbristylis Aphylla Nhiều
1922 Họ Cói Cyperaceae Cói (cỏ) quăn sậm Fimbristylis fusca Trung bình
1923 Họ Cói Cyperaceae Cói (cỏ) quăn mảng Fimbristylis gracilenta Trung bình
1924 Họ Cói Cyperaceae Cói (cỏ) quăn thích Fimbristylis jucunda Ít
1925 Họ Cói Cyperaceae Cói (cỏ) quăn bông mảnh Fimbristylis leptoclada Ít
1926 Họ Cói Cyperaceae Cói (cỏ) quăn lông bò Fimbristylis pauciflora Trung bình
1927 Họ Cói Cyperaceae Cói (cỏ) quăn ma cao Fimbristylis subbispicata Ít
1928 Họ Cói Cyperaceae Cói (cỏ) quăn Fimbristylis thomsonii Nhiều
1929 Họ Cói Cyperaceae Bạc đầu rừng Kyllinga nemoralis Ít
1930 Họ Cói Cyperaceae Cói trục dai hoa cầu Pycreus globosus Trung bình
1931 Họ Cói Cyperaceae Cói trục dai nhiều bông Pycreus polystachyus Nhiều
1932 Họ Cói Cyperaceae Cói trục dai lùn Pycreus pumilus Ít
1933 Họ Cói Cyperaceae Chuỷ tử tán Rhynchospora corymbosa Ít
1934 Họ Cói Cyperaceae Chủy tử đỏ Rhynchospora rubra Trung bình
1935 Họ Cói Cyperaceae Chuỷ tử bìa Rhynchospora submarginata Ít
1936 Họ Cói Cyperaceae Cói giùi sắc Scirpus affinis Nhiều
1937 Họ Cói Cyperaceae Cói giùi mọc toả Scirpus lateriflorus Ít
1938 Họ Cói Cyperaceae Cói giùi mũi Scirpus mucronatus Nhiều
1939 Họ Cói Cyperaceae Cói giùi ấn Scirpus strobilinus Nhiều
1940 Họ Cói Cyperaceae Cói giùi wallich Scirpus wallichii Trung bình
1941 Họ Cói Cyperaceae Đưng hai hoa Scleria biflora Nhiều
1942 Họ Cói Cyperaceae Đưng lông Scleria ciliaris Nhiều
1943 Họ Cói Cyperaceae Đưng đỏ Scleria purpurascens Nhiều
1944 Họ Cói Cyperaceae Đưng sumatra Scleria sumatrensis Nhiều
1945 Họ Cói Cyperaceae Đưng đất Scleria terrestris Trung bình
1946 Họ Cói Cyperaceae Đưng bắc bộ Scleria tonkinensis Ít
1947 Họ Cói Cyperaceae Cói rừng balansa Thoracostachyum balansae Ít
1948 Họ Củ nâu Dioscoreaceae Củ cái Dioscorea alata Trung bình
1949 Họ Củ nâu Dioscoreaceae Củ dại Dioscorea bulbifera Nhiều
1950 Họ Củ nâu Dioscoreaceae Củ nâu Dioscorea cirrhosa Nhiều
1951 Họ Củ nâu Dioscoreaceae Củ từ Dioscorea esculenta Ít
1952 Họ Củ nâu Dioscoreaceae Khoai rạng Dioscorea glabra Trung bình
1953 Họ Củ nâu Dioscoreaceae Củ mài Dioscorea persimilis Ít
1954 Họ Củ nâu Dioscoreaceae Từ scortechini Dioscorea scortechinii Nhiều
1955 Họ Từ Dracaenaceae Bồng bồng Dracaena angustifolia Trung bình
1956 Họ Từ Dracaenaceae Huyết giác Dracaena cambodiana Trung bình
1957 Họ Từ Dracaenaceae Phất dủ bầu dục Dracaena elliptica Nhiều
1958 Họ Từ Dracaenaceae Lưỡi cọp sọc Sansevieria trifasciata Trung bình
1959 Họ Cỏ dùi trống Eriocaulaceae Dùi trống tro Eriocaulon cinereum Nhiều
1960 Họ Cỏ dùi trống Eriocaulaceae Dùi trống nghèo Eriocaulon miserum Ít
1961 Họ Cỏ dùi trống Eriocaulaceae Dùi trống cắt ngang Eriocaulon truncatum Nhiều
1962 Họ hoa hiên Hemerocallidaceae Hoa hiên Hemerocallis fulva Trung bình
1963 Họ Sâm cau Hypoxidaceae Sâm cau đầu Curculigo capitulata Ít
1964 Họ Sâm cau Hypoxidaceae Cồ nốc mảnh Curculigo gracilis Trung bình
