HgO H2O--->........ - Hoc24
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
Thắng Nguyễn Văn 22 tháng 2 2022 lúc 20:04 HgO+H2O--->........
Lớp 8 Hóa học Những câu hỏi liên quan
- Vĩnh Phúc
Gửi Hủy
hnamyuh \(2H_2O \xrightarrow{t^o} 2H_2 + O_2\\ 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ HgO + H_2 \xrightarrow{t^o} Hg + H_2O\\ 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\)
Đúng 3 Bình luận (1)
Gửi Hủy
- anh quân
hãy hoàn thành dãy sơ đồ sau
1. H2O→ O2→ CaO → Ca(OH)2
2. KClO3→ O2→ PbO→ Pb→ PbCl2
3. KMn04→ O2→ HgO→ Hg
4. H2O→ H2→ Fe→ H2→ Zn→ ZnO→ ZnCL2
5. O2 → H2O→ H2→ MgO
giúp e với e cảm ơn
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0
Gửi Hủy
Kudo Shinichi 
Gửi Hủy
Nguyễn Quang Minh 1) 2H2O -điện phân---> 2H2+O2 O2 + 2Ca -t--> 2CaO CaO +H2O ----> Ca(OH)2 2) 2KClO3 -t--> 2KClO3 + 3O2 O2 + 2Pb -t---> 2PbO PbO + H2-t--> Pb+H2O Pb+ HCl ---t--> PbCl2 + H2 3) 2KMnO4 -t--> K2MnO4 + MnO2 + O2 O2 + 2Hg -t--> 2HgO HgO + H2 -t---> Hg+ H2O 4) 2H2O-điện phân--> 2H2+O2 H2 + FeO -t--> Fe + H2O Fe + 2HCl ----> FeCl2+H2 H2+ ZnSO4 ---> H2SO4 +Zn 2Zn+ O2 -t--> 2ZnO ZnO+ 2HCl -t--> ZnCl2 + H2O5) O2 + H2----> H2O H2O -điện phân---> H2+O2
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Bình An
mọi người giúp mình với ạ
câu 1 lập phương trình hóa học và phân loại các phản ứng sau:
a)Mg+O2 ----> MgO
b)CaO+HNO3--->Ca(NO3)2+H2O
c)Al+O2 --->Al2O3
e)Fe+HCL--->FeCl2+H2
g)K+H2O --->KOH+H2
h)HgO+H2--->H2O+Hg
m)H2O+Na2O--->NaOH
n)Fe3O4+H2--->Fe+H2O
o)K2O+H2O--->KOH
p)CH4+O2--->CO2+H2O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Ôn tập học kỳ II 1 0
Gửi Hủy
乇尺尺のレ Phản ứng hoá hợp:
a)\(2Mg+O_2\underrightarrow{t^0}2MgO\)
c)\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^0}2Al_2O_3\)
m)\(H_2O+Na_2O\xrightarrow[]{}2NaOH\)
o)\(K_2O+H_2O\xrightarrow[]{}2KOH\)
Phản ứng thế:
e)\(Fe+2HCl\xrightarrow[]{}FeCl_2+H_2\)
g)\(2K+2H_2O\xrightarrow[]{}2KOH+H_2\)
h)\(HgO+H_2\underrightarrow{t^0}Hg+H_2O\)
n)\(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^0}3Fe+4H_2O\)
Phản ứng trao đổi:
b)\(CaO+2HNO_3\xrightarrow[]{}Ca\left(NO_3\right)_2+H_2O\)
Phản ứng oxit-hoá khử
\(CH_4+2O_2\xrightarrow[]{}CO_2+2H_2O\)
Đúng 1 Bình luận (4)
Gửi Hủy
- Kibito Gaming
cân bằng PTHH sau :
a, Na+O2 => Na2O
b, P2O5+H2O => H3PO4
c, HgO => Hg+O2
d, Fe(OH)3 => Fe2O3 + H2O
mn giúp mik vs ạ
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ 1 0
Gửi Hủy
Ánh Vũ Ngọc 7 tháng 11 2021 lúc 15:58 a, 2Na+O2 => Na2O
b, P2O5+ 3H2O => 2H3PO4
c, 2HgO => 2Hg+O2
d, 2Fe(OH)3 => Fe2O3 + 3H2O
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Yêu cầu làm như bài tập 2 theo sơ đồ của các phản ứng sau:
a) HgO → Hg + O2.
b) Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 1
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Phương trình hóa học của phản ứng:
a) 2HgO → 2Hg + O2.
Số phân tử HgO : số nguyên tử Hg : số phân tử O2 là 2 : 2 :1.
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O.
Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3 : số phân tử H2O là 2 : 1 : 3.
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Hãy xác định chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa và sự khử trong phản ứng oxi hóa – khử sau:
H 2 + H g O → t ° H g + H 2 O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh H 2 là chất khử vì là chất chiếm oxi
HgO là chất oxi hóa vì là chất nhường oxi.

