Hình Ảnh Châm Cứu Huyệt Khúc Cốt - Vị Chí, Tác Dụng

Ebook Y Học - Y Khoa 2000 Phác Đồ Điều Trị Bệnh Của 20 Bệnh Viện Hạng 1 Từ Điển Anh Việt Y Khoa Ebook - 2000 Phác Đồ - Từ Điển AV Y Khoa

HUYỆT: Khúc Cốt

HÌNH ẢNH TÊN HUYỆT Huyệt ở xương (Cốt) mu, có hình dạng cong (khúc), vì vậy gọi là Khúc Cốt. TÊN KHÁC Hồi Cốt, Khuất Cốt, Niệu Bao. XUẤT XỨ Giáp Ất Kinh. VỊ TRÍ Ở trên xương mu, dưới huyệt Trung Cực 1 thốn hoặc chỗ lõm ngay chính giữa bờ trên xương mu. ĐẶC TÍNH • Huyệt thứ 2 của mạch Nhâm. • Huyệt Hội của mạch Nhâm và kinh Túc Quyết Âm Can. • Huyệt Hội của kinh Túc Quyết Âm Can và mạch Âm Kiều. • Huyệt Hội của các kinh cân – cơ của 3 kinh âm ở chân. CHỦ TRỊ Trị bàng quang viêm, dịch hoàn viêm, tử cung sa, kinh nguyệt không đều, tiểu khó, tiểu bí. CHÂM CỨU Châm thẳng sâu 0,3 – 1,5 thốn. Cứu 10 – 45 phút. GIẢI PHẪU • Huyệt ở trên đường trắng giữa bụng, giữa nền và trụ của đường trắng. Sau đường trắng là mạc ngang và phúc mạc. Vào sâu là ổ bụng dưới, có đáy bàng quang khi rỗng, đáy của tử cung khi không có thai. Da vùng huyệt chi phối bởi tiết đoạn thần kinh L1. PHỐI HỢP HUYỆT 1.Phối Phục Lưu (Th 7) + Quan Nguyên (Nh 4) Tam Âm Giao (Ty 6) + Thái Xung (C3) + Thiên Xu (Vi 25) trị xích bạch đái (Châm Cứu Tập Thành). Phối Chiếu Hải (Th 6) + Lãi Câu (C 5) + Tam Âm Giao (Ty 6) + Thiếu Phủ (Tm 8) trị âm hành đột nhiên cương lên khác thường (Châm Cứu Học Thủ Sách). 2. Phối Chiếu Hải (Th 6) + Lãi Câu (C 5) + Tam Âm Giao (Ty 6) + Thiếu Phủ (Tm 8) trị âm hành đột nhiên cương lên khác thường (Châm Cứu Học Thủ Sách). GHI CHÚ • Trước khi châm, bảo người bệnh đi tiểu để tránh châm vào bàng quang. Bí tiểu không châm sâu. Có thai không châm sâu.

Các Huyệt Vị Châm Cứu Vần K

Khiên Chính Huyệt Khoan Cốt Khoả Hạ Khuyết Bồn Khuất Cốt Đoan Khuất Dương Ủy Khái Thấu Huyệt Kháo Sơn Khâu Khư Khê Thượng Khí Huyệt Khí Hải Khí Hải Du Khí Hộ Khí Môn Khí Suyễn Khí Trung Khí Vệ Khí Xung Khí Xá Khí Đoan Khí Đường Khích Môn Khúc Cốt Khúc Sai Khúc Trì Khúc Trì Đinh Tự Thích Khúc Trạch Khúc Tuyền Khúc Tân Khúc Viên Khúc Xích Khế Mạch Khỏa Tam Châm Khố Phòng Khổng Cấp Khổng Tối Kiên Thượng Kiên Thống Điểm Kiên Trinh Kiên Trung Du Kiên Trụ Cốt Kiên Tỉnh Kiên Đầu Kiếm Cự Kiến Lý Kiến Minh Kiện Khố Kiện Lý Tam Huyệt Kiện Tất Ký Hải Du Kết Hạch Huyệt Kỳ Môn Kỵ Trúc Mã Kỷ Môn Khử Đờm Thuật Kim Môn Kim Tân Ngọc Dịch Kinh Cốt Kinh Cừ Kinh Môn Kinh Môn Trạch Điền Kinh Môn Tứ Hoa Kinh Trung Kiên Bối Kiên Du Kiên Liêu Kiên Ngoại Du Kiên Ngung Kiên Nội Du Kiên Nội Lăng Kiên Tam Châm

1000 Huyệt Vị Châm Cứu Trên Cơ Thể Người

Các Huyệt Vần A

Các Huyệt Vần B

Các Huyệt Vần C

Các Huyệt Vần D

Các Huyệt Vần Đ

Các Huyệt Vần G

Các Huyệt Vần H

Các Huyệt Vần K

Các Huyệt Vần I

Các Huyệt Vần M

Các Huyệt Vần N

Các Huyệt Vần O - P

Các Huyệt Vần Q

Các Huyệt Vần S

Các Huyệt Vần T

Các Huyệt Vần U.V.X.Y



Từ khóa » Vị Trí Huyệt Khúc Cốt