1965 Họ Sâm cau Hypoxidaceae Cồ nốc lá rộng Curculigo latifolia Nhiều
1966 Họ Sâm cau Hypoxidaceae Cồ nốc lan Curculigo orchioides Trung bình
1967 Họ Sâm đại hành Iridaceae Rẻ quạt Belamcanda chinensis Ít
1968 Họ Sâm đại hành Iridaceae Sâm đại hành Eleuthrine bulbosa Nhiều
1969 Họ Dong Marantaceae Dong rừng Phrynium placentarium Trung bình
1970 Họ Dong Marantaceae Dong bắc bộ Phrynium tonkinensis Ít
1971 Họ Chuối Musaceae Chuối rừng Musa coccinea Nhiều
1972 Họ Chuối Musaceae Chuối dại Musa seminifera Ít
1973 Họ Lan Orchidaceae Giải thùy vàng Anoectochilus lanceolatus Trung bình
1974 Họ Lan Orchidaceae Kim tuyến Anoectochilus roxburghii Ít
1975 Họ Lan Orchidaceae Cổ lan thơm Apostasia odorata Nhiều
1976 Họ Lan Orchidaceae Cổ lan wallich Apostasia wallichii Trung bình
1977 Họ Lan Orchidaceae Lan dứa trắng Bromheadia aporoides Trung bình
1978 Họ Lan Orchidaceae Cầu diệp gần Bulbophyllum affine Trung bình
1979 Họ Lan Orchidaceae Cầu diệp rất thơm Bulbophyllum odoratissimum Trung bình
1980 Họ Lan Orchidaceae Kiều lam cỏ Calanthe herbacea Ít
1981 Họ Lan Orchidaceae Giác thư lùn Ceratostylis siamensis Trung bình
1982 Họ Lan Orchidaceae Cầu diệp lõm Cirrhopetalum emarginatum Nhiều
1983 Họ Lan Orchidaceae Lọng én Cirrhopetalum hirundinis Ít
1984 Họ Lan Orchidaceae Lọng đá đài tù Cirrhopetalum wallichii Nhiều
1985 Họ Lan Orchidaceae Thanh đạm mào Coelogyne cristata Nhiều
1986 Họ Lan Orchidaceae Lan cô lý Collabium chinense Trung bình
1987 Họ Lan Orchidaceae Tản lan Corymborkis veratrifolia Nhiều
1988 Họ Lan Orchidaceae Lan kiếm Cymbidium aloifolium Trung bình
1989 Họ Lan Orchidaceae Đoản kiếm finlayson Cymbidium finlaysonianum Nhiều
1990 Họ Lan Orchidaceae Lan lệ dương Cyrtosia javanica Ít
1991 Họ Lan Orchidaceae Chân rết lá xanh Dendrobium acinaciforme Nhiều
1992 Họ Lan Orchidaceae Lưỡng điểm hạc Dendrobium anosmum Trung bình
1993 Họ Lan Orchidaceae Vảy rồng Dendrobium lindleyi Trung bình
1994 Họ Lan Orchidaceae Hoàng thảo (cẳng gà) Dendrobium nobile Trung bình
1995 Họ Lan Orchidaceae Hoàng thảo xoắn Dendrobium tortile Ít
1996 Họ Lan Orchidaceae Ái lan Dienia ophrydis Trung bình
1997 Họ Lan Orchidaceae Nỉ lan xiêm Eria siamensis Trung bình
1998 Họ Lan Orchidaceae Địa kim hoa dày Geodorum densiflorum Nhiều
1999 Họ Lan Orchidaceae Hảo lan nhám Goodyera hispida Nhiều
2000 Họ Lan Orchidaceae Hà biện nhọn Habenaria acuifera Trung bình
2001 Họ Lan Orchidaceae Hà biện lưỡi đỏ Habenaria rhodocheila Nhiều
2002 Họ Lan Orchidaceae Nhẵn diệp balansa Liparis balansae Trung bình
2003 Họ Lan Orchidaceae Nhẵn diệp dùi Liparis clypeolum Trung bình
2004 Họ Lan Orchidaceae Nhẵn diệp cách Liparis distans Trung bình
2005 Họ Lan Orchidaceae Nhẵn diệp bầu dục Liparis elliptica Ít
2006 Họ Lan Orchidaceae Nhẵn diệp đen Liparis flava Nhiều
2007 Họ Lan Orchidaceae Nhẵn diệp môi rộng Liparis latilabris Nhiều
