Hình Lưỡi Liềm – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Hình lưỡi liềm (tiếng Anh: crescent, /ˈkrɛsənt/, UK: /ˈkrɛzənt/)[1] là một biểu tượng hoặc hình tượng trưng (emblem) dùng để mô tả một pha Mặt Trăng khuyết trong phần tư đầu tiên hoặc phần tư cuối cùng của một tháng âm lịch, hoặc nó cũng có thể được sử dụng khái quát hơn, là biểu tượng cho chính Mặt Trăng.
Trong Hindu giáo, thần Shiva thường được thể hiện với hình trăng lưỡi liềm cài trên đầu, là biểu tượng rằng vị thần là bất diệt và chế ngự thời gian.
Hình lưỡi liềm cũng là ký hiệu của Mặt Trăng trong chiêm tinh,[2] và do đó cũng là ký hiệu của bạc trong giả kim thuật.[3] Nó cũng là hình tượng trưng của nữ thần Diana/Artemis, và do đó cũng tượng trưng cho sự trinh tiết. Trong Kitô giáo, nó gắn liền với Đức Trinh nữ Maria.
Bởi biểu tượng này được sử dụng làm hình chạm đầu mái của các nhà thờ Hồi giáo thời Ottoman, nó cũng đã trở thành một biểu tượng chung của Hồi giáo, và hình lưỡi liềm đã bắt đầu được sử dụng trong huy hiệu dành cho các tuyên úy theo Hồi giáo trong quân đội Hoa Kỳ vào năm 1993.[4]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hình lưỡi liềm. Tra lưỡi liềm trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary- Hình mặt trăng (hình học)
- Ngôi sao và trăng lưỡi liềm
- Ký hiệu thiên văn
- Ký hiệu chiêm tinh
- Pha Mặt Trăng
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ từ tiếng tiếng Anh Trung cổ cressaunt 'vật trang trí hình lưỡi liềm'; từ tiếng Pháp cổ creissant 'hình liềm'; từ Latinh crēscēns 'non, đang mọc'. Xem các ví dụ sau:
- “crescent”. Dictionary.com Chưa rút gọn. Random House.
- “crescent”. CollinsDictionary.com. HarperCollins.
- “crescent”. Lexico Từ điển Vương quốc Anh. Oxford University Press.
- ^ Neugebauer, Otto; Van Hoesen, H. B. (1987). Greek Horoscopes. pp. 1, 159, 163.
- ^ Alchemy and Symbols, By M. E. Glidewell, Epsilon.
- ^ On ngày 14 tháng 12 năm 1992, the Army Chief of Chaplains requested that an insignia be created for future Muslim chaplains, and the design (a crescent) was completed ngày 8 tháng 1 năm 1993. Emerson, William K., Encyclopedia of United States Army Insignia and Uniforms (1996), p. 269f. Prior to its association with Islam, a crescent badge had already been used in the US military for the rank of commissary sergeant (Emerson 1996:261f).
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Tiêu đề chuẩn |
|
---|
- Các giai đoạn của Mặt Trăng
- Biểu tượng
- Artemis
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
- Bài viết chứa nhận dạng LCCN
Từ khóa » Hình Trăng Lưỡi Liềm Là Gì
-
Lưỡi Liềm Màu Mỡ – Wikipedia Tiếng Việt
-
[Wiki] Trăng Lưỡi Liềm: Định Nghĩa, Thời Gian Xuất Hiện Và Quá Trình ...
-
Hình Trăng Lưỡi Liềm Trên Quốc Kỳ Của Uzbekistan Có ý Nghĩa Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "trăng Lưỡi Liềm" - Là Gì?
-
Nguồn Gốc Của Hình Trăng Lưỡi Liềm Nổi Tiếng Trên Quần áo - Zing
-
Điều Gì Gây Ra Trăng Lưỡi Liềm?
-
Giải Thích Phần đĩa Tối Của Mặt Trăng Lưỡi Liềm - VnExpress
-
“ ” Nghĩa Là Gì: Trăng Lưỡi Liềm đầu Tháng Emoji | EmojiAll
-
Hồng Cầu Lưỡi Liềm: Nguyên Nhân, Triệu Chứng, Chẩn đoán Và điều Trị
-
Hồng Cầu Lưỡi Liềm Là Bệnh Gì? Có Nguy Hiểm Không? • Hello Bacsi
-
Hồ Trăng Lưỡi Liềm - Thiên đường Giữa Sa Mạc
-
Lưỡi Liềm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Lưỡi Liềm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt