Hình ảnh Minh Họa Tiếng Trung Là Gì - Học Tốt
Có thể bạn quan tâm
Bởi Thanh Hải Vô Thượng Sư
Giới thiệu về cuốn sách này
Nội dung chính Show- Chủ đề tính cách trong tiếng Trung qua hình ảnh
- Tiếng Trung từ vựng về tính cách qua hình ảnh:
- Video 6000 từ vựng tiếng Trung Quốc thông dụng qua hình ảnh
- Từ vựng tiếng Trung qua Hình ảnh
- Video liên quan
Các bạn có biết tính cách của mình trong tiếng Trung được gọi là gì không ạ, sau khi học kiến thức dưới đây các bạn sẽ trả lời được câu hỏi trên.
Dưới đây là những hình ảnh chủ đề tính cách trong tiếng Trung, các bạn hãy cùng kéo xuống và học nào. Chúc các bạn luôn học tập tốt.
Đọc thêm:
>>Kiến thức từ vựng cơ bản tiếng Trung HSK 1.
>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Chủ đề tính cách trong tiếng Trung qua hình ảnh
Tiếng Trung từ vựng về tính cách qua hình ảnh:
Tính cách 性格 xìnggé
开朗 kāilǎng thoải mái, cởi mở
乐观 lěguān lạc quan
内向 nèixiàng hướng nội
果断 guǒduàn quả quyết, quyết đoán
悲观 bēiguān bi quan
外向 wàixiàng hướng ngoại
犹豫 yóuyù ngập ngừng, do dự, phân vân
Các bạn đang tìm trung tâm dạy tiếng Trung tốt nhất, uy tín tại Hà Nội với các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, nâng cao, học Hán ngữ 6 quyển, học tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên phiên dịch, luyện ôn HSK, luyện nghe nói với giáo viên người Trung. Các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học nói trên các bạn nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
温和 wēnhé hòa nhã, ôn hòa
暴躁 bàozào nóng nảy
马虎/ 粗心 mǎ·hu/ cūxīn qua loa, cẩu thả
细心 xìxīn tỉ mỉ
沉默 chénmò trầm lặng, im lặng
大胆 dàdǎn mạnh dạn
腼腆 miǎn·tiǎn xấu hổ, e thẹn
任性 rénxìng ngang bướng
软弱 ruǎnruò yếu đuối, hèn yếu
大方 dà·fang rộng rãi, hào phóng
小气 xiǎo·qi keo kiệt
谦虚 qiānxū khiêm tốn
谨慎 jǐnshèn cẩn thận
自私 zìsī ích kỷ
傲慢 àomàn ngạo mạn, kiêu căng
理智 lǐzhì lý trí
情绪化 qíngxù huà dễ xúc động
冷静 lěngjìng bình tĩnh
固执 gùzhí cố chấp
幼稚 yòuzhì ngây thơ
调皮/ 淘气 tiáopí/táoqì nghịch ngợ, bướng bỉnh
听话/ 乖 tīnghuà/ guāi vâng lời, ngoan ngoãn
Các bạn đã nắm được bao nhiêu từ vựng chủ đề tính cách trong tiếng Trung ở trên đây rồi ạ, hiện tại các bạn đã biết tính cách của mình trong tiếng Trung được gọi là gì trong tiếng Trung rồi phải không. Hãy luôn cố gắng, chăm chỉ học để nắm được nhiều kiến thức nhé các bạn.
Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449
Cùng trung tâm tiếng trung học tiếng trung với chủ đề hình học giúp bạn học toán dễ dàng mà không cần lo lắng về vốn từ vựng chuyên ngành toán của mình nữa nhé!
