Hexan – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tính chất và ứng dụng
  • 2 Đồng phân
  • 3 Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hexan
HexanCấu trúc 3D của phân tử hexan
Tổng quan
Tên khác Hexan
Công thức hóa học C6H14
SMILES CCCCCC
Phân tử gam 86,18 g/mol
Bề ngoài chất lỏng không màu
số CAS [110-54-3]
Thuộc tính
Tỷ trọng và pha 0,6548 g/ml, lỏng
Độ hoà tan trong nước không hoà tan
Nhiệt độ nóng chảy - 95 °C (178 K)
Nhiệt độ sôi 69 °C (342 K)
Độ nhớt 0,294 cP ở 25 °C
Nguy hiểm
MSDS MSDS ngoài
Phân loại của EU Dễ cháy (F) Gây hại (Xn) Nguy hiểm với môi trường (N)
NFPA 704
NFPA 704"Biểu đồ cháy"
NFPA 704 four-colored diamond
3 1
Nguy hiểm R11, R38, R48/20, R62,R65, R67, R51/53
An toàn S2, S9, S16, S29, S33,S36/37, S61, S62
Điểm bốc cháy -23,3 °C
Nhiệt độ tự bốc cháy 233,9 °C
Giới hạn nổ 1,2–7.7%
Số RTECS MN9275000
Dữ liệu bổ sung
Cấu trúc vàtính chất n, εr, v.v..
Tính chấtnhiệt động PhaRắn, lỏng, khí
Phổ UV, IR, NMR, MS
Hóa chất liên quan
Ankan liên quan PentanHexanHeptan
Hợp chất liên quan Cyclohexan
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu được lấy ở 25 °C, 100 kPaThông tin về sự phủ nhận và tham chiếu

Hexan (hexane) là một hydrocarbon nhóm alkan có công thức CH3(CH2)4CH3. Chữ "hex" nghĩa là có 6 nguyên tử carbon trong công thức cấu tạo, còn chữ "an" cho biết các carbon này liên kết với nhau bằng liên kết đơn.

Tính chất và ứng dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Tan trong ethanol, ether, aceton; không tan trong nước. Có trong dầu mỏ. Dùng làm dung môi; để pha loãng sơn; làm môi trường phản ứng polymer hoá. Khi reforming, có thể chuyển thành benzen. Là một thành phần không mong muốn của xăng vì có chỉ số octan thấp.

Đồng phân

[sửa | sửa mã nguồn]

Hexan có tất cả năm đồng phân

  • Hexan mạch thẳng
  • 2-methylpentan
  • 3-methylpentan
  • 2,2-dimethylbutan
  • 2,3-dimethylbutan

