Hình Cầu - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Ghi chú sử dụng
      • 1.2.2 Đồng nghĩa
      • 1.2.3 Từ liên hệ
      • 1.2.4 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:hình cầu
hình cầu

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hï̤ŋ˨˩ kə̤w˨˩hïn˧˧ kəw˧˧hɨn˨˩ kəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hïŋ˧˧ kəw˧˧

Danh từ

[sửa]

hình cầu

  1. (Hình học) Phần không gian nằm bên trong một bề mặt gồm các điểm trong không gian nằm cách một điểm cho trước (gọi là tâm) một khoảng cách không đổi (gọi là bán kính). Trái Đất có dạng hình cầu.

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Trong đời sống, từ hình cầu thường được dùng cùng nghĩa với mặt cầu; tuy nhiên trong hình học, hình cầu là phần không gian (3 chiều), còn mặt cầu chỉ là bề mặt (2 chiều).

The tich=4/3*pi*R^3 Dien tich=4Pi*R^2

trong do R la ban kinh cua khoi cau do

Đồng nghĩa

[sửa]
  • khối cầu
  • quả cầu

Từ liên hệ

[sửa]
  • mặt cầu
  • hình tròn

Dịch

[sửa]
  • Tiếng Anh: ball, sphere, globe
  • Tiếng Tây Ban Nha: esfera gc, globo , pelota gc, balón
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hình_cầu&oldid=2158026” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Hình học/Tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số thừa

Từ khóa » Hình Là Cái Gì