Héo - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Tính từ
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tiếng Nùng Hiện/ẩn mục Tiếng Nùng
    • 2.1 Danh từ
    • 2.2 Tham khảo
  • 3 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 3.1 Cách phát âm
    • 3.2 Tính từ
      • 3.2.1 Từ dẫn xuất
    • 3.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hɛw˧˥hɛ̰w˩˧hɛw˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hɛw˩˩hɛ̰w˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 㭳: héo, hèo
  • 痚: hiêu, héo
  • 䓔: hẻo, héo
  • 𤉗: héo

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • hèo
  • heo

Tính từ

héo

  1. Khô vì thiếu nước. Chê rau muống héo, lại ôm dưa già. (tục ngữ) Không có gốc thì cây héo (Hồ Chí Minh) Con không cha thì con trễ, cây không rễ thì cây héo. (tục ngữ)

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “héo”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Nùng

[sửa]

Danh từ

héo

  1. (Nùng An) răng.

Tham khảo

  • DỮ LIỆU TỪ ĐIỂN VIỆT - TÀY-NÙNG.

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [hɛw˧˥]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [hɛw˦]

Tính từ

héo

  1. gầy.
  2. nhăn nheo.

Từ dẫn xuất

  • héo ngánh
  • héo ngắng
  • héo nháp
  • héo nhỉu

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=héo&oldid=2273389” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Nùng
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Nùng
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
  • Tính từ tiếng Tày
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục héo 5 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ Heo Có Nghĩa Là Gì