Hèn Hạ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
Từ ghép giữa hèn +hạ.
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| hɛ̤n˨˩ ha̰ːʔ˨˩ | hɛŋ˧˧ ha̰ː˨˨ | hɛŋ˨˩ haː˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| hɛn˧˧ haː˨˨ | hɛn˧˧ ha̰ː˨˨ | ||
Tính từ
[sửa]hèn hạ
- Thấp kém và đáng khinh. Thái độ hèn hạ. Con người hèn hạ.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hèn hạ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Từ ghép tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » định Nghĩa Từ Hèn Hạ Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Hèn Hạ - Từ điển Việt
-
Hèn Hạ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Hèn Hạ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Hèn Hạ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "hèn Hạ" - Là Gì?
-
'hèn Hạ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Top 20 Tư Cách Hèn Hạ Là Gì Mới Nhất 2022 - Chickgolden
-
Nghĩa Của Từ "hèn" - BÁO SÀI GÒN GIẢI PHÓNG
-
HÈN HẠ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Phiếm đàm: LUẬN VỀ CHỮ “HÈN” | NHÀ BÁO TỰ DO CÔNG GIÁO
-
Từ điển Hàn-Việt - Tìm Theo Phạm Trù Ngữ Nghĩa
-
Hèn Kém Trong Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì? - Mazii
-
Đặt Câu Với Từ Hèn Hạ, Mẫu Câu Có Từ 'hèn Hạ' Trong Từ điển Tiếng Việt