Hiện Tại đơn Của Have: Ý Nghĩa & Cách Dùng Các Trường Hợp đặc Biệt

x

Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!

*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!

Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X

ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!

Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành x

Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật

*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký
  1. Trang chủ
  2. Ba mẹ cần biết
  3. Giáo dục
  4. Học tiếng anh
Hiện tại đơn của Have: Cách dùng have has và cách chia Học tiếng anh Hiện tại đơn của Have: Cách dùng have has và cách chia Phương Đặng Phương Đặng

09/01/20233 phút đọc

NHẬN CẬP NHẬT Mục lục bài viết

Thì hiện tại đơn của have đóng vai trò như một động từ thường và mang nhiều ý nghĩa khi kết hợp với các động từ khác. Cùng Monkey tìm hiểu ý nghĩa, cách dùng và các trường hợp đặc biệt của “to have”.

Monkey Math Monkey Junior Tiếng Anh cho mọi trẻ em Giá chỉ từ 699.000 VNĐ 1199.000 VNĐ discount Save 40% Xem đặc điểm nổi bật Đặc điểm nổi bật
  • Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
  • Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
  • Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
Xem chi tiết Monkey Math Monkey Stories Giỏi tiếng anh trước tuổi lên 10 Giá chỉ từ 699.000 VNĐ 1199.000 VNĐ discount Save 40% Xem đặc điểm nổi bật Đặc điểm nổi bật
  • Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
  • Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
  • Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
Xem chi tiết Monkey Math Monkey Math Học toán Giá chỉ từ 499.000 VNĐ 832.000 VNĐ discount Save 40% Xem đặc điểm nổi bật Đặc điểm nổi bật
  • Tự tin nắm vững môn toán theo Chương trình GDPT mới.
  • Bổ trợ kĩ năng tiếng Anh bên cạnh Toán.
  • Tạo nhiều hồ sơ để cùng học trên 1 tài khoản duy nhất, đồng bộ tiến độ học trên tất cả các thiết bị.
Xem chi tiết Monkey Math VMonkey Học tiếng việt Giá chỉ từ 399.000 VNĐ 665.000 VNĐ discount Save 40% Xem đặc điểm nổi bật Đặc điểm nổi bật
  • Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
  • Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
  • Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.
Xem chi tiết

Hiện tại đơn của Have: Cách chia động từ đúng

Ngoài 3 dạng cơ bản, động từ “have” trong thì hiện tại đơn được chia theo ngôi của chủ ngữ chính trong câu hay còn gọi là đại từ nhân xưng.

Chủ ngữ

(Đại từ nhân xưng)

Câu khẳng định

(S + have/has)

Câu phủ định

(S + don’t/ doesn’t have)

Câu nghi vấn

(Do/Does + S + have+ ...?)

I/ We/ You/ They have don't have Do + S + have + ...?
He/ She/ It has doesn't Does + S + have + ...?

Ngoài ra, động từ “have” có thể tồn tại ở 3 dạng: nguyên thể, danh động từ và phân từ II. Cụ thể:

  • Nguyên thể: to have

  • Danh động từ: having

  • Phân từ II: had

Chức năng - Ý nghĩa của Have trong thì hiện tại đơn

Trong phần tiếp theo, bạn cần nắm được cách dùng have has trong thì hiện tại đơn cùng ý nghĩa của chúng trong tiếng Anh.

2 Cách dùng “Have” ở thì hiện tại đơn

Ở thì hiện tại, động từ have có 2 cách dùng phổ biến bạn học cần nhớ:

Cách dùng have has ở hiện tại đơn. (Ảnh: Internet)

Cách 1: Động từ have được sử dụng như động từ thường (ordinary verb) mang ý nghĩa sở hữu. Trường hợp này được ứng dụng trong câu có chủ ngữ (đại từ nhân xưng) số nhiều ở ngôi 1,2,3.

Ví dụ:

I have a diary. (Tôi có 1 cuốn nhật ký).

We have a fast food party. (Chúng tôi có 1 bữa tiệc đồ ăn nhanh).

Cách 2: Động từ have được sử dụng như động từ thường dưới dạng “has” khi kết hợp với chủ ngữ ngôi 3 số ít (he, she, it) và cũng mang ý nghĩa sở hữu.

Ví dụ:

She has a black cat. (Cô ấy có 1 con mèo đen).

The chair has four legs. (Chiếc ghế có 4 chân).

