HIJACKING ATTACKS Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
HIJACKING ATTACKS Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch hijacking
cướphijackingchiếm đoạtvụ không tặcchiếm quyền điều khiểnattacks
tấn côngcuộc tấn côngcác cơncông kíchvụ
{-}
Phong cách/chủ đề:
Việc xác minh ID nhân viên theo lịch làm việccó thể ngăn chặn một số loại tấn công chiếm đoạt tài khoản người dùng.Large-scale DNS hijacking attacks against routers, known as router pharming, have become common over the past two years.
Các cuộc tấn công hack DNS quy mô lớn gây hại cho các router, được gọi là router pharming, đã trở nên phổ biến trong hai năm qua.While you are waiting for software patches there are a couple of things youcan do to limit your exposure to DLL hijacking attacks..
Trong khi đợi các bản vá phần mềm, có một số thứ bạn có thể thực hiện để hạn chế việc lộdiện của bạn trước các tấn công DLL hijacking.The biggest problem with DLL hijacking attacks is that Microsoft can't just issue a catch all fix that addresses the problem in all vulnerable applications.
Vấn đề lớn nhất với các tấn công DLL hijacking là Microsoft không thể phát hành bản vá để có thể vá được tất cả các ứng dụng có lỗ hổng.The PHP script is secured against the SQL Injection(data escaping, error reporting disabled,fields verification with RegExp), against the Hijacking attacks(checking the HTTP_USER_AGENT) and against the Email Header Injection.
Các kịch bản PHP được bảo đảm chống lại SQL Injection( dữ liệu thoát ra ngoài, báo cáo lỗi bị vôhiệu hóa, các trường xác minh với RegExp), chống lại các cuộc tấn công Hijacking( kiểm tra USER AGENT HTTP) và chống lại việc tiêm Email Header.However, when a scientist suggested that the latest Cometplane crash might be due to a hijacking attack, David felt something motivated him.
Tuy nhiên, khi một nhà khoa học gợi ý rằng vụ máy bay Comet gần nhất rơicó thể là do bị không tặc tấn công, David cảm thấy có điều gì đó thôi thúc ông.In Session Hijacking attack, a hacker steals the victims browser cookie which is used to authenticate the user on a website, and use it to access the victims account.
Trong cuộc tấn công cướp phiên, một hacker đánh cắp cookie trình duyệt nạn nhân được sử dụng để xác thực người dùng trên trang web và sử dụng nó để truy cập vào tài khoản nạn nhân.Some of the hijack attacks started in the USA.
Một số vụ tấn công không tặc bắt đầu ở Mỹ.HSTS is a web securitypolicy mechanism to mitigate protocol downgrade attacks and cookie hijacking.
HSTS là một cơ chế chính sách vềbảo mật web để giảm thiểu các cuộc tấn công hạ cấp giao thức và cướp cookie.Describe cross-site request forgery, cross-site scripting, session hijacking, and session fixation attacks.
Mô tả về các kiểu tấn công: Cross- site request forgery, cross- site scripting, session hijacking, session fixation attacks.The two-factor authentication system that Twitter implemented, however, still had several flaws,as it remained vulnerable to phishing attacks and SIM hijacking.
Tuy nhiên, hệ thống xác thực hai yếu tố mà Twitter triển khai vẫn có một số lỗi,vì nó vẫn dễ bị tấn công lừa đảo và chiếm quyền điều khiển SIM.HTTP Strict Transport Security(HSTS) is a web security policy mechanism,which helps to protect secure websites against downgrade attacks and cookie hijacking.
HSTS( HTTP Strict Transport Security) là một cơ chế chính sách bảo mật web giúp bảovệ các trang web chống lại các cuộc tấn công hạ cấp giao thức và Cookie cướp.BGP attacks intercept DNS servers for address hijacking.
BGP tấn công chặn các máy chủ DNS để đánh cắp địa chỉ.Wi-Fi Enhanced Open prevents users from snooping on each other's web traffic orperforming other attacks, like session hijacking.
Mở rộng Wi- Fi ngăn người dùng rình mò lưu lượng truy cập web của nhau hoặcthực hiện các cuộc tấn công khác, như chiếm quyền điều khiển phiên.According to the report, 22% of companies don't have a backup DNS service, and 63% of them arenot capable of defending against all common DNS attacks, such as hijacking, exploits, cache poisoning, protocol anomalies, reflection, NXDomain and amplification.
Theo báo cáo, 22% các công ty không có dịch vụ DNS sao lưu, 63% không có khảnăng bảo vệ chống lại tất cả các cuộc tấn công DNS thông thường như chiếm đoạt, khai thác, bộ nhớ cache, giao thức, phản xạ, NXDomain và khuếch đại.Under questioning from his lawyer, Stanley Cohen, Abu Ghaith described meeting Osama bin Laden, a founder of al Qaeda,in Afghanistan just hours after the hijacked plane attacks of Sept. 11, 2001, which killed nearly 3,000 people.
