Hẹp - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
hẹp IPA theo giọng
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
Mục lục
- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Chữ Nôm
- 1.3 Tính từ
- 1.4 Tham khảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửa| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| hɛ̰ʔp˨˩ | hɛ̰p˨˨ | hɛp˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| hɛp˨˨ | hɛ̰p˨˨ | ||
Chữ Nôm
sửa- 狹: hẹp, hiệp
- 狭: hẹp, hiệp
- 陜: hẹp, thiểm
- 陿: hẹp, hiệp
Tính từ
sửahẹp
- Có kích thước bề ngang dưới mức bình thường, hoặc nhỏ hơn những cái khác. Lối đi hẹp. Đoạn đường này hẹp hơn.
- Có diện tích nhỏ, chật. Phòng này hẹp quá. Đất hẹp người đông.
- Ở trong một phạm vi, lĩnh vực nhất định. Chuyên môn hẹp.
- Keo bẩn, thiếu độ lượng, nhân đức. Ăn ở hẹp với mọi người.
Tham khảo
sửa- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hẹp”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Từ khóa » Bó Hẹp Là Gì
-
Bó Hẹp Là Gì, Nghĩa Của Từ Bó Hẹp | Từ điển Việt - Việt
-
Từ Bó Hẹp Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Bó Hẹp Nghĩa Là Gì?
-
'bó Hẹp' Là Gì?, Từ điển Việt - Nhật
-
'bó Hẹp' Là Gì?, Từ điển Việt - Lào
-
Nghĩa Của Từ Bó Hẹp - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Từ điển Việt Nga "bó Hẹp" - Là Gì?
-
Từ điển Việt Anh "sự Bó Hẹp" - Là Gì?
-
Bó Hẹp Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Khái Niệm Bị Bó Hẹp: Mảnh Ghép Còn Thiếu Trong Triển Khai Chiến Lược
-
"bị Bó Hẹp" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Cúp C3 Châu âu Là Gì
-
áo Lót Bóng Rổ
-
Tổng Quan Về Bệnh Hẹp Niệu Quản | TCI Hospital