Hiệp Sĩ - Wiktionary Tiếng Việt

hiệp sĩ
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
      • 1.2.2 Dịch
    • 1.3 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̰ʔp˨˩ siʔi˧˥hiə̰p˨˨ ʂi˧˩˨hiəp˨˩˨ ʂi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəp˨˨ ʂḭ˩˧hiə̰p˨˨ ʂi˧˩hiə̰p˨˨ ʂḭ˨˨

Danh từ

sửa

hiệp sĩ

  1. Người có sức mạnh và lòng hào hiệp, hay bênh vực kẻ yếu, cứu giúp người hoạn nạn (một loại nhân vật lí tưởng trong tiểu thuyết cũ) trang phục của các hiệp sĩ thời Trung Cổ một trang hiệp sĩ

Đồng nghĩa

sửa
  • hiệp khách

Dịch

sửa Bản dịch
  • Tiếng Anh: knight
  • Tiếng Đức: Ritter (de) 
  • Tiếng Pháp: chevalier (fr) 
  • Tiếng Hà Lan: ridder (nl) 
  • Tiếng Nhật: 騎士 (ja) (きし, kishi), ナイト (ja) (naito)
  • Tiếng Nga: ры́царь (ru)  (rýcarʹ), ви́тязь (ru)  (vítjazʹ), богаты́рь (ru)  (bogatýrʹ)

Tham khảo

sửa
  • Hiệp sĩ, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hiệp_sĩ&oldid=2046566”

Từ khóa » Hiệp Sĩ M