Head Honda Quang Trung: Cửa Hàng Bán Xe Máy Và Dịch Vụ Sửa ...

Head Honda Quang Trung

các dòng xe bán chạy

Winner X

Vision

Air Blade 125/150

Blade

Wave RSX FI

PCX 125/150

SH 300i ABS

SH Mode 125

SH 125i/150i

Future 125 FI

Wave Alpha

Lead 125 FI

Tại sao nên mua xe máy tại Honda Quang Trung?

Có rất nhiều Head xe máy Honda trên toàn quốc nhưng lựa chọn địa chỉ nào tin cậy, giá tốt và dịch vụ chăm sóc khách hàng chu đáo thì không phải ai cũng biết. Bán cho khách hàng một chiếc xe là một điều bình thường, nhưng khiến cho khách hàng hài lòng trong suốt quá trình sử dụng mới là điều chúng tôi mong muốn.Head Honda Quang Trung đã hoạt động trên 25 năm và nổi tiếng khắp tỉnh Thanh Hóa

Thương Hiệu Uy Tín

Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng theo tiêu chuẩn Nhật mang lại sự an tâm tuyệt đối.

Dịch Vụ Hàng Đầu

Head Quang Trung cam kết cung cấp các dòng xe máy Honda và phụ kiện chính hãng

Cam Kết Về Chất Lượng

Tư vấn, hỗ trợ hết mình các thủ tục và tối ưu chi phí giúp KH tiết kiệm thời gian, tiền bạc

Tận Tâm - Chu Đáo

CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
1. Mua xe máy Honda cần chuẩn bị giấy tờ gì?
- Chứng minh thư và sổ hộ khẩu có tên người đứng tên xe- Người đủ 16 tuổi trở lên được lái xe gắn máy có dung tích xi-lanh dưới 50 cm3- Người đủ 18 tuổi trở lên được lái xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi-lanh từ 50 cm3
2. Thủ tục trả góp xe máy như thế nào?
- Độ tuổi: 18 – 60 tuổi, công dân Việt Nam- Số tiền trả trước: Tối thiểu là 20%/tổng giá trị xe.- Giấy tờ, thủ tục cần thiết: CMND, Hộ khẩu, bằng lái xe bản gốc.- Thời hạn vay: 6, 9, 12, 15, 18, 24, 30 ,36 tháng.
3. Sau khi mua bao nhiêu ngày thì có biển số? Chi phí làm biển tại Thanh Hóa bao nhiêu?
- Sau khi mua xe có thể đi bấm biển ngay- Phí ra biển bao gồm: Phí trước bạ (TP. Thanh Hóa là: 5% giá xe, ở các huyện là: 2% giá xe) + Lệ phí đăng ký, cấp biển (tùy giá trị xe và tùy khu vực sẽ có mức khác nhau) + Các chi phí khác (Phí dịch vụ, Phí bảo hiểm xe máy, Chi phí đóng khung kính biển số...)

Phản hồi của khách hàng

Tôi mua con SH 150i ở đây, dùng để đi làm và đưa đón con đi học. Xe rất đầm chắc và ít khi bị lỗi.

Anh Thắng
Nhân viên văn phòng

Nhờ các bạn tư vấn tôi đã mua được chiếc Winner trả góp với lãi thấp. Xe đi tiết kiệm xăng và bền bỉ nên công việc thuận lợi hơn.

Anh Thịnh
Shipper

Tất cả xe nhà tôi đều mua ở Head Quang Trung vì giá rẻ hơn các nơi khác. Quan trọng là dịch vụ sửa chữa uy tín nên đi xe rất yên tâm

Chị Lan Anh
Chủ tiệm tạp hóa

Em vừa mua chiếc xe Honda Vision ở đây, cực kỳ hài lòng vì các anh chị hỗ trợ nhiệt tình mọi thủ tục một cách nhanh chóng.

Quỳnh Hoa
Sinh Viên

Giới thiệu về Cửa hàng bán và sửa chữa xe máy do Honda ủy nhiệm tại Thanh Hóa - Head Honda Quang Trung

