Hiện Tại đơn Của Have: Ý Nghĩa & Cách Dùng Các Trường Hợp đặc Biệt
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X![](https://vnmedia2.monkeyuni.net/upload/web/img_default/monkey6.png)
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!
Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X![](https://vnmedia2.monkeyuni.net/upload/web/storage_web/05-01-2021_18:09:31_khi_meu.png)
ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!
Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành x![](https://vnmedia2.monkeyuni.net/upload/web/img_default/monkey3.png)
Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật
*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký- Trang chủ
- Ba mẹ cần biết
- Giáo dục
- Học tiếng anh
![Hiện tại đơn của Have: Cách dùng have has và cách chia](https://vnmedia2.monkeyuni.net/upload/web/storage_web/09-05-2022_14:16:59_1-hien-tai-don-cua-have.jpg)
![Phương Đặng](https://monkeymedia.vcdn.com.vn/upload/web/storage_web/14-03-2022_14:40:30_photo6159024742628176085.jpg)
09/01/20233 phút đọc
NHẬN CẬP NHẬT![](https://vnmedia2.monkeyuni.net/upload/web/image/Untitled_design_(5).png)
Thì hiện tại đơn của have đóng vai trò như một động từ thường và mang nhiều ý nghĩa khi kết hợp với các động từ khác. Cùng Monkey tìm hiểu ý nghĩa, cách dùng và các trường hợp đặc biệt của “to have”.
![Monkey Math](https://vnmedia2.monkeyuni.net/upload/web/img_default/MJ_-_82x82.png)
- Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
- Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
- Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
![Monkey Math](https://vnmedia2.monkeyuni.net/upload/web/img_default/MS_-_82x82.png)
- Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
- Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
- Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
![Monkey Math](https://vnmedia2.monkeyuni.net/upload/web/img_default/MM_-_82x82.png)
- Tự tin nắm vững môn toán theo Chương trình GDPT mới.
- Bổ trợ kĩ năng tiếng Anh bên cạnh Toán.
- Tạo nhiều hồ sơ để cùng học trên 1 tài khoản duy nhất, đồng bộ tiến độ học trên tất cả các thiết bị.
![Monkey Math](https://vnmedia2.monkeyuni.net/upload/web/img_default/VM_-_82x82.png)
- Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
- Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
- Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.
Hiện tại đơn của Have: Cách chia động từ đúng
Ngoài 3 dạng cơ bản, động từ “have” trong thì hiện tại đơn được chia theo ngôi của chủ ngữ chính trong câu hay còn gọi là đại từ nhân xưng.
Câu khẳng định (S + have/has) |
have |
has |
Ngoài ra, động từ “have” có thể tồn tại ở 3 dạng: nguyên thể, danh động từ và phân từ II. Cụ thể:
-
Nguyên thể: to have
-
Danh động từ: having
-
Phân từ II: had
Chức năng - Ý nghĩa của Have trong thì hiện tại đơn
Trong phần tiếp theo, bạn cần nắm được cách dùng have has trong thì hiện tại đơn cùng ý nghĩa của chúng trong tiếng Anh.
2 Cách dùng “Have” ở thì hiện tại đơn
Ở thì hiện tại, động từ have có 2 cách dùng phổ biến bạn học cần nhớ:
Cách 1: Động từ have được sử dụng như động từ thường (ordinary verb) mang ý nghĩa sở hữu. Trường hợp này được ứng dụng trong câu có chủ ngữ (đại từ nhân xưng) số nhiều ở ngôi 1,2,3.
Ví dụ:
I have a diary. (Tôi có 1 cuốn nhật ký).
We have a fast food party. (Chúng tôi có 1 bữa tiệc đồ ăn nhanh).
Cách 2: Động từ have được sử dụng như động từ thường dưới dạng “has” khi kết hợp với chủ ngữ ngôi 3 số ít (he, she, it) và cũng mang ý nghĩa sở hữu.
Ví dụ:
She has a black cat. (Cô ấy có 1 con mèo đen).
The chair has four legs. (Chiếc ghế có 4 chân).
