Hiệp Bình Phước – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
| Hiệp Bình | |||
|---|---|---|---|
| Phường | |||
| Hành chính | |||
| Quốc gia | |||
| Vùng | Đông Nam Bộ | ||
| Thành phố | Thành phố Hồ Chí Minh | ||
| Thành lập | 2025 | ||
| Địa lý | |||
| Tọa độ: 10°51′15″B 106°43′11″Đ / 10,85417°B 106,71972°Đ | |||
| |||
| Diện tích | 16,01 km² | ||
| Dân số (31 tháng 12 năm 2024) | |||
| Tổng cộng | 215.638 người | ||
| Mật độ | 13.468 người/km² | ||
| Khác | |||
| Mã hành chính | 26809 | ||
| |||
Hiệp Bình là một phường thuộc Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Phường Hiệp Bình cách phường Sài Gòn khoảng 11 km về hướng Bắc, có vị trí địa lý:
- Phía Bắc giáp với phường Bình Hòa và Tam Bình
- Phía Đông giáp với các phường Thủ Đức và Linh Xuân
- Phía Nam giáp với các phường Bình Quới và Bình Lợi Trung qua sông Sài Gòn
- Phía Tây giáp với phường An Phú Đông qua sông Sài Gòn
Theo Công văn số 2896/BNV-CQĐP ngày 27 tháng 5 năm 2025 của Bộ Nội vụ, phường Hiệp Bình sau sắp xếp có diện tích là 16,01 km², dân số tính tới ngày 31 tháng 12 năm 2024 là 215.638 người, mật độ dân số đạt 13.468 người/km² (Điều 6 Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội).[1][2]
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày 16 tháng 6 năm 2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Nghị quyết số 1685/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025. Theo đó, sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Hiệp Bình Phước, Hiệp Bình Chánh và một phần phường Linh Đông (thành phố Thủ Đức) thành phường mới có tên gọi là phường Hiệp Bình.[3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ xaydungchinhsach.chinhphu.vn (ngày 14 tháng 5 năm 2025). "NGHỊ QUYẾT SỐ 76/2025/UBTVQH15 SẮP XẾP ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH NĂM 2025". xaydungchinhsach.chinhphu.vn. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2025.
- ^ "Các đơn vị hành chính cấp xã của TP Hồ Chí Minh được sắp xếp ra sao". Báo Nhân Dân. ngày 7 tháng 5 năm 2025.
- ^ "Toàn văn Nghị quyết số 1685/NQ-UBTVQH15 sắp xếp các ĐVHC cấp xã của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025". Báo Điện tử Chính phủ. ngày 16 tháng 6 năm 2025.
Bài viết về Thành phố Hồ Chí Minh này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
| |
|---|---|
| Phường (113), xã (54), đặc khu (1) | |
| Phường (113) | Sài Gòn · An Đông · An Hội Đông · An Hội Tây · An Khánh · An Lạc · An Nhơn · An Phú Đông · An Phú · Bà Rịa · Bàn Cờ · Bảy Hiền · Bến Cát · Bến Thành · Bình Cơ · Bình Đông · Bình Dương · Bình Hòa · Bình Hưng Hòa · Bình Lợi Trung · Bình Phú · Bình Quới · Bình Tân · Bình Tây · Bình Thạnh · Bình Thới · Bình Tiên · Bình Trị Đông · Bình Trưng · Cát Lái · Cầu Kiệu · Cầu Ông Lãnh · Chánh Hiệp · Chánh Hưng · Chánh