Helio Courier – Wikipedia Tiếng Việt
| Helio Courier | |
|---|---|
| Helio H295 Super Courier bản 1967 tại Valle, Arizona, tháng 10 năm 2005 | |
| Kiểu | Máy bay thông dụng STOL |
| Nhà chế tạo | Helio Aircraft Company |
| Nhà thiết kế | Otto C. Koppen, Lynn Bollinger[1] |
| Chuyến bay đầu | 14 tháng 4 năm 1949 |
| Giới thiệu | 1954 |
| Tình trạng | Một số chiếc vẫn còn hoạt động (2009) |
| Sử dụng chính | Quân đội và tư nhân |
| Số lượng sản xuất | ~500 |
| Chi phí máy bay | 151.600 USD năm 1984 |
| Phát triển từ | Koppen-Bollinger Helioplane |
| Biến thể | Helio Stallion |

Helio Courier là một loại máy bay thông dụng C/STOL được thiết kế năm 1949.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn] Koppen-Bollinger Helioplane.[2] Helioplane Four. Helioplane Two. Hi-Vision Courier. H-291. H-295 Super Courier. HT-295 Super Courier or Trigear Courier. H-250 Courier. H-391 Courier. H-391B Courier. H-392 Strato Courier. H-395 Super Courier. H-395A Courier. H-500 Twin Courier. Helio H-550 Stallion. H-580 Twin Courier.[1] H-634 Twin Stallion H-700 Courier. H-800 Courier. L-24 Courier. L-28 Courier. U-5 Twin Courier. U-10 Courier U-24 StallionQuốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Quân sự
[sửa | sửa mã nguồn]
Perú
Thái Lan - Không quân Hoàng gia Thái Lan
Hoa Kỳ - Tuần tra Hàng không Dân sự
- Không quân Hoa Kỳ
- Lục quân Hoa Kỳ
Dân sự
[sửa | sửa mã nguồn]- Air America
- JAARS
- North-Wright Airways
Tính năng kỹ chiến thuật (U-10D Super Courier)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ [3]
Đặc điểm tổng quát
- Tổ lái: 1
- Sức chuyên chở: 5 hành khách
- Chiều dài: 30 ft 8 in (9,35 m)
- Sải cánh: 39 ft 0 in (11,89 m)
- Chiều cao: 8 ft 10 in (2,69 m)
- Trọng lượng có tải: 3.600 lb (1.636 kg)
- Trọng tải có ích: 1.320 lb (600 kg)
- Động cơ: 1 × Lycoming GO-480-G1D6, 295 hp (220 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 148 knot (170 mph, 288 km/h)
- Tầm bay: 950 nm (1.380 dặm, 1.760 km) với 120 gal. nhiên liệu
- Trần bay: 20.500 ft (6.250 m)
- Vận tốc leo cao: 1.200 ft/phút (6,1 m/s)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn] Máy bay liên quan- Helio Rat'ler
- Helio Twin Courier
- De Havilland Canada DHC-2 Beaver
- Cessna 180
- Cessna 185
- Dornier Do 27
- Maule M-5
- Max Holste Broussard
- Murphy Moose
- Scottish Aviation Pioneer
- Pilatus Porter
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Flying, March 1984, p. 54.
- ^ "Leaps Off Lawn." Popular Science, October 1949, pp. 109, 110.
- ^ "Helio Courier: Performance & Specifications." Lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2012 tại Wayback Machine Helio Aircraft. Retrieved: ngày 3 tháng 10 năm 2011.
Tài liệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Ogden, Bob. Aviation Museums and Collections of North America. Tonbridge, Kent, UK: Air-Britain (Historians) Ltd, 2007. ISBN 0-85130-385-4.
- Simpson, R. W. Airlife's General Aviation. Shrewsbury, UK: Airlife Publishing, 1995, pp. 208–210. ISBN 1-85310-577-5.
- Taylor, Michael J. H. Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions, 1989. ISBN 0-517-69186-8.
- World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing, File 896, sheet 18.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Helio Aircraft homepage
- USAF Museum
- Modern aerial photography Courier operator
- HelioCourier.Net
- "Rugged Light Plane Takes to the Air After 30-yard Run." Popular Mechanics, November 1954, p. 144.
| |
|---|---|
| Courier • Twin Courier • Stallion • Rat'ler |
| |
|---|---|
| L-1 • L-2 • L-3 • L-4 • L-5 • L-6 • L-7 • L-8 • L-9 • L-10 • L-11 • L-12 • L-13 • L-14 • L-15 • L-16 • L-17 • L-18 • L-19 • L-20 • L-21 • L-22 • L-23 • L-24 • L-25 • L-26 • L-27 • L-28 |
| |
|---|---|
| U-1 • U-2 • U-3 • U-4 • U-5 • U-6 • U-7 • U-8 • U-9 • U-10 • U-11 • U-121 • U-131 • U-141 • U-151 • U-16 • U-17 • U-18 • U-19 • U-20 • U-21 • U-22 • U-23 • U-24 • U-25 • U-26 • U-27 • U-28 • U-29 to U-371 • U-38 | |
| 1 Không sử dụng |
| |
|---|---|
| Tổng thể | Thời gian biểu hàng không · Máy bay · Hãng chế tạo máy bay · Động cơ máy bay · Hãng chế tạo động cơ máy bay · Sân bay · Hãng hàng không · Kỹ thuật hàng không |
| Quân sự | Không quân · Vũ khí máy bay · Tên lửa · Máy bay không người lái (UAV) · Máy bay thử nghiệm · Vũ khí không gian |
| Kỷ lục | Kỷ lục tốc độ bay · Kỷ lục quãng đường bay · Kỷ lục bay cao · Kỷ lục thời gian bay · Máy bay sản xuất với số lượng lớn |
Từ khóa » H-295
-
Heavy-Duty Handwrapper - 18" H-295 - ULINE
-
Helio Courier - Wikipedia
-
[PDF] Helio H-295 Super Courier, G-BGIX No & Type Of Engines - GOV.UK
-
Dnmt3a Antibody (H-295): Sc-20703 - Santa Cruz Biotechnology
-
Cyclin D1 Antibody (H-295): Sc-753 - Santa Cruz Biotechnology
-
HELIO COURIER H-295/395/391 - Plane & Pilot Magazine
-
Halo BOOMCo. UNSC H-295 Targeting Blaster
-
UNSC H-295 | Nerf Wiki - Fandom
-
Helio H-295 Super Courier Utility Aircraft Mahogany Kiln Wood ...
-
Helio H-295, Lift Here Models LHM059 (2021) - Scalemates