Gửi Hủy
- Trần Mai Trinh
Tính chất hóa học của H2
+Tác dụng với O2-->H20
+Tác dụng với oxit kim loại(CaO,FeO,Fe2O3,Fe3O4,HgO,PbO)-->Kim loại + H2O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
hnamyuh Phương trình hóa học minh họa :
\(2H_2 + O_2\xrightarrow{t^o} 2H_2O\\ CaO\ \text{không tác dụng với } H_2\\ FeO + H_2 \xrightarrow{t^o} Fe + H_2O\\ Fe_2O_3 + 3H_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3H_2O\\ Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O\\ HgO + H_2 \xrightarrow{t^o} Hg + H_2O\\ PbO + H_2 \xrightarrow{t^o} Pb + H_2O\)
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Trần tuấn hoàng
Phản ứng thộc loại phản ứng hóa hợp là: A. HgO Hg + O2 B. CaCO3 CaO +CO2 C. H2O + CaO Ca(OH)2 D. Fe +HCl FeCl2 +H2
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG IV: OXI - KHÔNG KHÍ 2 0
Gửi Hủy
Nguyễn Ngọc Thiện Nhân Phản ứng thộc loại phản ứng hóa hợp là:
A. HgO -> Hg + O2
B. CaCO3 -> CaO +CO2
C. H2O + CaO ->Ca(OH)2
D. Fe +HCl -> FeCl2 +H2
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Ngô Hải Nam C
\(H_2O+CaO->Ca\left(OH\right)_2\)
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- huynhbuudii
phân loại và gọi tên các oxit sau: CuO , ZnO , BaO , H2O , N2O5 , Fe2O3 , Ag2O, NO2, PbO , SO3 ,CO2 , N2O3 , K2O , MgO, HgO , CaO, FeO, P2O5, Al2O3, Cu2O,Fe3O4 .
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 26: Oxit 4 2
Gửi Hủy
Minh Nhân Oxit axit :
- N2O5 : dinito pentaoxit
- NO2 : nito dioxit
- SO3 : lưu huỳnh trioxit
- CO2 : cacbon dioxit
- N2O3 : dinito trioxit
- P2O5 : diphotpho pentaoxit
Oxit bazo :
- CuO : Đồng (II) Oxit
- ZnO : Kẽm oxit
- BaO : Bải oxit
- Fe2O3 : Sắt (III) oxit
- Ag2O : Bạc oxit
- PBO : Chì (II) oxit
- K2O : kali oxit
- MgO : Magie oxit
- HgO : thủy ngân(II) oxit
- CaO : canxi oxit
- FeO : Sắt (II) oxit
- Al2O3 : Nhôm oxit
- Cu2O : Đồng (I) oxit
- Fe3O4 : Oxi sắt từ
Đúng 5 Bình luận (1)
Gửi Hủy
Nguyễn Trần Thành Đạt Vì lớp 8 chưa đi sâu oxit lưỡng tính và oxit trung tính nên mình phân 2 loại nha! Oxit axit và oxit bazo.
| Oxit axit | Oxit bazo |
N2O5: đinito pentaoxit NO2: nito đioxit SO3: Lưu huỳnh trioxit CO2: cacbon đioxit N2O3: đinito trioxit P2O5: điphotpho pentaoxit
| CuO: Đồng (II) oxit ZnO: Kẽm oxit BaO: Bari oxit Fe2O3: Sắt(III) oxit Ag2O: Bạc oxit PbO: Chì (II) oxit K2O: Kali oxit HgO: Thủy ngân (II) oxit CaO: Canxi oxit FeO: Sắt(II) oxit Al2O3: Nhôm oxit Cu2O: Đồng (I) oxit Fe3O4: sắt từ oxit MgO: Magie oxit |
H2O vừa là oxit axit, vừa là oxit bazo. (Đihidro oxit)
Đúng 3 Bình luận (3)
Gửi Hủy
Trần Mạnh CuO: oxit bazơ : đồng(II) oxit
ZnO: oxit bazơ : kẽm oxit
BaO: oxit bazơ: bari oxit
H2O: nước
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Từ khóa » Hgo H2o
-
HgO + H2O → Hg(OH)2 - Chemical Equations Online!
-
HgO + H2O → 2 OH + Hg - Chemical Equations Online!
-
HgO + H2O = Hg + OH - Chemical Equation Balancer - ChemicalAid
-
HgO + H2O = Hg(OH)2 - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
H2 + HgO = H2O + Hg - Chemical Equation Balance
-
Das System HgO — SeO2 — H2O Bei 25 Und 100°C - De Gruyter
-
Complete The Following Reactions And Give Balanced Equations: Cl2
-
H2 HgO = H2O Hg | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
I2 + HgO + H2O = HIO + HgI2 | Chemical Reaction And Equation
-
The Cell Reaction For A Mercury Battery Is: Zn+HgO+H2O ... - Quora
-
The Solubility Relations Of Mercuric Oxide In Aqueous Solutions Of ...
-
[PDF] (1) Mercury(II) Oxide; HgO; [21908-53-2] (2) Lithium Chloride; LiCl
-
The Channel Structure Of The Mercury(II) Selenite(IV) Oxide Hydrate ...
-
Solved The Net Reaction Of The Mercury Cell Is Zn + HgO +