8 ý nghĩa của động từ “have” trong thì hiện tại đơn

Ở thì hiện tại đơn, động từ “have” thường được sử dụng để biểu đạt một số sự việc, sự kiện dưới đây:

Ý nghĩa của động từ Have trong tiếng Anh. (Ảnh: Internet)

“Have” thể hiện quyền sở hữu, một khả năng, trải nghiệm hay dùng để mô tả.

VD: We have a break at 10 am.

(Chúng tôi được giải lao lúc 10h sáng).

“Have” bày tỏ nghĩa vụ, bổn phận, trách nhiệm của người nói.

VD: We have to wear helmets when we ride motorbikes.

(Chúng ta cần đội mũ bảo hiểm khi điều khiển xe máy).

“Have” sử dụng thay thế cho “eat”, “drink”.

VD: I have dinner at home at 7.30 pm.

(Tôi ăn tối ở nhà vào lúc 7h30)

Nhắc đến ngày hoặc 1 khoảng thời gian trong ngày.

VD: I have my good and bad days, but when it's tough I just push through it.

(Tôi có những ngày tháng tốt đẹp và tồi tệ, nhưng khi khó khăn tôi sẽ vượt qua nó).

Nhắc đến 1 thói quen vệ sinh

VD: He needs to have a shave both in the morning and in the evening.

(Anh ấy cần phải cạo râu vào cả buổi sáng và tối).

Các cuộc trò chuyện, tương tác qua lại

VD: My parents often have rows, but my dad does most of the shouting.

(Bố mẹ tôi thường có những cuộc cãi vã, nhưng bố tôi hầu như là người lớn tiếng).

Đề cập đến việc ngủ nghỉ

VD: People can have nightmares after having a late-night snack.

(Mọi người có thể gặp ác mộng sau bữa tối muộn).

Tai nạn, các rắc rối với ô tô

VD: Young drivers are more likely to have accidents than older drivers.

(Những người lái xe trẻ tuổi thường dễ gây tai nạn hơn người lái xe lâu năm).

>> Xem thêm: Cách chia động từ Have trong 12 thì tiếng Anh

Cách dùng to have (got) ở thì hiện tại đơn

1. Ngoài chức năng cơ bản như 1 động từ thường, “have” còn được sử dụng kèm (got) theo sau khi mang nghĩa sở hữu (possess). Với ý nghĩa này, trong văn nói, đặc biệt tiếng Anh-Anh, got được thêm vào với have mà không làm tăng thêm ý nghĩa khác.

VD: The woman has (got) a bag. (Người phụ nữ có một chiếc túi xách.)

Hoặc ám chỉ 1 việc bắt buộc phải làm nếu không sẽ gây hậu quả xấu.

VD: He has got to drive carefully to avoid accidents. (Anh ấy cần phải lái xe cẩn thận để tránh tai nạn).

Cách dùng to have (got). (Ảnh: Internet)

2. “Have/ has/ have got/ has got” dịch sang tiếng việt đều là “có”, gần giống với cụm từ “There is, there are nhưng bản chất have (got), has (got) dùng để nói về quyền sở hữu (ai có cái gì?), còn “There is, there are” nhắc đến sự có mặt, sự hiện diện của 1 người, 1 sự vật nào đó.

Đặc biệt, trong trường hợp sử dụng have (got), bạn học cần lưu ý 3 điều dễ nhầm lẫn nhưng lại cực kỳ quan trọng:

Dạng viết tắt của has (‘s)

Dạng viết tắt của has là (‘s) giống với is hay sở hữu cách. Để tránh nhầm lẫn, các bạn cần nắm được cấu trúc câu trong mỗi tình huống, ngữ cảnh cụ thể.

VD: She’s got a new bag. (’s là rút gọn của “has”). (Cô ấy có 1 chiếc túi xách mới)

Nam’s house is far from school. (’s là sở hữu cách) (Nhà Nam khá xa trường học).

It’s my pencil. (’s là rút gọn của “is”) (Nó là chiếc bút chì của tôi).

Khi have mang nghĩa sở hữu thì không dùng với các thì tiếp diễn.

VD: Câu đúng - I have a backpack. (Tôi có 1 chiếc ba lô).

Câu sai: I am having a backpack.

Trong câu phủ định, nghi vấn khi không mang nghĩa sở hữu, have được dùng như các động từ thường và không có (got) đi kèm.

