Hiểu Rõ Loại Thị Thực Bạn Cần | Visa

Visa Hàn Quốc là gì?

Visa Hàn Quốc hay còn gọi là “Thị thực Hàn Quốc” là một tài liệu du lịch cho phép bạn đến Hàn Quốc một cách hợp pháp. Căn cứ vào số lần nhập cảnh và mục đích nhập cảnh, visa Hàn Quốc được chia thành nhiều loại khác nhau.

Căn cứ vào số lần nhập cảnh:

  1. Visa nhập cảnh một lần, hay còn gọi là single visa, là loại thị thưc chỉ cho phép nhập cảnh vào Hàn Quốc một lần duy nhất trong vòng 3 tháng kể từ ngày cấp visa.
  2. Visa nhập cảnh nhiều lần, hay còn gọi là multiple visa, là loại thị thực cho phép nhập cảnh vào Hàn Quốc nhiều lần trong thời gian 5 năm hoặc 10 năm kể từ ngày cấp visa.

Căn cứ vào thời gian lưu trú:

  1. Visa ngắn hạn: thời gian lưu trú dưới 90 ngày
  2. Visa dài hạn: thời gian lưu trú trên 90 ngày

Căn cứ vào mục đích nhập cảnh:

STT Mục đích nhập cảnh Thời gian lưu trú Loại thị thực Tên thị thực
1

Chuyến thăm ngắn hạn (Short Term Visit)

dưới 90 ngày B-1 Miễn thị thực (Visa Exempted)
2 B-2-1 Du lịch/Quá cảnh (Tourist/Transit - General)
3 B-2-2 Du lịch/Quá cảnh Jeju (Tourist/Transit - Jeju)
4 C-3-1 Tổng hợp ngắn hạn (Short-Term General)
5 C-3-2 Du lịch theo đoàn (Group Tourist)
6 C-3-4 Thương mại (Business Visitor - General)
7 C-3-6 Thương mại diện bảo lãnh (Business Visitor - Sponsored)
8 C-3-9 Du lịch (Ordinary Tourist)
9

Điều trị y tế (Medical Treatment)

dưới 90 ngày C-3-3

Du lịch chữa bệnh (Medical Tourist)

10 trên 90 ngày G-1-10 Điều trị và phục hồi sức khỏe (Treatment and Recuperation)
11

Học tập/Đào tạo ngôn ngữ (Study/Language Training)

