HÌNH LẬP PHƯƠNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

HÌNH LẬP PHƯƠNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Danh từhình lập phươngcubekhốikhối lập phươngviênhìnhhình lập phươngrubik

Ví dụ về việc sử dụng Hình lập phương trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Có hai hình lập phương.There are two forms.Các bạn có thể thấy bốn cách để thấy hình lập phương không?Can you see the four ways of seeing the cube?Hỏi có bao nhiêu Hình Lập Phương nhỏ sơn 1 mặt, sơn 2 mặt, không sơn?How many cubes have one side painted, two sides, and three?Nhà học sinh và4 nhà cán bộ tạo thành“ ngôi làng” hình lập phương.Student houses and 4 staff houses in the shape of cubes form the“village“.Răng có hình lập phương, mặt răng chia làm 2 đỉnh khá đều và nhọn.The teeth are cube shaped, the teeth divided into two fairly sharp and pointed.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từphương pháp chính phương tiện chính phương thức chính Sử dụng với động từphương pháp điều trị phương thức thanh toán phương pháp tiếp cận phương pháp nghiên cứu phương pháp giảng dạy phương tiện trao đổi phương tiện thanh toán phương pháp phân tích phương pháp sử dụng phương tiện vận chuyển HơnSử dụng với danh từđịa phươngphương pháp phương tây phương tiện phương đông đối phươngphương trình phương châm đơn phươngphương thuốc HơnCó bao nhiêu cách tôi có thể làm với nó đểđặt nó xuống thì nó có vẫn là hình lập phương?How many things can I do to this object andput it down so it still looks like a cube?Khách sạn hình lập phương được xây dựng giữa một khu rừng tại vùng Harads, Thụy Điển.Hotels cube is built in the middle of a forest, Harads, Sweden.Bạn có thích chiếc vòng cổ mặt dây chuyền hình lập phương này trong một màu khác, hoặc thậm chí thêm một thiết kế cá nhân?Would you like this cube pendant necklace in another color, or even add a personal design?Hình lập phương là một hình khối ba chiều có 6 mặt là hình vuông.A cube is a three-dimensional shape that has six identical square faces.Trên nhiệt độ này thì thù hình lập phương tâm mặt của sắt( tức là austenit hay sắt gamma) là ổn định.Above this temperature the face-centred cubic form of iron, austenite(gamma-iron) is stable.Vì hình lập phương có 6 mặt với diện tích bằng nhau, chia diện tích toàn phần của hình lập phương cho 6 sẽ cho bạn giá trị diện tích của một mặt.Since the cube has 6 faces with equal area, dividing the cube's surface area by 6 will give you the area of one of its faces.Một khi tôi thấy một câu nói trên một bức tường hình lập phương nói rằng,“ Nếu bạn không tìm thấy tôi, tôi đã đi câu cá.”.Once I saw a quote on a cubical wall that said,“If you don't find me, I am gone fishing.”.Nếu cạnh của hình lập phương là 3 cm, thể tích củahình lập phương sẽ là V=( 3 cm) 3, hoặc V= 27 cm3.If the side length of the cube had been 3 centimeters, for example, the volume would be V=(3 cm)3, or V= 27cm3.Nếu gắn kết chúng lại với nhau,sẽ tạo ra một tòa nhà 7 tầng hình lập phương giống như là một trong các tòa nhà của Donald Trump.If you stuck it all together, it would make a cube-shaped, seven-story structure that might resemble one of Donald Trump's buildings.Ví dụ, nếu hình lập phương của chúng ta có cạnh là 2 mét, thay vì là 2 cm, chúng ta sẽ ghi đơn vị là mét khối( m3).For instance, if our cube had sides with lengths of 2 meters, rather than 2 inches, we would label it with cubic meters(m3).Với chiều dài 1,5 m mỗi bên,tàu thăm dò Mặt Trăng hình lập phương của Ấn Độ được coi là" rất nhỏ" với kích cỡ chỉ bằng một nửa chiếc xe hơi.At 1.5m on each side, the cube-shaped Indian lunar probe is“very small”, about half the size of a car.Lấy cả hình lập phương và mở rộng nó thêm 1 inch, theo hướng vuông góc với ba hướng hiện tại, ta sẽ có siêu lập phương 4D, còn được gọi là Tesseract.Take the whole cube and extend it out one inch, this time perpendicular to all three existing directions, and we get a 4D hypercube, also called a tesseract.Vì thế, bởi đường chéo của một mặt hình lập phương và hai cạnh vuông của mặt đó tạo ra một tam giác vuông, d2= s2+ s2= 2s2.Thus, because the diagonal of a cube's face and two of the sides on that face form a right triangle, d2= s2+ s2= 2s2.Nếu bạn không chắc chắn 100% rằng hình khối bạn đang đo là hình lập phương, hãy đo tất cả các cạnh và xem các giá trị có bằng nhau không.If you are not 100% sure that your shape is a cube, measure each of the sides to determine if they are equal.Cả bốn mặt của bộ tách chùm hình lập phương được xử lí một lớp phủ chống phản xạ nhằm làm giảm tối thiểu ảnh ma.All four faces of a cube beamsplitter are treated with an antireflection coating to minimize ghost images.Medicuboid được miêu tả như là một chiếc giường trắng, có một cái mũ hình lập phương che gần như toàn bộ phần đầu của người dùng, chỉ trừ phần môi và cằm.The Medicuboid is described as a full bed with a white, cube-shaped helmet covering almost all of the user's head, leaving only the lips and chin exposed.Ở những độ cao khác nhau,các chậu cây hình lập phương 200x200x200mm được treo lơ lửng xung quanh để phân bố sự lọc khí tới mọi ngóc ngách của pavilion.In different heights, the 200x200x200mm cubic planters are suspended and hovering around to distribute the purification in every corner of the pavilion.Vì thế, nếu thông tin duy nhất bạn cólà về đường chéo của một mặt hình lập phương, bạn có thể tìm độ dài cạnh hình lập phương bằng cách chia giá trị có được cho √ 2.Thus, if the only information you're given about a cube is regarding the diagonal length of one of its faces, you can find the side length for the cube by dividing this value by√2.Bạn cũng có thể xem trước mặt sau và bên dưới hình lập phương bằng cách xoay chế độ xem bằng một ngón tay chạm vào bên ngoài bất kỳ khuôn mặt nào.You can also preview the back and below the cube by rotating the view with one finger touching outside any of the faces.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 24, Thời gian: 0.0201

Từng chữ dịch

hìnhdanh từfigureshapepictureimageformlậpđộng từsetlậphạtuplậpdanh từfoundationestablishmentlậptính từindependentphươngđộng từphươngphươngtính từphuonglocalphươngdanh từmethodmode hình ảnh toàn cầuhình ảnh tôi muốn

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh hình lập phương English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Hình Khối Lập Phương Tiếng Anh Là Gì