Công ty DVTM Quang Trung được thành lập đến nay đã 25 năm. Từ ngày đầu tiên thành lập năm 1995, Công ty Quang Trung được Honda chỉ định thành lập TRẠM DỊCH VỤ ỦY QUYỀN của Honda tại Thanh Hóa, Với uy tín và phong cách làm việc trung thực, hết lòng phục vụ khách hàng. Năm 1998, chúng tôi đã được Công ty Honda Việt Nam Ủy quyền thành lập HEAD đầu tiên và phát triển hệ thống gồm 3 HEAD là Quang Trung 1-2-3 tại Thành phố Thanh Hóa và Huyện Triệu Sơn, thay mặt Honda Việt Nam cung cấp Xe máy Honda cho khách hàng trên đại bàn tỉnh Thanh hóaNhững ngày đầu tiên có nhiều khó khăn nhưng chúng tôi đã vượt qua chính mình để trở thành nhà cung cấp tốt nhất tại Thanh Hóa. 25 năm được Honda tín nhiệm và Ủy quyền, Công ty Quang Trung đã làm rất tốt việc bán, Bảo dưỡng cho những xe Honda khách hàng. Luôn luôn làm cho khách hàng hài lòng và tin tưởng với hệ thống dịch vụ hiện đại cùng đội ngũ kỹ thuật viên lành nghề là niềm tin cho khách hàng khi sử dụng sản phẩm của Honda.Cho đến nay Honda Quang Trung vẫn không ngừng nỗ lực phát triển và hoàn thiện tất cả các dịch vụ nhằm mang lại trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng, luôn giữ vững tinh thần hăng say và nhiệt huyết như những ngày đầu khởi nghiệp.

HONDA QUANG TRUNG 1

197 Quang Trung, TP. Thanh Hóa

Hotline: 02373 850 656

HONDA QUANG TRUNG 2

749 Bà Triệu, TP. Thanh Hóa

Hotline: 02373 713 686

HONDA QUANG TRUNG 3

235 Phố Giắt, thị trấn Triệu Sơn, T. Hóa

Hotline: 02373 868 444

Hotline: 02373854854

Chat FB

Báo Giá Xe

Hãy tham gia vòng quay may mắn để nhận phần quà thú vị, sau đó nhập số điện thoại và ấn GỬI.Chúng tôi sẽ liên hệ trong thời gian sớm nhất.

Bất ngờ dành cho bạn!

Mũ bảo hiểmPhiếu thay dầuP. giảm giá 5 triệuThêm lượtĐồng hồ CasinoÁo thun Honda

GỬI

Báo giá xe và chương trình khuyến mại mới nhất

GỬI

Chúng tôi sẽ liên hệ lại khi nhận được thông tin

Phiên bản thể thao - Phanh thườngMàu đỏ đen

Phiên bản thể thao - Phanh thườngMàu đen xanh

Phiên bản thể thao - Phanh thườngMàu đen

Phiên bản thể thao - Phanh thườngMàu xanh đen

Phiên bản đen mờ

Phiên bản thể thao - Phanh ABS

Phiên bản đường đua

Phiên bản camoMàu Xanh Đen Bạc

Phiên bản camoMàu Đỏ Đen Bạc

Honda Winner X

- Dài x Rộng x Cao: 2.019 x 727 x 1.088 mm - Độ cao yên: 795 mm - Dung tích bình xăng: 4,5 lít - Loại động cơ : PGM-FI, 4 kỳ, DOHC, xy-lanh đơn, côn 6 số, làm mát bằng dung dịch - Công suất tối đa : 11,5kW/9.000 vòng/phút - Mức tiêu thụ nhiên liệu: 1,70 lít/100km - Loại truyền động: Côn tay 6 số - Dung tích xy-lanh: 149,1 cm3

NHẬN BÁO GIÁ

Quý khách vui lòng để lại số ĐT, chúng tôi sẽ gọi tư vấn chi tiết

Phiên bản cá tính (ABS) Màu bạc đen

Phiên bản cá tính (ABS)Màu đỏ đen

Phiên bản thời trang (ABS) Màu đỏ đen

Phiên bản thời trang (ABS) Màu xanh đen

Phiên bản thời trang (ABS) Màu bạc đen

Phiên bản thời trang (ABS) Màu trắng nâu

Phiên bản thời trang (ABS) Màu vàng nâu

Phiên bản thời trang (CBS) Màu đỏ đen

Phiên bản thời trang (CBS) Màu vàng đen

Phiên bản thời trang (CBS) Màu xanh đen

Honda SH Mode 125

- Dài x Rộng x Cao: 1.950 (mm) x 669 (mm) x1.100 (mm) - Độ cao yên:765mm - Dung tích bình xăng: 5,6 (lít) - Loại động cơ: 4 kỳ, 4 van, làm mát bằng dung dịch - Công suất tối đa: 8,2 kW/8500 vòng/phút - Moment cực đại: 11,7 N.m/5000 vòng/phút - Loại truyền động: Dây đai, biến thiên vô cấp - Dung tích xy-lanh: 124,8 (cm3)

