Hình Ảnh Châm Cứu Huyệt Liệt Khuyết - Vị Chí, Tác Dụng

Ebook Y Học - Y Khoa 2000 Phác Đồ Điều Trị Bệnh Của 20 Bệnh Viện Hạng 1 Từ Điển Anh Việt Y Khoa Ebook - 2000 Phác Đồ - Từ Điển AV Y Khoa

HUYỆT: Liệt Khuyết

HÌNH ẢNH TÊN HUYỆT • Liệt = phân ra, tách ra. Khuyết = chỗ lõm, thiếu. • Huyệt ở chỗ lõm trên mỏm xương quay, được coi như lỗ hổng (khuyết) của tay. Huyệt cũng là biệt Lạc của kinh Phế, chỗ này, có 1 nhánh tách ra (liệt), nối với kinh Đại Trường, vì vậy gọi là Liệt Khuyết (Trung Y Cương Mục). TÊN KHÁC Đồng Huyền, Uyển Lao. XUẤT XỨ Thiên ‘Kinh Mạch’ (Linh Khu 10). VỊ TRÍ Dưới đầu xương quay nối với thân xương, cách lằn chỉ ngang cổ tay 1,5 thốn. Hoặc chéo 2 ngón tay trỏ và ngón tay cái của 2 bàn tay với nhau, huyệt ở chỗ lõm ngay dưới đầu ngón tay trỏ. ĐẶC TÍNH • Huyệt thứ 7 của kinh Phế. • 1 trong Lục Tổng Huyệt trị đau vùng đầu, gáy (Càn Khôn Sinh Ý). • Huyệt Lạc, nơi phát xuất Lạc dọc, Lạc ngang. • Một trong Bát Hội Huyệt (giao hội với Nhâm Mạch). TÁC DỤNG Tuyên Phế, khu phong, thông điều Nhâm Mạch. CHỦ TRỊ Trị cổ tay đau sưng, đầu đau, cổ gáy cứng, ho, suyễn, liệt mặt. CHÂM CỨU Châm xiên, hướng mũi kim vào khớp cùi chỏ, sâu 0,5 – 1 thốn, Ôn cứu 5 – 10 phút. GIẢI PHẪU • Dưới da là bờ trong – trước của gân cơ ngửa dài, cơ gấp dài ngón cái, chỗ bám của cơ sấp vuông vào xương quay. • Thần kinh vận động cơ là nhánh của dây thần kinh giữa. • Da vùng huyệt chi phối bởi tiết đoạn thần kinh C6.

Các Huyệt Vần L

Lan Môn Lan Môn 2 Lan Vĩ Lan Vĩ Điểm Lao Cung Linh Bảo Linh Khư Linh Đài Linh Đạo Liêm Tuyền Liêu Liêu Liệt Khuyết Long Cốt Long Huyền Long Hàm Long Môn Lung Huyệt Lung Thông Lâm Tuyền Lãi Câu Lão Thương Lý Kỳ Môn Lý Ngoại Lý Nội Đình Lý Thượng Lăng Hạ Lăng Hậu Lăng Hậu Hạ Lư Môn Bất Hợp Lư Thượng Lư Tức Lương Khâu Lương Môn Lượng Nhãn Lạc Chẩm Lạc Cảnh Lạc Khích Lạc Khước Lạc Địa Lạt Ma Lập Mạng Lậu Cốc Lậu Âm Lặc Há Lặc Đường Lặc Đầu Lệ Đoài Lỗ Căn Lỗi Lịch Lục Cảnh Chùy Bàng Lục Hoa Lục Phùng Lữ Thượng Lỵ Tật Mẫn Cảm Điểm

1000 Huyệt Vị Châm Cứu Trên Cơ Thể Người

Các Huyệt Vần A

Các Huyệt Vần B

Các Huyệt Vần C

Các Huyệt Vần D

Các Huyệt Vần Đ

Các Huyệt Vần G

Các Huyệt Vần H

Các Huyệt Vần K

Các Huyệt Vần I

Các Huyệt Vần M

Các Huyệt Vần N

Các Huyệt Vần O - P

Các Huyệt Vần Q

Các Huyệt Vần S

Các Huyệt Vần T

Các Huyệt Vần U.V.X.Y



Từ khóa » Cách Xác định Huyệt Liệt Khuyết