Hiếu Thảo - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
hiếu thảo IPA theo giọng
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
Mục lục
- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Tính từ
- 1.2.1 Dịch
- 1.3 Tham khảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| hiəw˧˥ tʰa̰ːw˧˩˧ | hiə̰w˩˧ tʰaːw˧˩˨ | hiəw˧˥ tʰaːw˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| hiəw˩˩ tʰaːw˧˩ | hiə̰w˩˧ tʰa̰ːʔw˧˩ | ||
Tính từ
hiếu thảo
- Có lòng kính yêu cha mẹ; có hiếu. Người con hiếu thảo.
Dịch
- Tiếng Anh: filial piety
- Tiếng Trung Quốc: 孝, 孝道, 孝行, 孝順, 孝敬
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hiếu thảo”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Từ khóa » Hiếu Thảo Nghĩa Là Gì
-
Hiếu Thảo – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hiếu Thảo Là Gì? Tại Sao Phải Hiếu Thảo Với ông Bà Cha Mẹ?
-
Lòng Hiếu Thảo Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Hiếu Thảo Là Gì? Bạn Có Cần Phải Hiếu Thảo Hay Không?
-
[CHUẨN NHẤT] Lòng Hiếu Thảo Là Gì? - TopLoigiai
-
Nghĩa Của Từ Hiếu Thảo - Từ điển Việt
-
Hiếu Thảo Là Gì? Bạn đã Thật Sự Hiếu Thảo Với Cha Mẹ Của Mình?
-
Từ điển Tiếng Việt "hiếu Thảo" - Là Gì?
-
Hiếu Thảo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Hiếu Thảo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Hiếu Thảo Là Gì, Nghĩa Của Từ Hiếu Thảo
-
Hiếu Thảo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Hiếu Thảo Bằng Tiếng Việt