Hèn Nào - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Liên từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hɛ̤n˨˩ na̤ːw˨˩hɛŋ˧˧ naːw˧˧hɛŋ˨˩ naːw˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hɛn˧˧ naːw˧˧

Liên từ

hèn nào

  1. Từ dùng để nêu những điều sắp xảy ra hoặc không hay được giải thích và nêu ra không đáng phải ngạc nhiên. Đau hả? Hèn nào không thấy đi học.

Đồng nghĩa

  • hèn chi
  • hèn gì
  • thảo nào
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai.
Bạn có thể viết bổ sung. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hèn_nào&oldid=2005423” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Liên từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Liên từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Mục từ dùng mẫu
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục hèn nào Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Cuối Hèn