NHẬN BÁO GIÁ

Quý khách vui lòng để lại số ĐT, chúng tôi sẽ gọi tư vấn chi tiết

Phiên bản cao cấp Màu đen nâu

Phiên bản cao cấpMàu xanh lam nâu

Phiên bản cao cấp Màu xanh lục nâu

Phiên bản cao cấp Màu đỏ nâu

Phiên bản cao cấp Màu vàng nâu

Phiên bản đặc biệt Màu đen xám

Phiên bản đặc biệt Màu trắng đen

Phiên bản tiêu chuẩn Màu trắng nâu

Phiên bản tiêu chuẩn Màu đen nâu

Phiên bản tiêu chuẩn Màu đỏ nâu

Honda Vision

- Dài x Rộng x Cao: 1.863mm x 686mm x 1.088mm - Độ cao yên: 750mm - Dung tích bình xăng: 5,2 lít - Công suất tối đa: 6,59 kW/7.500 vòng/phút - Mức tiêu thụ nhiên liệu: 1,87 lit/100km - Loại truyền động: Tự động, vô cấp - Dung tích xy-lanh: 108,2 cm3

NHẬN BÁO GIÁ

Quý khách vui lòng để lại số ĐT, chúng tôi sẽ gọi tư vấn chi tiết

Màu đỏ

Màu đen

Màu trắng

Màu xanh nhạt

Màu xanh đậm

Màu xanh ngọc

Honda Wave Alpha

- Dài x Rộng x Cao: 1.914mm x 688mm x 1.075mm - Độ cao yên: 769 mm - Dung tích bình xăng: 3,7 lít - Loại động cơ: Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí - Mức tiêu thụ nhiên liệu: 1,60 lít/100km - Hộp số: Cơ khí, 4 số tròn - Dung tích xy-lanh: 109,1cm3

NHẬN BÁO GIÁ

Quý khách vui lòng để lại số ĐT, chúng tôi sẽ gọi tư vấn chi tiết

Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn Màu đỏ đen xám

Air Blade 125 - Phiên bản Đặc biệtMàu Đen Vàng Đồng

Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn Màu xanh đen xám

Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn Màu bạc xanh đen

Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn Màu trắng đỏ đen

Air Blade 150 - Phiên bản Đặc biệtMàu xanh xám đen

Air Blade 150 - Phiên bản Tiêu chuẩn Màu đỏ bạc

Air Blade 150 - Phiên bản Tiêu chuẩn Màu xanh bạc

Air Blade 150 - Phiên bản Tiêu chuẩn Màu xám đen bạc

Air Blade 150 - Phiên bản Tiêu chuẩn Màu đen bạc

Honda Air Blade

- Air Blade 125cc: 1.870mm x 687mm x 1.091mm - Air Blade 150cc: 1.870mm x 686mm x 1.112mm - Độ cao yên: 775mm - Dung tích bình xăng: 4,4 lít - Mức tiêu thụ nhiên liệu Air Blade 125cc: 1,99 lít/100km Air Blade 150cc: 2,17 lít/100km - Dung tích xy-lanh Air Blade 125cc: 124,9cm3 Air Blade 150cc: 149,3cm3

NHẬN BÁO GIÁ

Quý khách vui lòng để lại số ĐT, chúng tôi sẽ gọi tư vấn chi tiết

Màu đỏ

Màu đen

Màu trắng đen

Màu xám đen

Honda SH 125i/150i

- Dài x Rộng x Cao: 2.090mm x 739mm x 1.129mm - Độ cao yên: 799mm - Dung tích bình xăng: 7,8 lít - Mức tiêu thụ nhiên liệu SH 125i: 2,46 lít/100km SH 150i: 2,24 lít/100km - Dung tích xy-lanh SH 125i: 124,8cm³ SH 150i: 156,9cm³

NHẬN BÁO GIÁ

Quý khách vui lòng để lại số ĐT, chúng tôi sẽ gọi tư vấn chi tiết

SH300i ABS trắng đen

SH300i ABS xám đen

SH300i ABS đỏ đen

Honda SH300i ABS

- Dài x Rộng x Cao: 2.130 mm x 730 mm x 1.195 mm - Độ cao yên: 805 mm - Dung tích bình xăng: 9,1 lít - Loại động cơ: SOHC, 4 kỳ, xy-lanh đơn 4 van, làm mát bằng chất lỏng; đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4 - Mức tiêu thụ nhiên liệu: 3,0 lít/100km - Dung tích xy-lanh: 279 cm3