2008 Họ Lan Orchidaceae Nhẵn diệp strickland Liparis stricklandiana Ít
2009 Họ Lan Orchidaceae Thạch tầm Ludisia discolor Nhiều
2010 Họ Lan Orchidaceae Lan san hô Luisia morsei Ít
2011 Họ Lan Orchidaceae Vân diệp hoa nhỏ Nephelaphyllum tenuiflorum Trung bình
2012 Họ Lan Orchidaceae Thanh thiên quỳ Nervilia fordii Ít
2013 Họ Lan Orchidaceae Lan cao cẳng Neuwiedia singapureana Nhiều
2014 Họ Lan Orchidaceae Móng rùa không thân Oberonia acaulis Nhiều
2015 Họ Lan Orchidaceae Tục đoạn vân nam Pholidota yunnanensis Trung bình
2016 Họ Lan Orchidaceae Sâm cuốn chiếu Spiranthes sinensis Trung bình
2017 Họ Lan Orchidaceae Tài lan lá rộng Tainia latifolia Nhiều
2018 Họ Lan Orchidaceae Mao tử mập Thrixspermum carnosum Nhiều
2019 Họ Lan Orchidaceae Bạch điểm Thrixspermum centipeda Ít
2020 Họ Lan Orchidaceae Trúc kinh Tropidia curculigoides Nhiều
2021 Họ Lan Orchidaceae Thơ sinh gân Zeuxine nervosa Trung bình
2022 Họ Lan Orchidaceae Thơ sinh lá nhỏ Zeuxine parvifolia Ít
2023 Họ Lan Orchidaceae Ty trụ Zeuxine strateumatica Ít
2024 Họ Dứa dại Pandanaceae Dứa bụi nhỏ Pandanus nanofrutex Trung bình
2025 Họ Dứa dại Pandanaceae Dứa dại Pandanus odoratissimus Trung bình
2026 Họ Dứa dại Pandanaceae Dứa gỗ Pandanus tectorius Trung bình
2027 Họ Dứa dại Pandanaceae Dứa bắc bộ Pandanus tonkinensis Ít
2028 Họ Hòa thảo Poaceae Mần trầu tầng Acrachne racemosa Ít
2029 Họ Hòa thảo Poaceae Cỏ đầu sừng Acroceras munroanum Nhiều
2030 Họ Hòa thảo Poaceae Sặt ba vì Arundinaria baviensis Ít
2031 Họ Hòa thảo Poaceae Cỏ lông cao Arundinella cochinchinensis Ít
2032 Họ Hòa thảo Poaceae Tre lồ ô Bambusa balcooa Nhiều
2033 Họ Hòa thảo Poaceae Tre gai Bambusa blumeana Nhiều
2034 Họ Hòa thảo Poaceae Tre lươn Bambusa dissimulator Ít
2035 Họ Hòa thảo Poaceae Hóp Bambusa multiplex Nhiều
2036 Họ Hòa thảo Poaceae Lồ ô Bambusa procera Nhiều
2037 Họ Hòa thảo Poaceae Tre gai (rừng) Bambusa spinosa Ít
2038 Họ Hòa thảo Poaceae Hóp Bambusa tuldoides Trung bình
2039 Họ Hòa thảo Poaceae Tầm vông Bambusa variabilis Trung bình
2040 Họ Hòa thảo Poaceae Tre ống điếu Bambusa ventricosa Nhiều
2041 Họ Hòa thảo Poaceae Vĩ thảo tấm Brachiaria brizantha Trung bình
2042 Họ Hòa thảo Poaceae Cỏ lông tay Brachiaria mutica Trung bình
2043 Họ Hòa thảo Poaceae Vĩ thảo bò Brachiaria reptans Trung bình
2044 Họ Hòa thảo Poaceae Cỏ ruzi Brachiaria ruziziensis Trung bình
2045 Họ Hòa thảo Poaceae Vĩ thảo bốn gié Brachiaria subquadripara Nhiều
2046 Họ Hòa thảo Poaceae Mao cước trung bộ Capillipedium annamense Nhiều
2047 Họ Hòa thảo Poaceae Mao cước giống Capillipedium assimile Ít
2048 Họ Hòa thảo Poaceae Lục lông Chloris barbata Nhiều
2049 Họ Hòa thảo Poaceae Cỏ may Chrysopogon aciculatus Ít
2050 Họ Hòa thảo Poaceae Xoan hoa đơn Coelachne simpliciuscula Trung bình
2051 Họ Hòa thảo Poaceae Sả chanh Cymbopogon citratus Nhiều
2052 Họ Hòa thảo Poaceae Cỏ sả Cymbopogon effusus Nhiều