trên 90 ngày D-2-1 Du học Cao đẳng (Associate Degree)
12 D-2-2 Du học Đại học (Bachelor's Degree)
13 D-2-3 Du học Thạc sĩ (Master's Degree)
14 D-2-4 Du học tiến sĩ (Doctoral Degree)
15 D-2-5 Nghiên cứu sinh (Research Study)
16 D-2-6 Trao đổi sinh viên (Exchange Student)
17 D-4-1 Korean Language Trainee
18 D-4-3 Student (Elementary, Middle, High School)
19 D-4-7 Foreign Language Trainee
20 Hoạt động chuyên nghiệp (Professional) dưới 90 ngày C-4 Lao động ngắn hạn (Short-Term Employee)
21 trên 90 ngày D-10-1 Job Seeker
22 D-10-2 Business Startup
23 E-1 Giáo sư (Professor)
24 E-2-1 Foreign Language Instructor (General)
25 E-3 Nghiên cứu (Researcher)
26 E-4 Hỗ trợ kỹ thuật/Kỹ thuật viên (Technical Instructor/Technician)
27 E-5 Chuyên gia (Professionals)
28 E-6-1 Họa sĩ (Artist)
29 E-6-2 Hotel and Adult Entertainment
30 E-6-3 Athlete
31 E-7-1 Foreign National of Special Ability
32 E-7-2 Semi-Professionals
33 E-7-3 null
34 E-7-4 null
35 thường trú F-5-11 Special Talent
36 Intra-Company Transfer trên 90 ngày D-7-1 Intra-Company Transferee (Foreign Company)
37 D-7-2 Intra-Company Transferee (Domestic Company)
38 Tournalism/Religious Affairs dưới 90 ngày C-1 Short-Term News Coverage
39 trên 90 ngày D-5 Long-term News Coverage
40 D-6 Religious Worker
41 Investment trên 90 ngày D-8-1 Incorporated Enterprise
42 D-8-2 Business Venture
43 D-8-3 Unincorporated Enterprise
44 D-8-4 Technology and Business Startup
45 thường trú F-5-5 Big Investor
46 International Trade trên 90 ngày D-9-1 International Trade
47 D-9-2 Technician (Industrial Machinery)
48 D-9-3 Technician (Ship Building)
49 D-9-4 Individual Foreign Business Man
50 Overseas Korean trên 90 ngày F-4-13 Former D or E visa holder
51 F-4-14 University Graduates
52 F-4-15 Permanent resident of OECD country
53 F-4-16 Corporate Executive
54 F-4-17 Entrepreneur of $100,000
55 F-4-18 Multinational Company
56 F-4-19 Representative of overseas Koreans organization
57 F-4-20 Government Employee
58 F-4-21 Teacher
59 F-4-25 Person of Age 60 or older
60 ​Work and Visit N/A N/A
61 Family Visitor/Dependent Family dưới 90 ngày F-1-15 Parent of Foreign Talents, etc
62 F-1-9 Spouse/underage children of F-4 Overseas Korean
63 F-2-2 Underage children of Korean National
64 trên 90 ngày F-1-3 Cohabitee of diplomat/foreign government official
65 F-1-13 Parents of international student
66 F-1-19 Spouse/underage children of F-4 Overseas Korean
67 F-2-3 Spouse of permanent resident
68 F-3-1 Dependent Family
69 Kết hôn nhập cư (Marriage Migrant) trên 90 ngày F-6-1 Vợ/chồng của công dân Hàn Quốc (Spouse of a Korean National)
70 F-6-2 Người mang thai hoặc đang nuôi con của người Hàn Quốc (Child Raising)
71 Đào tạo (Traninee) trên 90 ngày D-1 Nghệ thuật và văn hóa Hàn Quốc (Korean Arts and Culture)
72 D-3-11 Đào tạo sản xuất (Industrial Trainee)
73 D-3-12 Industrial Trainee (Technology)
74 D-3-13 Industrial Trainee (Plant)
75 D-4-2 General Trainee (Others)
76 D-4-5 (Trainee Chef - Korean Cuisine)
77 D-4-6 Du học nghề (General Trainee - Private Institute)
78 Non-Professional trên 90 ngày E-9-1 Manufacturing
79 E-9-2 Construction
80 E-9-3 Agriculture
81 E-9-4 Fishery
82 E-9-5 Service
83 E-10-2 Fishing ship crew
84 F-1-21 Household assistant of diplomat
85 F-1-22 Household assistant of big investor
86 F-1-23 Household assistant of high-tech investor
87 F-1-24 Household assistant of professional
88 Ngoại giao/Công vụ (Diplomacy/Official Business) dưới 90 ngày B-1 Miễn thị thực (Visa Exempted)
89 trên 90 ngày A-1 Ngoại giao (Diplomacy)
90 A-2 Công vụ (Foreign Government Official)
91 B-1 Miễn thị thực (Visa Exempted)

(Nguồn: Website KOREA VISA PORTAL)

​Trước khi nộp đơn xin thị thực, bạn cần hiểu rõ về loại thị thực mình muốn nộp.

Sử dụng "Công cụ xác định loại thị thực phù hợp" có sẵn tại "Liên kết nhanh" hoặc liên hệ ngay Tự Do Team để tìm kiếm thông tin trong việc lựa chọn loại thị thực phù hợp với yêu cầu của bạn.

Sau khi xác định được loại thị thực cần nộp, hãy đọc kỹ những thông tin liên quan bao gồm: điều kiện của loại thị thực, giấy tờ cần nộp, các mẫu đơn, phí thị thực, quá trình xét duyệt thị thực mất bao lâu. Bạn có thể tìm thấy các hướng dẫn cụ thể cho từng loại thị thực trên website: www.visa-hanquoc.com của chúng tôi.

Lưu ý: Trang web này hiển thị những loại thị thực phổ biến cho người dùng, chúng tôi luôn cố gắng cập nhật liên tục thông tin, thủ tục của nhiều loại thị thực một cách hoàn thiện nhất nhằm đáp ứng nhu cầu tìm hiểu thông tin và cung cấp các dịch vụ hỗ trợ bạn trong việc xin visa Hàn Quốc.

Từ khóa » Visa D6 Hàn Quốc Là Gì