NHẬN BÁO GIÁ

Quý khách vui lòng để lại số ĐT, chúng tôi sẽ gọi tư vấn chi tiết

Phiên bản cao cấpMàu vàng nâu

Phiên bản đen mờ

Phiên bản cao cấp Màu trắng ngà nâu

Phiên bản cao cấp Màu trắng nâu

Phiên bản cao cấp Màu đen nâu

Phiên bản cao cấp Màu đỏ nâu

Phiên bản cao cấp Màu xanh nâu

Phiên bản tiêu chuẩnMàu đen

Phiên bản tiêu chuẩnMàu đỏ đen

Honda Lead 125 FI

Dài x Rộng x Cao: 1.842mm x 680mm x 1.130mm Độ cao yên: 760mm Dung tích bình xăng: 6,0 lít Loại động cơ: PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh,làm mát bằng dung dịch Mức tiêu thụ nhiên liệu: 2,02 lit/100km Dung tích xy-lanh: 124,8 cm3

NHẬN BÁO GIÁ

Quý khách vui lòng để lại số ĐT, chúng tôi sẽ gọi tư vấn chi tiết

Phiên bản vành đúc Màu đỏ nâu đen

Phiên bản vành đúcMàu bạc nâu đen

Phiên bản vành đúc Màu xanh nâu đen

Phiên bản vành đúc Màu đen nâu

Phiên bản vành đúc Màu trắng nâu đen

Phiên bản nan hoa Màu đỏ đen

Phiên bản nan hoa Màu bạc xanh đen

Honda Future 125 FI

- Dài x Rộng x Cao: 1.931 x 711 x 1.083 mm - Độ cao yên: 756 mm - Dung tích bình xăng: 4,6 lít - Mức tiêu thụ nhiên liệu: 1,54 lít/100km - Loại truyền động: 4 số tròn - Hệ thống khởi động : Điện & đạp chân- Dung tích xy-lanh: 124,9 cm3

NHẬN BÁO GIÁ

Quý khách vui lòng để lại số ĐT, chúng tôi sẽ gọi tư vấn chi tiết

Phiên bản vành đúc phanh đĩa Màu xanh xám đen

Phiên bản vành đúc phanh đĩaMàu trắng đen

Phiên bản vành đúc phanh đĩa Màu xám đỏ

Phiên bản vành đúc phanh đĩa Màu đỏ đen

Phiên bản vành đúc phanh đĩa Màu xanh đen

Phiên bản nan hoa phanh cơMàu xám đen

Phiên bản nan hoa phanh cơ Màu đỏ đen

Phiên bản nan hoa phanh cơ Màu xanh đen

Phiên bản nan hoa phanh cơ Màu trắng đen

Phiên bản vành nan phanh đĩaMàu đỏ đen

Phiên bản vành nan phanh đĩaMàu xám đỏ

Honda Wave RSX FI

- Dài x Rộng x Cao: 1.921 mm x 709 mm x 1.081 mm - Độ cao yên: 760mm - Dung tích bình xăng: 4,1 lít - Loại động cơ : Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí- Loại truyền động: Cơ khí, 4 số tròn - Hệ thống khởi động: Đạp chân/Điện - Dung tích xy-lanh: 109,2 cm3

NHẬN BÁO GIÁ

Quý khách vui lòng để lại số ĐT, chúng tôi sẽ gọi tư vấn chi tiết

Phiên bản Thể thao (Phanh đĩa, vành đúc) Màu trắng đen

Phiên bản Thể thao (Phanh đĩa, vành đúc) Màu đỏ đen

Phiên bản Thể thao (Phanh đĩa, vành đúc) Màu xanh đen

Phiên bản Thể thao (Phanh đĩa, vành đúc) Màu đen trắng đỏ

Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh cơ, vành nan hoa) Màu đen

Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh cơ, vành nan hoa) Màu đỏ đen

Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh cơ, vành nan hoa) Màu xanh đen

Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh đĩa, vành nan hoa) Màu đỏ đen

Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh đĩa, vành nan hoa) Màu xanh đen

Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh đĩa, vành nan hoa) Màu đen

Honda Blade

- Dài x Rộng x Cao: 1.920 x 702 x 1.075 mm - Độ cao yên: 769 mm - Dung tích bình xăng: 3,7 lít - Mức tiêu thụ nhiên liệu: 1,60 lít/100km - Hộp số: Cơ khí, 4 số tròn - Hệ thống khởi động: Điện/Đạp chân - Dung tích xy-lanh: 109,1 cm3

NHẬN BÁO GIÁ

Quý khách vui lòng để lại số ĐT, chúng tôi sẽ gọi tư vấn chi tiết

Từ khóa » Giá Xe Máy Vision Tại Thanh Hoá