HÌNH THỨC BÊN NGOÀI In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " HÌNH THỨC BÊN NGOÀI " in English? hình thức bên ngoàiexternal formhình thức bên ngoàiexterior formsoutward formhình thức bên ngoàiouter formoutside formexternal formshình thức bên ngoài

Examples of using Hình thức bên ngoài in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hình thức bên ngoài của nhân viên.Via Employer's external form.Nhưng tất cả việc này là hình thức bên ngoài của ý thức;.But all this is the outer form of consciousness;Đó là hình thức bên ngoài của sợ hãi.That is the outward form of fear.Ông là một người thánh thiện tin rằngCơ Đốc Giáo không phải hình thức bên ngoài, nhưng là một thực tại sống động.He was a holyman who believed that Christianity was not an outward form, but a living reality.Decoiler hình thức bên ngoài tham khảo hình ảnh.Decoiler outer form reference picture.Combinations with other parts of speechUsage with adjectivesloa ngoàilớp bên ngoàilớp vỏ ngoàibên ngoài lạnh Usage with verbsra ngoàira nước ngoàithuê ngoàira bên ngoàiđứng bên ngoàiăn ngoàingồi bên ngoàiđợi bên ngoàingoài trừ nước ngoài tạm thời MoreUsage with nounsbên ngoàinước ngoàingoài trời người nước ngoàingoài nước bề ngoàivòng ngoàivỏ ngoàinguồn bên ngoàingười bên ngoàiMoreCụ thể hơn, tự thực hiện, như Maslow dạy chúng ta, có một hình thức bên ngoài giúp chúng ta thể hiện mong muốn của mình.More specifically, self-actualization, as Maslow teaches us, takes an outward form that helps us express our desires.Hình thức bên ngoài của RACK rất đơn giản và gọn gàng.The external form of RACK is simple and tidy.Bất bạo động không phải chỉ là hình thức bên ngoài mà là nội dung chất liệu của lý tưởng bên trong.Non-violence is not only the outward form, but it is the essential content of the ideal inwardly.Ngay cả hình thức bên ngoài mà Solzhenitsyn tìm kiếm cho tác phẩm của mình cũng minh chứng cho thông điệp của ông.Even the external form which Solzhenitsyn seeks for his work bears witness to his message.Quả thực, mọi loại hình nghệ thuật trong Giáo hội đều khônglà gì khác hơn việc diễn tả vẻ đẹp nội tâm đã được chuyển thành hình thức bên ngoài”.All art in the Church is, in fact,nothing other than an expression of inner beauty translated into exterior forms".Nếu tôi có hình thức bên ngoài hoàn toàn tuyệt hảo thì thật là kinh khủng!If I were absolutely perfect in outward form, it would be terrible!Nếu kết hôn một người vì người ấy đẹp hay giàu, tức làbạn chỉ dựa vào hình thức bên ngoài, nhưng hình thức bên ngoài thay đổi không ngừng.If you want to marry someone just because he is beautiful or rich,you are relying on only the external form, and this changes constantly.Trong khi hình thức bên ngoài tòa nhà không được phép thay đổi thì nội thất bên trong được thay đổi hoàn toàn.While the exterior form of the existing building wasn't allowed to change, the interior was completely converted.Trong tương phản với hầu hết các phương pháp khác của nhiệt độ đo lường,cặp nhiệt điện là tự powered và yêu cầu không có hình thức bên ngoài của kích thích.In contrast to most other methods of temperature measurement,thermocouples are self-powered and require no external form of excitation.Vì mỗi lần thay đổi chỉ luôn là cái hình thức bên ngoài thay đổi, thì những sửa chữa luôn được coi là có thể làm hay được mong muốn.For since in these changes one is dealing only with external forms such corrections will always appear desirable and possible.Chúng đang dựa vào yếu tố ma thuật ở cấp căn bản nhất, nên phương pháp dạng sống giảm thiểu hẳnchỉ có thể tạo ra hình thức bên ngoài.Since they're relying on a magical element at the most basic level, the reduced life form method