8 ý nghĩa của động từ “have” trong thì hiện tại đơn
Ở thì hiện tại đơn, động từ “have” thường được sử dụng để biểu đạt một số sự việc, sự kiện dưới đây:
“Have” thể hiện quyền sở hữu, một khả năng, trải nghiệm hay dùng để mô tả.
VD: We have a break at 10 am.
(Chúng tôi được giải lao lúc 10h sáng).
“Have” bày tỏ nghĩa vụ, bổn phận, trách nhiệm của người nói.
VD: We have to wear helmets when we ride motorbikes.
(Chúng ta cần đội mũ bảo hiểm khi điều khiển xe máy).
“Have” sử dụng thay thế cho “eat”, “drink”.
VD: I have dinner at home at 7.30 pm.
(Tôi ăn tối ở nhà vào lúc 7h30)
Nhắc đến ngày hoặc 1 khoảng thời gian trong ngày.
VD: I have my good and bad days, but when it's tough I just push through it.
(Tôi có những ngày tháng tốt đẹp và tồi tệ, nhưng khi khó khăn tôi sẽ vượt qua nó).
Nhắc đến 1 thói quen vệ sinh
VD: He needs to have a shave both in the morning and in the evening.
(Anh ấy cần phải cạo râu vào cả buổi sáng và tối).
Các cuộc trò chuyện, tương tác qua lại
VD: My parents often have rows, but my dad does most of the shouting.
(Bố mẹ tôi thường có những cuộc cãi vã, nhưng bố tôi hầu như là người lớn tiếng).
Đề cập đến việc ngủ nghỉ
VD: People can have nightmares after having a late-night snack.
(Mọi người có thể gặp ác mộng sau bữa tối muộn).
Tai nạn, các rắc rối với ô tô
VD: Young drivers are more likely to have accidents than older drivers.
(Những người lái xe trẻ tuổi thường dễ gây tai nạn hơn người lái xe lâu năm).
>> Xem thêm: Cách chia động từ Have trong 12 thì tiếng Anh
Cách dùng to have (got) ở thì hiện tại đơn
1. Ngoài chức năng cơ bản như 1 động từ thường, “have” còn được sử dụng kèm (got) theo sau khi mang nghĩa sở hữu (possess). Với ý nghĩa này, trong văn nói, đặc biệt tiếng Anh-Anh, got được thêm vào với have mà không làm tăng thêm ý nghĩa khác.
VD: The woman has (got) a bag. (Người phụ nữ có một chiếc túi xách.)
Hoặc ám chỉ 1 việc bắt buộc phải làm nếu không sẽ gây hậu quả xấu.
VD: He has got to drive carefully to avoid accidents. (Anh ấy cần phải lái xe cẩn thận để tránh tai nạn).
2. “Have/ has/ have got/ has got” dịch sang tiếng việt đều là “có”, gần giống với cụm từ “There is, there are nhưng bản chất have (got), has (got) dùng để nói về quyền sở hữu (ai có cái gì?), còn “There is, there are” nhắc đến sự có mặt, sự hiện diện của 1 người, 1 sự vật nào đó.
Đặc biệt, trong trường hợp sử dụng have (got), bạn học cần lưu ý 3 điều dễ nhầm lẫn nhưng lại cực kỳ quan trọng:
Dạng viết tắt của has (‘s)
Dạng viết tắt của has là (‘s) giống với is hay sở hữu cách. Để tránh nhầm lẫn, các bạn cần nắm được cấu trúc câu trong mỗi tình huống, ngữ cảnh cụ thể.
VD: She’s got a new bag. (’s là rút gọn của “has”). (Cô ấy có 1 chiếc túi xách mới)
Nam’s house is far from school. (’s là sở hữu cách) (Nhà Nam khá xa trường học).
It’s my pencil. (’s là rút gọn của “is”) (Nó là chiếc bút chì của tôi).
Khi have mang nghĩa sở hữu thì không dùng với các thì tiếp diễn.
VD: Câu đúng - I have a backpack. (Tôi có 1 chiếc ba lô).
Câu sai: I am having a backpack.
