Hèn Hạ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
hèn hạ IPA theo giọng
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
Mục lục
- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Từ nguyên
- 1.2 Cách phát âm
- 1.3 Tính từ
- 1.4 Tham khảo
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
Từ ghép giữa hèn +hạ.
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| hɛ̤n˨˩ ha̰ːʔ˨˩ | hɛŋ˧˧ ha̰ː˨˨ | hɛŋ˨˩ haː˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| hɛn˧˧ haː˨˨ | hɛn˧˧ ha̰ː˨˨ | ||
Tính từ
sửahèn hạ
- Thấp kém và đáng khinh. Thái độ hèn hạ. Con người hèn hạ.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hèn hạ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Từ khóa » định Nghĩa Từ Hèn Hạ Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Hèn Hạ - Từ điển Việt
-
Hèn Hạ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Hèn Hạ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Hèn Hạ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "hèn Hạ" - Là Gì?
-
'hèn Hạ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Top 20 Tư Cách Hèn Hạ Là Gì Mới Nhất 2022 - Chickgolden
-
Nghĩa Của Từ "hèn" - BÁO SÀI GÒN GIẢI PHÓNG
-
HÈN HẠ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Phiếm đàm: LUẬN VỀ CHỮ “HÈN” | NHÀ BÁO TỰ DO CÔNG GIÁO
-
Từ điển Hàn-Việt - Tìm Theo Phạm Trù Ngữ Nghĩa
-
Hèn Kém Trong Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì? - Mazii
-
Đặt Câu Với Từ Hèn Hạ, Mẫu Câu Có Từ 'hèn Hạ' Trong Từ điển Tiếng Việt