Hecta – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
| Hectare | |
|---|---|
| Thông tin đơn vị | |
| Hệ thống đơn vị | Non-SI unit accepted for use with SI |
| Đơn vị của | Area |
| Kí hiệu | ha |
| In SI base units: | 1 ha = 104 m² |
Hecta (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp hectare /ɛktaʁ/),[1] còn được viết là héc-ta,[1] ký hiệu ha, là một đơn vị đo diện tích bằng 10.000 mét vuông, tức bằng một héctômét vuông, thường được sử dụng trong ngành trắc địa. Một hình vuông mỗi chiều dài 100 m có diện tích 1 ha. Đơn vị gốc là: "A", được định rõ bởi hệ đo lường Mét-Kilôgam-Giây (MKS) cũ, nhưng cả hai đơn vị không thuộc hệ đo lường quốc tế (SI). Ủy ban Cân đo Quốc tế (CIPM) đã quyết định rằng, dù hecta không thuộc SI, nhưng người ta được tiếp tục sử dụng nó, vì nó được định rõ dùng những đơn vị cơ bản của SI.
1 ha = 100 a = 1 hm² = 0,01 km² = 10.000 m² 1 km² = 100 ha = 1.000.000 m²Hecta thường được sử dụng ở nhiều quốc gia, nhất là trong những ngành quy hoạch và quản lý đất đai, như là nông nghiệp, lâm nghiệp, và quy hoạch thành phố; đối với những ngành này, mét vuông khó sử dụng hơn. Tuy nhiên, ở Vương quốc Anh, Hoa Kỳ, và Canada, mẫu Anh (acre) vẫn được sử dụng nhiều nhất để đo diện tích đất trong những trường hợp tương tự.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Đặng Thái Minh, "Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d’origine française", Synergies Pays riverains du Mékong, n° spécial, năm 2011. ISSN: 2107-6758. Trang 119.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
| ||
|---|---|---|
| Đơn vị cơ bản |
| |
| Đơn vị dẫn xuất |
| |
| Đơn vị được chấp nhậnsử dụng với SI |
| |
| Xem thêm |
| |
- Đơn vị đo diện tích
- Hệ đo lường MKS
- Từ gốc Pháp
- Trang thiếu chú thích trong bài
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Hecta được Viết Tắt Là Gì
-
Hecta Là Gì? Ha, đơn Vị đo Diện Tích - Thủ Thuật
-
Hecta Là Gì ? Cách Quy Đổi 1 Ha Sang M2, Km2 1Ha Bằng Bao ...
-
Hecta Là Gì? Ha, đơn Vị đo Diện Tích - Muarehon
-
Hecta Là Gì? Ha, đơn Vị đo Diện Tích
-
Héc - Ta - Tài Liệu Text - 123doc
-
Hecta Là Gì, Hecta Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
Lý Thuyết Về Héc-ta | SGK Toán Lớp 5
-
Hecta Là Gì? - West-linux
-
Héc-tô-mét Vuông Còn Gọi Là Héc-ta Hay Ha. Đúng Hay Sai ?
-
Hecta Là Gì?
-
Hecta Là Gì? - Phần Mềm FREE
-
Đề-ca-mét Vuông. Héc-tô-mét Vuông. Héc-ta
-
Đề-ca-mét. Héc-tô-mét. Bảng đơn Vị đo độ Dài
-
Lý Thuyết đề-ca-mét Vuông. Héc-tô-mét Vuông. Héc-ta Toán 5