Phú Hòa · Chợ Lớn · Chợ Quán · Dĩ An · Diên Hồng · Đông Hòa · Đông Hưng Thuận · Đức Nhuận · Gia Định · Gò Vấp · Hạnh Thông · Hiệp Bình · Hòa Bình · Hòa Hưng · Hòa Lợi · Khánh Hội · Lái Thiêu · Linh Xuân · Long Bình · Long Hương · Long Nguyên · Long Phước · Long Trường · Minh Phụng · Nhiêu Lộc · Phú An · Phú Định · Phú Lâm · Phú Lợi · Phú Mỹ · Phú Nhuận · Phú Thạnh · Phú Thọ Hòa · Phú Thọ · Phú Thuận · Phước Long · Phước Thắng · Rạch Dừa · Tam Bình · Tam Long · Tam Thắng · Tân Bình · Tân Định · Tân Đông Hiệp · Tân Hải · Tân Hiệp · Tân Hòa · Tân Hưng · Tân Khánh · Tân Mỹ · Tân Phú · Tân Phước · Tân Sơn Hòa · Tân Sơn Nhất · Tân Sơn Nhì · Tân Sơn · Tân Tạo · Tân Thành · Tân Thới Hiệp · Tân Thuận · Tân Uyên · Tăng Nhơn Phú · Tây Nam · Tây Thạnh · Thạnh Mỹ Tây · Thới An · Thới Hòa · Thông Tây Hội · Thủ Dầu Một · Thủ Đức · Thuận An · Thuận Giao · Trung Mỹ Tây · Vĩnh Hội · Vĩnh Tân · Vũng Tàu · Vườn Lài · Xóm Chiếu · Xuân Hòa |
| Xã (54) | An Long · An Nhơn Tây · An Thới Đông · Bà Điểm · Bắc Tân Uyên · Bàu Bàng · Bàu Lâm · Bình Chánh · Bình Châu · Bình Giã · Bình Hưng · Bình Khánh · Bình Lợi · Bình Mỹ · Cần Giờ · Châu Đức · Châu Pha · Củ Chi · Đất Đỏ · Dầu Tiếng · Đông Thạnh · Hiệp Phước · Hồ Tràm · Hòa Hiệp · Hòa Hội · Hóc Môn · Hưng Long · Kim Long · Long Điền · Long Hải · Long Hòa · Long Sơn · Minh Thạnh · Ngãi Giao · Nghĩa Thành · Nhà Bè · Nhuận Đức · Phú Giáo · Phú Hòa Đông · Phước Hải · Phước Hòa · Phước Thành · Tân An Hội · Tân Nhựt · Tân Vĩnh Lộc · Thái Mỹ · Thanh An · Thạnh An · Thường Tân · Trừ Văn Thố · Vĩnh Lộc · Xuân Sơn · Xuân Thới Sơn · Xuyên Mộc |
| Đặc khu (1) | Côn Đảo |
| Nguồn: Nghị quyết số 1685/NQ-UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội | |
- Sơ khai Thành phố Hồ Chí Minh
- Đơn vị hành chính thuộc Thành phố Hồ Chí Minh
- Tọa độ trên Wikidata
- Danh sách phường Việt Nam
- Tất cả bài viết sơ khai
- Trang sử dụng phần mở rộng Kartographer
Từ khóa » Bản đồ Phường Hiệp Bình Phước Quận Thủ đức
-
Bản đồ Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Thành Phố Hồ ...
-
Thông Tin Tổng Quan Và Bản đồ Phường Hiệp Bình Phước, Thành ...
-
BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH QUẬN THỦ ĐỨC TPHCM & THÔNG TIN ...
-
Bản đồ Quy Hoạch Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tra ...
-
Thông Tin, Bản đồ Quy Hoạch Phường Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức
-
Bản đồ Quy Hoạch Giao Thông Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ ...
-
Bản đồ Quận Thủ Đức (trước 2020) - Địa Ốc Thông Thái - Pinterest
-
Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Hồ Chí Minh
-
Phường Hiệp Bình Phước – Thủ Đức - Trịnh Đình Linh
-
Bản đồ Quy Hoạch Sử Dụng đất Phường Hiệp Bình Phước, Quận ...
-
Bản đồ địa Chỉ Trạm Y Tế Phường Hiệp Bình Phước
Bản đồ phường Hiệp Bình