Khi được luật sư của mình là Stanley Cohen hỏi, Abu Ghaith miêu tả cuộc gặp Osama bin Laden, kẻ sáng lập al Qaeda,tại Afghanstan chỉ vài giờ sau các vụ cướp phi cơ vào ngày 11 tháng 9, năm 2001, cướp đi mạng sống của gần 3,000 người.Added security is in place in many cities after the December 19 hijacked truck attack on a Berlin Christmas market that killed 12 people, and other attacks during 2016.
An ninh đượctăng cường tại nhiều thành phố vì vụ tấn công bằng xe tải bị cướp nhắm vào một khu chợ Giáng sinh ở Berlin hôm 19 tháng 12 giết chết 12 người và những cuộc tấn công khác trong năm 2016.MalwareBytes supports the removal of scareware, the rogue software that hijacks(hijackers) attack your computer.
MalwareBytes hỗ trợ việc loại bỏ scareware,các phần mềm lừa đảo mà hijacks( không tặc) tấn công máy tính của bạn.In addition,we are going to check the vulnerability of each manager to DLL Hijacking attack to see how well each of them loads the dynamic libraries.
Ngoài ra, chúngta sẽ kiểm tra mức độ tổn thương của mỗi chương trình quản lý mật khẩu trước việc tấn công DLL Hijacking, để xem mỗi chương trình trong chúng được nạp thư viện động thế nào cho phù hợp.Other dangers of DNS hijacking include the following attacks:.
Nguy hiểm khác của DNS hijacking gồm các cuộc tấn công như sau.Other dangers of DNS hijacking embrace the subsequent attacks:.
Nguy hiểm khác của DNS hijacking gồm các cuộc tấn công như sau.The Vietnamese and Filipino hackers conducted defacement attacks, hijacked, made DDOS attacks and threatened many Chinese websites.
Các nhóm hacker Việt nam và Philipines đã tấn công defacement, chiếm quyền điều khiển, DDOS và đe dọa nhiều website của Trung Quốc,….This type of attack is called session hijacking.
Cuộc tấn công này được gọi là tấn công phiên( session hijacking).This attack is known as session hijacking.
Cuộc tấn công này được gọi là tấn công phiên( session hijacking).This type of attack is called“session hijacking”.
Cách tấn công này gọi là“ session hijacking”.This kind of attack is known as session hijacking.
Cuộc tấn công này được gọi là tấn công phiên( session hijacking).Their tactics include bombings, murder, mortar attacks, kidnapping, extortion and hijacking.
Bằng các hoạt động đánh bóm, bắt cóc, giết người… tống tiền và bắt cóc máy bay.Look at the world, and you can see how people are fighting against each other, killing, burning, bombing,kidnapping, hijacking, and attacking one another.
Hãy nhìn vào thế giới, chúng ta có thể thấy con người đánh nhau như thế nào, giết chóc, thiêu đốt, ném bom,bắt cóc, cướp máy bay, và đánh phá lẫn nhau.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 163, Thời gian: 0.0339 ![]()
hijackinghijacks

Tiếng anh-Tiếng việt
hijacking attacks English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Hijacking attacks trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
hijackingđộng từcướphijackinghijackingchiếm quyền điều khiểnchiếm đoạttấn côngattackstấn côngcuộc tấn côngcác cơncông kíchattacksdanh từattackshijackđộng từcướphijackdanh từhijackhijackchiếm đoạtchiếm quyền điều khiểntấn côngattacktấn côngcông kíchattackdanh từattackcơnvụTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng anh - Tiếng việt
Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Hijacking Attack Là Gì
-
Các Kiểu Tấn Công Mạng Phổ Biến Hiện Nay - Viblo
-
Session Hijacking Là Gì? Kiến Thức Cơ Bản - W3seo
-
Tổng Hợp Các Kiểu Tấn Công Mạng Phổ Biến Hiện Nay
-
[Hỏi] Hijacking Là Gì Và Nguyên Lý Của Hijacking....
-
Clipboard Hijacking Attack Là Gì? Đây Là Một Thuật Ngữ Kỹ Thuật Và ...
-
Hijacking Phiên Là Gì Và Làm Thế Nào để Ngăn Chặn Nó - Windows789
-
Hijacking Là Gì Tại Sao Lại Có Câu Session Hijacking Là Gì
-
Định Nghĩa Clipboard Hijacking Attack Là Gì?
-
Tấn Công Mạng Là Gì? Các Loại Tấn Công Mạng Phổ Biến Hiện Nay
-
[PDF] Tấn Công Mạng Máy Tính
-
[PDF] Tấn Công Mạng Máy Tính
-
Tấn Công DNS Hijacking Là Gì Và Cách Ngăn Chặn Nó - 101 Help
-
Kỹ Thuật Tấn Công - Session Hijacking - TaiLieu.VN
-
SESSION HIJACKING Tấn Công Mạng Chặn Session Hijacking - 123doc