2053 Họ Hòa thảo Poaceae Sả quăn Cymbopogon tortilis Trung bình
2054 Họ Hòa thảo Poaceae Cỏ gà Cynodon dactylon Nhiều
2055 Họ Hòa thảo Poaceae Cầu dĩnh bò Cyrtococcum patens Ít
2056 Họ Hòa thảo Poaceae Cỏ chân vịt Dactyloctenium aegyptium Ít
2057 Họ Hòa thảo Poaceae Mạnh tông hoa to Dendrocalamus latiflorus Ít
2058 Họ Hòa thảo Poaceae Luồng thanh hóa Dendrocalamus membranaceus Ít
2059 Họ Hòa thảo Poaceae Giang Dendrocalamus patellaris Nhiều
2060 Họ Hòa thảo Poaceae Tầm vông Dendrocalamus strictus Trung bình
2061 Họ Hòa thảo Poaceae Bương mốc Dendrocalamus velutinus Trung bình
2062 Họ Hòa thảo Poaceae Túc hình rìa Digitaria ciliaris Trung bình
2063 Họ Hòa thảo Poaceae Cỏ chân nhện Digitaria radicosa Trung bình
2064 Họ Hòa thảo Poaceae Cỏ lồng vực cạn Echinochloa colona Nhiều
2065 Họ Hòa thảo Poaceae Cỏ mần trầu Eleusine indica Nhiều
2066 Họ Hòa thảo Poaceae Tinh thảo sét Eragrostis ferruginea Ít
2067 Họ Hòa thảo Poaceae Xuân thảo nhiều lông Eragrostis pilosissima Nhiều
2068 Họ Hòa thảo Poaceae Xuân thảo lá hẹp Eragrostis stenophylla Nhiều
2069 Họ Hòa thảo Poaceae Lau Erianthus arundinaceus Ít
2070 Họ Hòa thảo Poaceae Cát vĩ lông vàng Eulalia phaeothrix Nhiều
2071 Họ Hòa thảo Poaceae Dị bản nam bộ Heteropholis cochinchinensis Trung bình
2072 Họ Hòa thảo Poaceae Đại mạch Hordeum vulgare Nhiều
2073 Họ Hòa thảo Poaceae Hạ hùng lá bắc Hyparrhenia bracteata Ít
2074 Họ Hòa thảo Poaceae Hạ hùng họ hàng Hyparrhenia familiaris Ít
2075 Họ Hòa thảo Poaceae Lộ thảo gần Ichnanthus vicinus Ít
2076 Họ Hòa thảo Poaceae Cỏ tranh Imperata cylindrica Nhiều
2077 Họ Hòa thảo Poaceae Đẳng hoa nhiều đốt Isachne polygonoides Trung bình
2078 Họ Hòa thảo Poaceae Mồm lông gai Ischaemum aristatum Nhiều
2079 Họ Hòa thảo Poaceae Cỏ mây Lophatherum gracile Trung bình
2080 Họ Hòa thảo Poaceae Vi phướng yểu Microstegium debile Trung bình
2081 Họ Hòa thảo Poaceae Chè vè Miscanthus floridulus Nhiều
2082 Họ Hòa thảo Poaceae Lô trung quốc Miscanthus sinensis Ít
2083 Họ Hòa thảo Poaceae Cỏ lau lá dài Narenga fallax Ít
2084 Họ Hòa thảo Poaceae Nứa Neohouzeaua dulloa Trung bình
2085 Họ Hòa thảo Poaceae Tân sơn kê Neohusnotia tonkinensis Ít
2086 Họ Hòa thảo Poaceae Sậy khô Neyraudia reynaudiana Trung bình
2087 Họ Hòa thảo Poaceae Xà vĩ Ophiurus exaltatus Nhiều
2088 Họ Hòa thảo Poaceae Tô thảo Ottochloa nodosa Nhiều
2089 Họ Hòa thảo Poaceae Kê duyên Panicum amoenum Nhiều
2090 Họ Hòa thảo Poaceae Cỏ ống tai Panicum auritum Nhiều
2091 Họ Hòa thảo Poaceae Cỏ ống máng Panicum bisulcatum Trung bình
2092 Họ Hòa thảo Poaceae Kê hoa cong Panicum curviflorum Nhiều
2093 Họ Hòa thảo Poaceae Kê luzon Panicum luzonense Ít
2094 Họ Hòa thảo Poaceae Kê to Panicum maximum Trung bình
2095 Họ Hòa thảo Poaceae Kê núi Panicum notatum Trung bình
2096 Họ Hòa thảo Poaceae Cỏ gừng Panicum repens Trung bình
2097 Họ Hòa thảo Poaceae Kê trườn Panicum sarmentosum Nhiều