VD: I don't have a car. (Tôi không có xe ô tô).

Các bài viết không thể bỏ lỡ \displaystyle

Tăng tốc HỌC TIẾNG ANH NHANH GẤP 3 LẦN với chương trình chuẩn quốc tế

\displaystyle

Thì hiện tại đơn với động từ tobe: Công thức, cách dùng và chia động từ chuẩn

\displaystyle

10 phút nhớ nhanh thì hiện tại đơn với động từ (đt) thường cực dễ

Các cụm từ thông dụng với “Have”

Ở thì hiện tại đơn, động từ “have” được sử dụng trong câu cầu khiến và câu diễn tả sự bắt buộc, cần thiết phải làm 1 việc gì đó.

Các cụm từ đi cùng với "have". (Ảnh: Internet)

Câu cầu khiến (Câu giả định) - Subjunctive

Định nghĩa: Câu cầu khiến ở thì hiện tại đơn là câu biểu đạt lời nhờ vả 1 người cụ thể giúp đỡ một việc nào đó mang tính định kỳ. Đến thời điểm nói thì việc làm đó đã được hoàn thành và có thể lặp lại.

Công thức: S + have + something done

Ví dụ: Every Saturday we have our car cleaned by a local lad in the village.

Thứ 7 hàng tuần chúng tôi nhờ một chàng trai địa phương làm sạch xe của mình.

Câu diễn tả sự bắt buộc, yêu cầu cần thiết (Obligation & Necessity)

Định nghĩa: Khi muốn diễn đạt ý ai đó có nghĩa vụ phải hoặc cần làm gì, bạn sử dụng các động từ “have” với cấu trúc:

Công thức: S+ have to + V (nguyên thể)

VD: I have to wear a uniform when I go to school. (Tôi phải mặc đồng phục khi đến trường).

We don’t go when the traffic light is red. (Chúng ta không được phép đi khi đèn đỏ).

30+ cụm từ thông dụng khác của “Have" thì hiện tại đơn

STT

Cụm từ

Ý nghĩa

1

To have a bad liver

Bị đau gan

2

To have a bare competency

Vừa đủ sống

3

To have a bath

Tắm

4

To have a bee in one's bonnet

Bị ám ảnh

5

To have a bias against sb

Thành kiến với ai

6

To have a bit of a scrap with sb

Cuộc chạm trán với ai

7

To have a bit of a snog

Hưởng một chút sự hôn hít và âu yếm

8

To have a blighty wound

Bị một vết thương có thể được giải ngũ

9

To have a bone in one's last legs

Lười biếng

10

To have a bone in one's throat

Mệt nói không ra hơi

11

To have a bone to pick with sb

Có việc tranh chấp với ai; có vấn đề phải thanh toán với ai

12

To have a brittle temper

Dễ giận dữ, gắt gỏng

13

To have a broad back

Lưng rộng

14

To have a browse in a bookshop

Xem lướt qua tại cửa hàng sách

15

To have a cast in one's eyes

Hơi lé

16

to have a catholic taste in literature

ham thích rộng rãi các ngành văn học

17

To have a chat with sb

Nói chuyện bâng quơ với người nào

18

To have a chew at sth

Nhai vật gì

19

To have a chin-wag with sb

Nói chuyện bá láp, nói chuyện nhảm với người nào

20

To have a chip on one's shoulder

Sẵn sàng gây chuyện đánh nhau

21

To have a cinch on a thing

Nắm chặt cái gì

22

To have a claim to sth

Có quyền yêu cầu việc gì

23

To have a clear utterance

Nói rõ ràng

24

To have a clear-out

Đi tiêu

25

To have a close shave of it

Suýt nữa thì nguy rồi

26

To have a cobweb in one's throat

Khô cổ họng

27

To have a cock-shot at sb

Ném đá

28

To have a cold

Bị cảm lạnh

29

To have a comical face

Có bộ mặt đáng tức cười

30

To have a comprehensive mind

Có tầm hiểu biết uyên bác

31

To have a concern in business

Có cổ phần trong kinh doanh

32

To have a connection with..

Có liên quan với

33

To have a contempt for sth

Khinh thường việc gì

34

To have a corner in sb's heart

Được ai yêu mến

35

To have a cough

Ho

36

To have a crippled foot

Què một chân

37

To have a crush on sb

Yêu, mê, phải lòng người nào

38

To have a cuddle together

Ôm lấy nhau

39

To have a debauch

Chơi bời rượu chè, trai gái

Trên đây là tổng hợp ngữ pháp các cấu trúc thì hiện tại đơn của have cùng cách dùng, ý nghĩa. Hi vọng những chia sẻ của Monkey sẽ giúp bạn mở rộng kiến thức ngoại ngữ và học tập tốt hơn.