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hướng dẫn về an toàn đối với n-hexane
  • Hướng dẫn về an toàn đối với 2-methylpentane
  • Hướng dẫn an toàn Lưu trữ 2007-10-25 tại Wayback Machine
  • National Pollutant Inventory - n-hexane fact sheet Lưu trữ 2009-09-12 tại Wayback Machine
  • Hướng dẫn an toàn
  • Hướng dẫn an toàn của NIOSH đối với n-hexane
  • Hướng dẫn an toàn của NIOSH đối với các đồng phân của hexan
  • Dữ liệu hóa thực vật Lưu trữ 2015-09-04 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Alkan
  • Methan (CH4)
  • Ethan (C2H6)
  • Propan (C3H8)
  • Butan (C4H10) (Isobutan)
  • Pentan (C5H12) (Isopentan) (Neopentan)
  • Hexan (C6H14) (Isohexan) (Neohexan)
  • Heptan (C7H16)
  • Octan (C8H18) (Isooctan) (2,3,3-Trimethylpentan)
  • Nonan (C9H20)
  • Decan (C10H22)
  • Undecan (C11H24)
  • Dodecan (C12H26)
  • Tridecan (C13H28)
  • Tetradecan (C14H30)
  • Pentadecan (C15H32)
  • Hexadecan (C16H34)
  • Heptadecan (C17H36)
  • Octadecan (C18H38)
  • Nonadecan (C19H40)
  • Icosan (C20H42)
  • n-Hectan (C100H202)
  • Alkan cao hơn
  • Danh sách alkan
  • x
  • t
  • s
Hydrocarbon
Hydrocarbonbéobão hòa
AlkanCnH2n + 2
Alkan mạch thẳng
  • Methan
  • Ethan
  • Propan
  • Butan
  • Pentan
  • Hexan
  • Heptan
  • Octan
  • Nonan
  • Decan
Alkan mạch nhánh
  • Isobutan
  • Isopentan
  • 3-Methylpentan
  • Neopentan
  • Isohexan
  • Isoheptan
  • 2,2,4-Trimethylpentan
  • 2,3,3-Trimethylpentan
  • 2-Methyloctan
  • Isodecan
Cycloalkan
  • Cyclopropan
  • Cyclobutan
  • Cyclopentan
  • Cyclohexan
  • Cycloheptan
  • Cyclooctan
  • Cyclononan
  • Cyclodecan
Alkylcycloalkan
  • Methylcyclopropan
  • Methylcyclobutan
  • Methylcyclopentan
  • Methylcyclohexan
  • Isopropylcyclohexan
Bicycloalkan
  • Housan (bicyclo[2.1.0]pentan)
  • Norbornan (bicyclo[2.2.1]heptan)
  • Decalin (bicyclo[4.4.0]decan)
Polycycloalkan
  • Adamantan
  • Diamondoid
  • Perhydrophenanthren
  • Steran
  • Cuban
  • Prisman
  • Dodecahedran
  • Basketan
  • Churchan
  • Pagodan
  • Twistan
Khác
  • Spiroalkan
Hydrocarbonbéokhông bão hòa
AlkenCnH2n
Alken mạch thẳng
  • Ethylen
  • Propylen
  • Buten
  • Penten
  • Hexen
  • Hepten
  • Octen
  • Nonen
  • Decen
Alken mạch nhánh
  • Isobutylen
  • Isopenten
  • Isohexen
  • Isohepten
  • Isoocten
  • Isononen
  • Isodecen
AlkynCnH2n − 2
Alkyn mạch thẳng
  • Acetylen
  • Propyn
  • Butyn
  • Pentyn
  • Hexyn
  • Heptyn
  • Octyn
  • Nonyn
  • Decyn
Alkyn mạch nhánh
  • Isopentyn
  • Isohexyn
  • Isoheptyn
  • Isooctyn
  • Isononyn
  • Isodecyn
Cycloalken
  • Cyclopropen
  • Cyclobuten
  • Cyclopenten
  • Cyclohexen
  • Cyclohepten
  • Cycloocten
  • Cyclononen
  • Cyclodecen
Alkylcycloalken
  • 1-Methylcyclopropen
  • Methylcyclobuten
  • Methylcyclopenten
  • Methylcyclohexen
  • Isopropylcyclohexen
Bicycloalken
  • Norbornen
Cycloalkyn
  • Cyclopropyn
  • Cyclobutyn
  • Cyclopentyn
  • Cyclohexyn
  • Cycloheptyn
  • Cyclooctyn
  • Cyclononyn
  • Cyclodecyn
Alkadien
  • Propadien
  • Buta-1,3-dien
  • Piperylen
  • 1,5-Hexadien
  • Heptadien
  • 1,7-Octadien
  • Nonadien
  • Decadien
Khác
  • Alkatrien
  • Alkadiyn
  • Cumulen
  • Cyclooctatetraen
  • Cyclododecatrien
  • Enyn
Hydrocarbonthơm
PAH
Polyacen
  • Naphthalen
  • Anthracen
  • Tetracen
  • Pentacen
  • Hexacen
  • Heptacen
Khác
  • Azulen
  • Fluoren
  • Helicen
  • Circulen
  • Butalen
  • Phenanthren
  • Chrysen
  • Pyren
  • Corannulen
  • Kekulen
Alkylbenzen
  • Toluen
  • Xylen
  • Ethylbenzen
  • Cumen
  • Styren
  • Mesitylen
  • 1,2,4-Trimethylbenzen
  • 1,2,3-Trimethylbenzen
  • Cymen
  • Hexamethylbenzen
Khác
  • Benzen
  • Cyclopropenyliden
Khác
  • Annulen
  • Annulyn
  • Hợp chất alicyclic
  • Mỡ khoáng
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Hexan&oldid=70287659” Thể loại:
  • Alkan
  • Dung môi
  • Hóa chất hàng hóa
Thể loại ẩn:
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback

Từ khóa » Hexene Là Gì