2098 Họ Hòa thảo Poaceae San lá dài Paspalum longifolium Nhiều
2099 Họ Hòa thảo Poaceae Cỏ đuôi voi Pennisetum purpureum Nhiều
2100 Họ Hòa thảo Poaceae Trúc vàng Phyllostachys aurea Trung bình
2101 Họ Hòa thảo Poaceae Trúc cứng Phyllostachys bambusoides Nhiều
2102 Họ Hòa thảo Poaceae Đa hòa Polypogon lutosus Ít
2103 Họ Hòa thảo Poaceae Đa hòa Polypogon monspeliensis Trung bình
2104 Họ Hòa thảo Poaceae Cỏ lông móc Pseudechinolaena polystachya Trung bình
2105 Họ Hòa thảo Poaceae Giả tu thảo quắn Pseudopogonatherum contortum Nhiều
2106 Họ Hòa thảo Poaceae Lách Saccharum spontaneum Nhiều
2107 Họ Hòa thảo Poaceae Tiết phước lá ngắn Schizachyrium brevifolium Ít
2108 Họ Hòa thảo Poaceae Cỏ sâu róm (lông) Setaria barbata Trung bình
2109 Họ Hòa thảo Poaceae Cỏ sâu róm lá tre Setaria palmifolia Trung bình
2110 Họ Hòa thảo Poaceae Đuôi chồn xanh Setaria viridis Ít
2111 Họ Hòa thảo Poaceae Sặt Sinobambusa sat Trung bình
2112 Họ Hòa thảo Poaceae Mai nha trang Sinocalamus nhatrangensis Nhiều
2113 Họ Hòa thảo Poaceae Cỏ mật lớn Sorghum serratum Ít
2114 Họ Hòa thảo Poaceae Lô đuôi Themeda caudata Trung bình
2115 Họ Hòa thảo Poaceae Lô tam hùng Themeda triandra Ít
2116 Họ Hòa thảo Poaceae Chùy mâu Thyrsia thyrsoidea Ít
2117 Họ Hòa thảo Poaceae Cỏ chít Thysanolaena maxima Ít
2118 Họ Hòa thảo Poaceae Vĩ thảo lông Urochloa villosa Trung bình
2119 Họ Hòa thảo Poaceae Ngô Zea mays Trung bình
2120 Họ Kim cang Smilacaceae Khúc khắc Heterosmilax gaudichaudiana Ít
2121 Họ Kim cang Smilacaceae Kcẩm cang Heterosmilax polyandra Ít
2122 Họ Kim cang Smilacaceae Kim cang lạc Smilax aberrans Ít
2123 Họ Kim cang Smilacaceae Cậm kệch Smilax bracteata Ít
2124 Họ Kim cang Smilacaceae Kim cang thúng nhỏ Smilax corbularia Trung bình
2125 Họ Kim cang Smilacaceae Kim cang Smilax cucullioides Ít
2126 Họ Kim cang Smilacaceae Kim cang thanh lịch Smilax elegantissima Trung bình
2127 Họ Kim cang Smilacaceae Kim cang thân bốn cạnh Smilax gagnepainii Ít
2128 Họ Kim cang Smilacaceae Thổ phục linh Smilax glabra Ít
2129 Họ Kim cang Smilacaceae Kim cang luzon Smilax luzonensis Trung bình
2130 Họ Kim cang Smilacaceae Kim cang lá to Smilax ovalifolia Ít
2131 Họ Kim cang Smilacaceae (Dây) chông chông Smilax perfoliata Nhiều
2132 Họ Kim cang Smilacaceae Kim cang pê-tê-lô Smilax petelotii Trung bình
2133 Họ Kim cang Smilacaceae Kim cang nhiều tán Smilax prolifera Trung bình
2134 Họ Kim cang Smilacaceae Kim cang lá mỏng Smilax riparia Nhiều
2135 Họ Kim cang Smilacaceae Kim cang nhị dính Smilax synandra Trung bình
2136 Họ Kim cang Smilacaceae Kim cang đứng Smilax verticalis Trung bình
2137 Họ Bách bộ Stemonaceae Bách bộ Stemona tuberosa Ít
2138 Họ Râu hùm Taccaceae Râu hùm hoa tía Tacca chantrieri Nhiều
2139 Họ Râu hùm Taccaceae Ngải rợm Tacca integrifolia Trung bình
2140 Họ Râu hùm Taccaceae Hồi đầu Tacca plantaginea Nhiều
2141 Họ Trọng lâu Trilliaceae Bảy lá một hoa Paris chinensis Nhiều