Cùng con TĂNG TỐC CHINH PHỤC TIẾNG ANH GẤP 3 LẦN với chương trình chuẩn quốc tế. Đăng ký ngay để để được TẶNG 50% học phí + 1 suất học Monkey Class giúp con học tốt, ba mẹ đồng hành hiệu quả cùng nhiều phần quà hấp dẫn khi chia sẻ báo cáo học tập tốt.
#English General Chia sẻ ngay button-share Chia sẻ

Sao chép liên kết

Phương Đặng Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan
  • Cách chia động từ Set trong tiếng Anh
  • Cách dạy tiếng Anh cho bé 3 tuổi hiệu quả tại nhà ba mẹ cần biết
  • TOP 5+ phần mềm kiểm tra phát âm tiếng Anh miễn phí chính xác nhất
  • Sinh viên năm cuối tiếng Anh là gì? Từ vựng & Ví dụ chi tiết
  • Mệnh đề if hiện tại đơn - Cấu trúc & cách dùng câu điều kiện loại 0 & 1
Bạn có đang quan tâm đến việc cho con học Tiếng Anh? Không Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học Tiếng Anh dành cho con trong độ tuổi 2 - 10 *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Tôi đồng ý nhận tư vấn về sản phẩm kèm theo lộ trình học phù hợp cho con bởi các chuyên gia của Monkey. Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất Cấu trúc, cách dùng & bài tập câu bị động thì tương lai đơn đầy đủ nhất Cấu trúc, cách dùng & bài tập câu bị động thì tương lai đơn đầy đủ nhất Cấu trúc, bài tập câu bị động không ngôi & hướng dẫn học hiệu quả Cấu trúc, bài tập câu bị động không ngôi & hướng dẫn học hiệu quả Tổng hợp kiến thức câu bị động thì hiện tại hoàn thành & bài tập thực hành Tổng hợp kiến thức câu bị động thì hiện tại hoàn thành & bài tập thực hành Bảng chữ cái tiếng Việt có bao nhiêu chữ theo chuẩn Bộ GDĐT Bảng chữ cái tiếng Việt có bao nhiêu chữ theo chuẩn Bộ GDĐT Toán lớp 2 phép trừ có nhớ: Khái niệm, các dạng bài tập & bí quyết học hay Toán lớp 2 phép trừ có nhớ: Khái niệm, các dạng bài tập & bí quyết học hay Cấu trúc, cách dùng & bài tập câu bị động thì tương lai đơn đầy đủ nhất Cấu trúc, cách dùng & bài tập câu bị động thì tương lai đơn đầy đủ nhất Cấu trúc, bài tập câu bị động không ngôi & hướng dẫn học hiệu quả Cấu trúc, bài tập câu bị động không ngôi & hướng dẫn học hiệu quả Tổng hợp kiến thức câu bị động thì hiện tại hoàn thành & bài tập thực hành Tổng hợp kiến thức câu bị động thì hiện tại hoàn thành & bài tập thực hành Bảng chữ cái tiếng Việt có bao nhiêu chữ theo chuẩn Bộ GDĐT Bảng chữ cái tiếng Việt có bao nhiêu chữ theo chuẩn Bộ GDĐT Toán lớp 2 phép trừ có nhớ: Khái niệm, các dạng bài tập & bí quyết học hay Toán lớp 2 phép trừ có nhớ: Khái niệm, các dạng bài tập & bí quyết học hay

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhập tên ba (mẹ) để được Monkey tư vấn lộ trình học cho bé Đăng ký ngay Nhận tư vấn Monkey

Mua nhiều hơn, tiết kiệm lớn với Monkey Junior! Ưu đãi lên tới 50% khi mua combo 2, 3, 4 sản phẩm!

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Đăng ký ngay

* Áp dụng giảm thêm 5% và nhận quà tặng kèm khi thanh toán online

promotion 1 promotion 2 promotion 3

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Đăng ký ngay

* Áp dụng giảm thêm 5% và nhận quà tặng kèm khi thanh toán online

Từ khóa » He đi Với Have Hay Has