Bài học cùng chủ đề:
Các phép toán cơ bản tiếng Trung
1.正方形 Zhèngfāngxíng:Hình vuông
2.长方形 chángfāngxíng: Hình chữ nhật
3.三角形 sānjiǎoxíng: Hình tam giác
4.圆形 yuán xíng: Hình tròn
5.椭圆形 tuǒyuán xíng: Hình oval
6.菱形 língxíng: Hình thoi: hình thoi
7.圆柱形 yuánzhù xíng: Hình trụ tròn
8.圆锥形 yuánzhuī xíng: Hình nón
9.桃/心形 táo/xīn xíng: hình tim
10.五角型形 wǔjiǎo xíng xíng: hình sao
11.多边形 duōbiānxíng: hình đa giác
>>> Đăng kí: Lớp học tiếng trung tại Hà Nội
Khóa học tiếng trung giao tiếp tại Ánh Dương
Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Email:
Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)
Hôm nay chúng ta cùng tìm học từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh một cách học đơn giản mà lại nhớ lâu. Phương pháp học tiếng Trung qua hình ảnh giúp cho các bạn ghi nhớ từ vựng lâu hơn bằng những hình ảnh quen thuộc mà mình hay gặp.
Video 6000 từ vựng tiếng Trung Quốc thông dụng qua hình ảnh
6000 từ vựng tiếng Trung Quốc thông dụng qua hình ảnh phần 1
Từ vựng tiếng Trung qua Hình ảnh
1.上网 Shàngwǎng: Lên mạng 2.网站 Wǎngzhàn: Website 3.搜索 Sōusuǒ: Tìm kiếm 4.发 贴 Fā tiě: Đăng bài 5.点赞 Diǎn zàn: Thích 6.评论 Píng lùn: Bình luận
7.分享 Fēnxiǎng: Chia sẻ
NĂM GIÁC QUAN: 五感 Wǔgǎn
8. 视觉 Shìjué: Thị giác 9.听觉 Tīngjué: Thính giác 10. 味觉 Wèijué: Vị giác 11.触觉 Chùjué: Xúc giác
12. 嗅觉 Xiùjué: Khứu giác
13. 勺子 Sháozi: cái thìa 14. 衬衫 Chènshān: áo sơ mi 15. 颅骨 Lúgǔ: hộp sọ 16. 天使 Tiānshǐ: thiên thần 17. 女巫 Nǚwū: phù thủy 18. 苗 Miáo: mầm 19. 干杯 Gānbēi: chúc mừng, cạn ly 20. 鬼 Guǐ : ma
21. 车 Chē: xe oto
22. 太阳 tàiyáng mặt trời 23. 云 yún đám mây 24. 星 xīng ngôi sao
25. 月亮 yuèliàng mặt trăng, ánh trăng
26. 风 fēng wind: gió 27. 火 huǒ fire: lửa 28. 冰 bīng ice: băng
29. 水shuǐ water: nước
30. 飞机 fēijī: Máy bay 31. 蛋糕 dàngāo: Bánh 32. 杯子 bēizi: Cốc
33. 机器人 jīqìrén: Robo
Trên đây là một số hình ảnh từ vựng tiếng Trung để học tiếng Trung một cách dễ nhớ và nhớ lâu. Còn rất nhiều hình ảnh về từ vựng chúng tôi sẽ cập nhật thêm. Cám ơn các bạn đã ghé thăm Website của chúng tôi. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ !
Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề khác tại đây
Học từ vựng tiếng Trung chủ đề: Hình học
Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Từ khóa » Hình ảnh Minh Họa Tiếng Trung Là Gì
-
Hình Minh Hoạ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Minh Hoạ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG - NHÀ XUẤT BẢN
-
Học Từ Vựng Tiếng Trung Qua Hình ảnh, Video đơn Giản Dễ Nhớ Nhất
-
HỌC TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG QUA HÌNH ẢNH (P1)
-
Học Tiếng Trung Bằng Hình Ảnh - SHZ
-
Chụp ảnh Trong Tiếng Trung Là Gì?
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CHỦ ĐỀ MỸ THUẬT - Zhong Ruan
-
Tiếng Trung | Cụm Từ & Mẫu Câu - Học Thuật | Bảng Biểu, Hình ảnh
-
Khóa Học Tiếng Trung Cho Trẻ Em | Khai Giảng Lớp Thiếu Nhi 2022
-
Chín Trở Ngại Thường Gặp Khi Học Ngoại Ngữ Và Cách Khắc Phục