2142 Họ Trọng lâu Trilliaceae Trọng lâu nhiều lá Paris polyphylla Trung bình
2143 Họ Gừng Zingiberaceae Lương khương Alpinia chinensis Nhiều
2144 Họ Gừng Zingiberaceae Riềng nếp Alpinia galanga Trung bình
2145 Họ Gừng Zingiberaceae Sẹ Alpinia globosa Nhiều
2146 Họ Gừng Zingiberaceae Sẹ in-tec-me-dia Alpinia intermedia Nhiều
2147 Họ Gừng Zingiberaceae Riềng kwangsi Alpinia kwangsiensis Ít
2148 Họ Gừng Zingiberaceae Riềng ma-lac-ca. Alpinia malaccensis Nhiều
2149 Họ Gừng Zingiberaceae Riềng Alpinia officinarum Nhiều
2150 Họ Gừng Zingiberaceae Ích trí Alpinia oxyphylla Nhiều
2151 Họ Gừng Zingiberaceae Riềng phú thọ. Alpinia phuthoensis Trung bình
2152 Họ Gừng Zingiberaceae Riêng xiêm Alpinia siamensis Trung bình
2153 Họ Gừng Zingiberaceae Riềng bông tròn Alpinia strobiliformis Trung bình
2154 Họ Gừng Zingiberaceae Riềng bắc bộ Alpinia tonkinensis Trung bình
2155 Họ Gừng Zingiberaceae Riềng đẹp Alpinia zerumbet Nhiều
2156 Họ Gừng Zingiberaceae Riềng hai hoa Amomum biflorum Ít
2157 Họ Gừng Zingiberaceae Đậu khấu chín cánh Amomum maximum Trung bình
2158 Họ Gừng Zingiberaceae Bạch đậu khấu Amomum repens Trung bình
2159 Họ Gừng Zingiberaceae Riềng ấm Amomum thyrsoideum Ít
2160 Họ Gừng Zingiberaceae Riềng cụt Amomum truncatum Trung bình
2161 Họ Gừng Zingiberaceae Sa nhân thầu dầu Amomum vespertilio Trung bình
2162 Họ Gừng Zingiberaceae Sa nhân Amomum villosum Nhiều
2163 Họ Gừng Zingiberaceae Bồng nga truật nam Boesenbergia rotunda Nhiều
2164 Họ Gừng Zingiberaceae Đại bao khương Caulokaempferia petelotii Nhiều
2165 Họ Gừng Zingiberaceae Riềng núi Cenolophon oxymitrum Trung bình
2166 Họ Gừng Zingiberaceae Nghệ lá hẹp Curcuma angustifolia Ít
2167 Họ Gừng Zingiberaceae Nghệ trắng Curcuma aromatica Trung bình
2168 Họ Gừng Zingiberaceae Nghệ Curcuma longa Ít
2169 Họ Gừng Zingiberaceae Nghệ đen Curcuma zedoaria Trung bình
2170 Họ Gừng Zingiberaceae Tiểu đậu ba thùy Elettariopsis triloba Trung bình
2171 Họ Gừng Zingiberaceae Lô ba schomburgk Globba schomburgkii Trung bình
2172 Họ Gừng Zingiberaceae Thiền liền lá hẹp Kaempferia angustifolia Nhiều
2173 Họ Gừng Zingiberaceae Thiền liền Kaempferia galanga Ít
2174 Họ Gừng Zingiberaceae Ngải máu Kaempferia rotunda Trung bình
2175 Họ Gừng Zingiberaceae Sa nhân giác Siliquamomum tonkinense Trung bình
2176 Họ Gừng Zingiberaceae Tam thất gừng Stahlianthus thorelii Nhiều
2177 Họ Gừng Zingiberaceae Gừng một lá Zingiber monophyllum Trung bình
2178 Họ Gừng Zingiberaceae Gừng Zingiber officinale Nhiều
2179 Họ Gừng Zingiberaceae Gừng tía Zingiber purpureum Ít
2180 Họ Gừng Zingiberaceae Gừng lông hung Zingiber rufopilosum Trung bình
2181 Họ Gừng Zingiberaceae Gừng gió Zingiber zerumbet Nhiều

Nguồn: Kết quả kiểm kê rừng năm 2015 Vườn quốc gia Ba Vì, Kết quả điều tra, khảo sát ngoại nghiệp, tổng hợp của Viện Nghiên cứu và Phát triển Lâm nghiệp Nhiệt đới năm 2020