Trong câu phủ định, nghi vấn khi không mang nghĩa sở hữu, have được dùng như các động từ thường và không có (got) đi kèm.
VD: I don't have a car. (Tôi không có xe ô tô).
Các bài viết không thể bỏ lỡ
Tăng tốc HỌC TIẾNG ANH NHANH GẤP 3 LẦN với chương trình chuẩn quốc tế
![\displaystyle](https://vnmedia2.monkeyuni.net/upload/web/storage_web/09-01-2023_13:33:31_thi-hien-tai-don-tobe.jpg)
Thì hiện tại đơn với động từ tobe: Công thức, cách dùng và chia động từ chuẩn
![\displaystyle](https://vnmedia2.monkeyuni.net/upload/web/storage_web/09-01-2023_13:35:55_thi-hien-tai-don-voi-dt-thuong.jpg)
10 phút nhớ nhanh thì hiện tại đơn với động từ (đt) thường cực dễ
Các cụm từ thông dụng với “Have”
Ở thì hiện tại đơn, động từ “have” được sử dụng trong câu cầu khiến và câu diễn tả sự bắt buộc, cần thiết phải làm 1 việc gì đó.
Câu cầu khiến (Câu giả định) - Subjunctive
Định nghĩa: Câu cầu khiến ở thì hiện tại đơn là câu biểu đạt lời nhờ vả 1 người cụ thể giúp đỡ một việc nào đó mang tính định kỳ. Đến thời điểm nói thì việc làm đó đã được hoàn thành và có thể lặp lại.
Công thức: S + have + something done
Ví dụ: Every Saturday we have our car cleaned by a local lad in the village.
Thứ 7 hàng tuần chúng tôi nhờ một chàng trai địa phương làm sạch xe của mình.
Câu diễn tả sự bắt buộc, yêu cầu cần thiết (Obligation & Necessity)
Định nghĩa: Khi muốn diễn đạt ý ai đó có nghĩa vụ phải hoặc cần làm gì, bạn sử dụng các động từ “have” với cấu trúc:
Công thức: S+ have to + V (nguyên thể)
VD: I have to wear a uniform when I go to school. (Tôi phải mặc đồng phục khi đến trường).
We don’t go when the traffic light is red. (Chúng ta không được phép đi khi đèn đỏ).
30+ cụm từ thông dụng khác của “Have" thì hiện tại đơn
STT | Cụm từ | Ý nghĩa |
1 | To have a bad liver | Bị đau gan |
2 | To have a bare competency | Vừa đủ sống |
3 | To have a bath | Tắm |
4 | To have a bee in one's bonnet | Bị ám ảnh |
5 | To have a bias against sb | Thành kiến với ai |
6 | To have a bit of a scrap with sb | Cuộc chạm trán với ai |
7 | To have a bit of a snog | Hưởng một chút sự hôn hít và âu yếm |
8 | To have a blighty wound | Bị một vết thương có thể được giải ngũ |
9 | To have a bone in one's last legs | Lười biếng |
10 | To have a bone in one's throat | Mệt nói không ra hơi |
11 | To have a bone to pick with sb | Có việc tranh chấp với ai; có vấn đề phải thanh toán với ai |
12 | To have a brittle temper | Dễ giận dữ, gắt gỏng |
13 | To have a broad back | Lưng rộng |
14 | To have a browse in a bookshop | Xem lướt qua tại cửa hàng sách |
15 | To have a cast in one's eyes | Hơi lé |
16 | to have a catholic taste in literature | ham thích rộng rãi các ngành văn học |
17 | To have a chat with sb | Nói chuyện bâng quơ với người nào |
18 | To have a chew at sth | Nhai vật gì |
19 | To have a chin-wag with sb | Nói chuyện bá láp, nói chuyện nhảm với người nào |
20 | To have a chip on one's shoulder | Sẵn sàng gây chuyện đánh nhau |
