Hèn Hạ - Wiktionary Tiếng Việt

hèn hạ
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Tính từ
    • 1.4 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

Từ ghép giữa hèn +hạ.

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hɛ̤n˨˩ ha̰ːʔ˨˩hɛŋ˧˧ ha̰ː˨˨hɛŋ˨˩ haː˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hɛn˧˧ haː˨˨hɛn˧˧ ha̰ː˨˨

Tính từ

sửa

hèn hạ

  1. Thấp kém và đáng khinh. Thái độ hèn hạ. Con người hèn hạ.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hèn hạ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hèn_hạ&oldid=2188833”

Từ khóa » định Nghĩa Từ Hèn Hạ Là Gì