DANH LỤC CÁC LOÀI THỰC VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

Tên chủ rừng: Vườn quốc gia Ba Vì

Stt Tên khoa học loài cây Tên Việt Nam Địa điểm phân bố Theo quy định của:
IUCN SĐVN NĐCP CITES
1 Actinostemma tenerum Bình trấp TK3 (Khoảnh 5, 7), TK6 VU
2 Aglaia perviridis Gội xanh TK3 (Khoảnh 6,9,15) VU
3 Aglaia spectabilis Gội tía TK3 (Khoảnh15) VU
4 Ainsliaea petelotii Ánh lệ núi cao TK3 (Khoảnh 9,10) VU
5 Alniphyllum eberhardtii Bồ đề xanh TK3 (Khoảnh 8,9,14) EN
6 Amentotaxus yunnanensis Dẻ tùng sọc trắng rộng TK3 (Khoảnh 9,11, 15) VU
7 Amomum vespertilio Sa nhân thầu dầu TK3 (Khoảnh 6,8)
8 Amorphophallus interruptus Nưa hoa vòng TK3 (Khoảnh 4,8) CR LR
9 Anoectochilus roxburghii Kim tuyến TK3 (Khoảnh 9,10) IA I
10 Anoectochilus setaceus Kim tuyến tơ TK3 (Khoảnh 8) EN IA I
11 Ardisia silvestris Lá khôi TK3 (Khoảnh 4,14) VU
12 Argusia argentea Bạc biển TK3 (Khoảnh 4,9) VU
13 Asarum balansae Biến hóa núi cao TK3 (Khoảnh 7,9,12) EN IIA II
14 Asarum caudigerum Biến hóa TK3 (Khoảnh 7,12) VU IIA II
15 Asarum glabrum Trà tiên TK3 (Khoảnh 7,8) VU IIA II
16 Asarum maximum Hoa tiên TK3 (Khoảnh 7,8), TK11 IIA II
17 Balanophora laxiflora Nấm đất TK3 (Khoảnh 9,10,11) EN
18 Bennettiodendron cordatum Ben nét tim TK3 (Khoảnh 4,5,6,8) VU
19 Calamus platyacanthus Song mật TK3 (Khoảnh 4,8) VU
20 Callerya speciosa Dây cát sâm TK3 (Khoảnh 4,7) VU
21 Calocedrus macrolepis Bách xanh TK3 (Khoảnh 7,8,10) NT EN IIA II
22 Canarium tramdenum Trám đen TK3 (Khoảnh 8,9,12), TK11 VU
23 Canthium dicoccum Găng vàng hai hạt TK3 (Khoảnh 8) VU
24 Carex bavicola Cói túi ba vì TK3 (Khoảnh 11,15) VU
25 Castanopsis hystrix Cà ổi lá đỏ TK3 (Khoảnh 14,15) VU
26 Castanopsis lecomtei Cà ổi sa pa TK3 (Khoảnh 14,15) VU
27 Castanopsis tesselata Cà ổi lá đa TK3 (Khoảnh 14,15) VU
28 Cephalotaxus manii Đỉnh tùng TK3 (Khoảnh 4,9,10) IIA II
29 Chroesthes lanceolata Đài mác TK3 (Khoảnh 6,9) CR
30 Chukrasia tabularis Lát hoa TK3 (Khoảnh 4,6) VU
31 Cinnadenia paniculata Kháo xanh TK3 (Khoảnh 5,6,15) VU
32 Cinnamomum balansae Gù hương TK3 (Khoảnh 9,10) EN VU IIA II
33 Cinnamomum parthenoxylon Vù hương TK3 (Khoảnh 8) CR IIA II
34 Codonopsis celebica Ngân đằng đứng TK3 (Khoảnh 4, 11,12) VU
35 Codonopsis javanica Đảng sâm TK3 (Khoảnh 7,8,9) VU IIA II
36 Coscinium fenestratum Vằng đắng TK3 (Khoảnh 9,14) IIA II
37 Curculigo orchioides Cồ nốc lan TK3 (Khoảnh 9) EN
38 Cycas balansae Tuế balăngxa TK3 (Khoảnh 8) NT VU IIA II
39 Cycas pectinata Tuế lược TK3 (Khoảnh 9) VU VU IIA II
40 Cycas revoluta Vạn tuế TK3 (Khoảnh 8) IIA II
41 Dalbergia tonkinensis Sưa TK3 (Khoảnh 8) VU IIA II
42 Dendrobium nobile Hoàng thảo cẳng gà TK3 (Khoảnh 9) EN
43 Diospyros mollis Mun TK3 (Khoảnh 11,12) EN
44 Dipterocarpus alatus Dầu rái TK3 (Khoảnh 7,8) EN
45 Dipterocarpus retusus Chò nâu TK3 (Khoảnh 8,9,10) VU VU
46 Drynaria bonii Tắc kè đá bon TK3 (Khoảnh 6,9,10) VU
