Hình Tam Giác, Hình Vuông, Hình Chữ Nhật, Hình Tròn, Hình Tứ Giác ...

Bạn đang luyện tập cho bé những hình khối trong tiếng anh, Bài viết dưới đây chúng tôi cung cấp đầy đủ 14 hình khối trong toán học bằng tiếng anh để cho các em học dễ dàng nhất như : Hình chữ nhật tiếng anh là gì? Hình tam giác tiếng anh là gì? Hình tròn tiếng anh là gì? …

  • Bảng chữ cái tiếng anh
  • Thứ trong tiếng anh

cac-hinh-trong-tieng-anh

Các hình khối trong tiếng anh

1. Triangle /’traiæɳgl/ hình tam giác

2. Circle /’sə:kl/ hình tròn

3. Square /skweə/ hình vuông

4. Rectangle /’rek,tæɳgl/ hình chữ nhật

5. Cone /koun/ hình nón

6. Hexagon /’heksægən/ hình lục giác

7. Pyramid /’pirəmid/ hình chóp

8. Oval /’ouvəl/ hình bầu dục

9. star /stɑ:/ hình sao

10. Pentagon /’pentəgən/ hình ngũ giác

11. Sphere /sfiə/ hình cầu

12. Cube /kju:b/ hình lập phương/hình khối

13. Cylinder /’silində/ hình trụ

14. Octagon /’ɔktəgən/ Hình bát giác

Hình tam giác tiếng anh là gì?

Trong hình tam giác các bạn có thể có hình tam giác vuông, tam giác đều, tam giác cân… Vậy tiếng anh gọi là gì?

Hình tam giác: Triangle

Hình tam giác cân: Isosceles triangle

Hình tam giác đều: Equilateral triangle

Hình tam giác vuông: Right triangle (Anh Mỹ) hay Right-angled triangle (Anh Anh)

Hình tam giác vuông cân: Isosceles right triangle

Các dạng hình thường gặp khác bằng tiếng anh.

Hình ngôi sao: Star

Hình trái tim: Heart

Hình lưỡi liềm: Crescent

Hình mũi tên: Arrow

Hình chữ thập: Cross

Hình nấm: Mushrooben

Trên đây là những từ vựng hình khối trong tiếng anh mà chúng ta thường gặp đầy đủ nhất để học sinh học giỏi môn tiếng anh.

Rate this post

Từ khóa » Hình Tròn Dịch Tiếng Anh Là Gì