21 | To have a cinch on a thing | Nắm chặt cái gì |
22 | To have a claim to sth | Có quyền yêu cầu việc gì |
23 | To have a clear utterance | Nói rõ ràng |
24 | To have a clear-out | Đi tiêu |
25 | To have a close shave of it | Suýt nữa thì nguy rồi |
26 | To have a cobweb in one's throat | Khô cổ họng |
27 | To have a cock-shot at sb | Ném đá |
28 | To have a cold | Bị cảm lạnh |
29 | To have a comical face | Có bộ mặt đáng tức cười |
30 | To have a comprehensive mind | Có tầm hiểu biết uyên bác |
31 | To have a concern in business | Có cổ phần trong kinh doanh |
32 | To have a connection with.. | Có liên quan với |
33 | To have a contempt for sth | Khinh thường việc gì |
34 | To have a corner in sb's heart | Được ai yêu mến |
35 | To have a cough | Ho |
36 | To have a crippled foot | Què một chân |
37 | To have a crush on sb | Yêu, mê, phải lòng người nào |
38 | To have a cuddle together | Ôm lấy nhau |
39 | To have a debauch | Chơi bời rượu chè, trai gái |
Trên đây là tổng hợp ngữ pháp các cấu trúc thì hiện tại đơn của have cùng cách dùng, ý nghĩa. Hi vọng những chia sẻ của Monkey sẽ giúp bạn mở rộng kiến thức ngoại ngữ và học tập tốt hơn.
Cùng con TĂNG TỐC CHINH PHỤC TIẾNG ANH GẤP 3 LẦN với chương trình chuẩn quốc tế. Đăng ký ngay để để được TẶNG 50% học phí + 1 suất học Monkey Class giúp con học tốt, ba mẹ đồng hành hiệu quả cùng nhiều phần quà hấp dẫn khi chia sẻ báo cáo học tập tốt. ![]() |
![button-share](https://vnmedia2.monkeyuni.net/upload/web/img_default/social_share_icon.png)
![](https://vnmedia2.monkeyuni.net/upload/web/img_default/facebook_social_icon.png)
![](https://vnmedia2.monkeyuni.net/upload/web/img_default/twitter_social_icon.png)
![](https://vnmedia2.monkeyuni.net/upload/web/img_default/whatsapp_social_icon.png)
![](https://vnmedia2.monkeyuni.net/upload/web/img_default/linkedin_social_icon.png)
Sao chép liên kết
![Phương Đặng](https://monkeymedia.vcdn.com.vn/upload/web/storage_web/14-03-2022_14:40:30_photo6159024742628176085.jpg)
Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.
Bài viết liên quan- Cách chia động từ Set trong tiếng Anh
- Cách dạy tiếng Anh cho bé 3 tuổi hiệu quả tại nhà ba mẹ cần biết
- TOP 5+ phần mềm kiểm tra phát âm tiếng Anh miễn phí chính xác nhất
- Sinh viên năm cuối tiếng Anh là gì? Từ vựng & Ví dụ chi tiết
- Mệnh đề if hiện tại đơn - Cấu trúc & cách dùng câu điều kiện loại 0 & 1
![Cấu trúc, cách dùng & bài tập câu bị động thì tương lai đơn đầy đủ nhất](https://vnmedia2.monkeyuni.net/upload/web/storage_web/02-07-2024_11:08:44_bai-tap-cau-bi-dong-thi-tuong-lai-don.jpg)
![Cấu trúc, bài tập câu bị động không ngôi & hướng dẫn học hiệu quả](https://vnmedia2.monkeyuni.net/upload/web/storage_web/02-07-2024_11:24:17_cau-bi-dong-khong-ngoi.jpg)
![Tổng hợp kiến thức câu bị động thì hiện tại hoàn thành & bài tập thực hành](https://vnmedia2.monkeyuni.net/upload/web/storage_web/01-07-2024_10:09:42_cau-bi-dong-thi-hien-tai-hoan-thanh.jpg)
![Bảng chữ cái tiếng Việt có bao nhiêu chữ theo chuẩn Bộ GDĐT](https://vnmedia2.monkeyuni.net/upload/web/storage_web/24-02-2022_16:40:50_bang_chu_cai_tieng_viet_co_bao_nhieu_chu.jpg)
![Toán lớp 2 phép trừ có nhớ: Khái niệm, các dạng bài tập & bí quyết học hay](https://vnmedia2.monkeyuni.net/upload/web/storage_web/13-04-2022_18:12:11_toan-lop-2-phep-tru-co-nho.jpg)
![Cấu trúc, cách dùng & bài tập câu bị động thì tương lai đơn đầy đủ nhất](https://vnmedia2.monkeyuni.net/upload/web/storage_web/02-07-2024_11:08:44_bai-tap-cau-bi-dong-thi-tuong-lai-don.jpg)
![Cấu trúc, bài tập câu bị động không ngôi & hướng dẫn học hiệu quả](https://vnmedia2.monkeyuni.net/upload/web/storage_web/02-07-2024_11:24:17_cau-bi-dong-khong-ngoi.jpg)
![Tổng hợp kiến thức câu bị động thì hiện tại hoàn thành & bài tập thực hành](https://vnmedia2.monkeyuni.net/upload/web/storage_web/01-07-2024_10:09:42_cau-bi-dong-thi-hien-tai-hoan-thanh.jpg)
![Bảng chữ cái tiếng Việt có bao nhiêu chữ theo chuẩn Bộ GDĐT](https://vnmedia2.monkeyuni.net/upload/web/storage_web/24-02-2022_16:40:50_bang_chu_cai_tieng_viet_co_bao_nhieu_chu.jpg)
![Toán lớp 2 phép trừ có nhớ: Khái niệm, các dạng bài tập & bí quyết học hay](https://vnmedia2.monkeyuni.net/upload/web/storage_web/13-04-2022_18:12:11_toan-lop-2-phep-tru-co-nho.jpg)
Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.
Nhập tên ba (mẹ) để được Monkey tư vấn lộ trình học cho bé Đăng ký ngayMua nhiều hơn, tiết kiệm lớn với Monkey Junior! Ưu đãi lên tới 50% khi mua combo 2, 3, 4 sản phẩm!
NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Đăng ký ngay* Áp dụng giảm thêm 5% và nhận quà tặng kèm khi thanh toán online
![promotion 1](https://vnmedia2.monkeyuni.net/upload/web/storage_web/13-05-2024_16:15:35_promotion1_footer.webp)
![promotion 2](https://vnmedia2.monkeyuni.net/upload/web/storage_web/13-05-2024_16:15:48_promotion2_footer.webp)
![promotion 3](https://vnmedia2.monkeyuni.net/upload/web/storage_web/13-05-2024_16:16:02_promotion3_footer.webp)
NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Đăng ký ngay* Áp dụng giảm thêm 5% và nhận quà tặng kèm khi thanh toán online
Từ khóa » He đi Với Have Hay Has
-
Cách Dùng Have Has Had Trong Tiếng Anh - IIE Việt Nam
-
Cách Dùng Have Has Và Một Số Lưu ý | Học Tiếng Anh Cùng IDT
-
Bạn Có Biết Khi Nào Dùng Have Has? | Học Tiếng Anh Cùng IDT
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Have, Has, Had Trong Tiếng Anh - Thủ Thuật
-
Cách Dùng Have Has Trong Tiếng Anh Và Bài Tập Mẫu
-
Hướng Dẫn Khi Nào Dùng Have Has đúng ... - KungFu
-
Cách Dùng Have Has Trong Thì Hiện Tại đơn - JES
-
Cách Dùng Have, Has Và Had Trong Tiếng Anh | VFO.VN
-
Cách Dùng Has Và Have - Thế Giới Game Online Hay Nhất 2021
-
Cách Dùng Have Khi Nói Về Sở Hữu, Các Mối Quan Hệ, Bệnh Tật
-
Hướng Dẫn Khi Nào Dùng Have Has đúng Nhất Trong ...
-
Cách Dùng Has Và Have Has Và Một Số Lưu Ý, Bạn Có Biết Khi ...
-
“has” Dễ Dàng Thông Qua Chủ Ngữ Câu Trong Tiếng Anh Lớp 3
-
Cách Dùng động Từ Have ở Thì Hiện Tại đơn - Grammarly