47 Drynaria fortunei Cốt toái bổ TK12 EN
48 Embelia parviflora Thiên lý hương TK3 (Khoảnh 14) VU
49 Erythrophleum fordii Lim xanh TK3 (Khoảnh 6,12) EN
50 Fagerlindia depauperata Găng ngố TK3 (Khoảnh 10,11) VU
51 Fibraurea tinctoria Hoàng đằng TK3 (Khoảnh 14,15) IIA II
52 Gaultheria fragrantissima Châu thụ thơm TK3 (Khoảnh 10,15) VU
53 Gmelina racemosa Tu hú chùm TK3 (Khoảnh 9,10, 12) VU
54 Goniothalamus vietnamensis Bổ béo đen TK3 (Khoảnh 7,9,10) VU
55 Helicia grandifolia Mạ sưa lá to TK3 (Khoảnh 7,8,14) VU
56 Hopea mollissima Táu mặt quỷ TK3 (Khoảnh 8,10) EN
57 Hopea odorata Sao đen TK3 (Khoảnh 4,14,15) VU
58 Horsfieldia longiflora Mè tương TK3 (Khoảnh 8,9) VU
59 Hydnocarpus annamensis Lọ nồi trung bộ TK3 (Khoảnh 7,8,9,10) VU
60 Hydnocarpus hainanensis Lọ nồi hải nam TK3 (Khoảnh 10,11) VU
61 Kadsura heteroclita Xưn xe tạp TK3 (Khoảnh 7,8) VU
62 Knema pierrei Máu chó lá lớn TK3 (Khoảnh 9) VU
63 Knema tonkinensis Máu chó bắc bộ TK3 (Khoảnh 10,11) VU
64 Lithocarpus balansae Sồi đá lá mác TK3 (Khoảnh 7,8) VU
65 Lithocarpus fenestratus Dẻ lỗ TK3 (Khoảnh 8,9) VU
66 Lithocarpus hemisphaericus Dẻ bán cầu TK3 (Khoảnh 10,11) VU
67 Lithocarpus polystachyus Sồi bông nhiều TK3 (Khoảnh 10) EN
68 Lithocarpus truncatus Dẻ quả vát TK3 (Khoảnh 7) VU
69 Madhuca pasquieri Sến mật TK3 (Khoảng 8,9), TK14 VU EN
70 Markhamia stipulata Thiết đinh TK3 (Khoảnh 10) VU IIA II
71 Michelia balansae Giổi lông TK3 (Khoảnh 8,15) VU
72 Mouretia tonkinensis Mu rê TK3 (Khoảnh 7,8) VU
73 Nervilia fordii Thanh thiên quỳ TK3 (Khoảnh 6,7) EN IIA II
74 Paramichelia baillonii Giổi xương TK3 (Khoảnh 9,10) VU
75 Paris polyphylla Trọng lâu nhiều lá TK3 (Khoảnh 8,9) EN
76 Peliosanthes teta Sâm cau TK3 (Khoảnh 8,12) VU
77 Podophyllum tonkinense Bát giác liên TK3 (Khoảnh 8) EN
78 Quercus platycalyx Dẻ cau TK3 (Khoảnh 4,5,11) VU
79 Rauvolfia verticillata Ba gạc vòng TK3 (Khoảnh 4,11) VU
80 Schefflera kontumensis Chân chim kon tum TK3 (Khoảnh 7) EN
81 Smilax elegantissima Kim cang elegan TK3 (Khoảnh 6,12) VU
82 Stephania dielsiana Củ dòm TK3 (Khoảnh 4,5,15) VU IIA II
83 Stephania japonica Cam thảo TK3 (Khoảnh 7,8,9) IIA II
84 Stephania longa Lõi tiền TK3 (Khoảnh 4,11,12) IIA II
85 Stephania pierrei Bình vôi trắng TK3 (Khoảnh 10,11) IIA II
86 Stephania rotunda Củ bình vôi TK3 (Khoảnh 7,12) IIA II
87 Stephania sinica Bình vôi tán ngắn TK3 (Khoảnh 5,15) IIA II
88 Strychnos ignatii Mã tiền lông TK3 (Khoảnh 4,5,10) VU
89 Tacca integrifolia Ngải rợm TK3 (Khoảnh 8) VU
90 Taxillus gracilifolius Tầm gửi yếu TK3 (Khoảnh 11,12) VU
91 Tinospora sagittata Củ gió TK3 (Khoảnh 10) VU
92 Vatica subglabra Táu nước TK3 (Khoảnh 11) EN
93 Zingiber monophyllum Gừng một lá TK3 (Khoảnh 9) EN

Nguồn: Vườn quốc gia Ba Vì, Kết quả điều tra ngoại nghiệp, tổng hợp của Viện Nghiên cứu và Phát triển Lâm nghiệp Nhiệt đới năm 2020

Từ khóa » Cây Có Lá Rộng Thường Sinh Trưởng ở Loại đất Có đặc Tính