musthave only been able to create the outward forms.Một tinh thể là một bộ đồng phục hóa rắn với một cấu trúccó trật internai nguyên tử và hình thức bên ngoài bao bọc bằng máy bay bố trí đối xứng( phẳng) khuôn mặt.A crystal is a chemically uniformsolid with an ordered internai atomic structure and external form bounded by symmetrically arranged plane(flat) faces.Hình thức bên ngoài của thuốc cho suy thận và gan, máu chán nản trong tủy xương, khối u, rối loạn chuyển hóa, bệnh lý tắc nghẽn của hệ thống mạch máu.External forms of the drug for renal and hepatic failure, depressed blood in the bone marrow, tumors, metabolic disorders, occlusive pathologies of the vascular system.Đối với Georg Simmel, vănhóa được gọi là" tu luyện của cá nhân thông qua cơ quan của hình thức bên ngoài đã được objectified trong quá trình lịch sử".For sociologist Georg Simmel-culture referred to"the cultivation of individuals through the agency of external forms which have been objectified in the course of history.Khi ông nhận giải thưởng Pritzker vào năm 1983, ban giám khảo nói rằng ông ấy“ đã mang đến cho thờiđại này những không gian bên trong và hình thức bên ngoài tuyệt đẹp.”.When he received his Pritzker Prize in 1983, it was said that he"hasgiven this century some of its most beautiful interior spaces and exterior forms.".Amoniac có nhiều hình thức bên ngoài, mà còn là một sản phẩm phụ của các protein cơ thể chúng ta đốt lên không ngừng về năng lượng, và nó khá gây tổn hại đến các tế bào của chúng tôi.Ammonia comes in external forms, but is also a by-product of the proteins our bodies are burning up constantly for energy, and it's quite damaging to our cells.Hiện tại, ngành dịch vụ làm đẹp được đánh giá là một trong những ngành xu hướng, có tiềm năng phát triển mạnh mẽ bởi nhu cầu làm đẹp thời nào cũng có, và khi cuộc sống càng đi lên thì tất yếu chúng ta sẽ yêu bản thân hơn,sẽ chú trọng đến hình thức bên ngoài hơn.Currently, the beauty services industry is considered as one of the trend industries, has the potential to grow strongly because of the beauty needs at any time, and when life goes up, it is inevitable that we will love more personally,will focus on the external form.Vì thế luôn luôn phải hồi sinh những hình thức bên ngoài bằng những cố gắng bên trong, nếu không có sự cố gắng này, những hình thức bên ngoài không bao lâu sẽ trở nên một gánh nặng.It is continually necessary to revitalize external forms with this interior driving force, without which these external forms would very quickly become an excessive burden.Loại thủy tinh hữu cơ sáng và sáng, bềmặt hoàn thiện, sau khi hình thức bên ngoài được ép nóng bởi khuôn, ngay cả khi đánh bóng mịn đất, vẫn duy trì khuôn mẫu, tạo thành hiệu ứng nghệ thuật của điều độc đáo.This kind of organic glass is bright and bright,the surface finish is high, after the outside form is hot pressed by the mould, even if the ground smooth polishing, still maintain the mould pattern, form the artistic effect of the unique thing.Ngược lại với cách nhìn với hình thức bên ngoài ấy ta hoàn toàn có thể dùng hình tượng vừa đẹp, thanh nhã hơn nhiều với màu sắc hài hòa nhau để biểu tượng cho mối quan hệ giữa Trời Đất, biểu tượng cho sự vận động phát triển của cộng đồng nhân sinh.In contrast, the view to the outside form above, it is possible to have a beautiful imagery elegant, color harmony with each other to symbolize the relationship between heaven and earth, the symbol of the developing human community.Logic không phải là học thuyết về hình thức bên ngoài của tư duy, mà là học thuyết về những quy luật phát triển của" tất thảy mọi sự vật vật chất, tự nhiên và tinh thần", tức là học thuyết về những quy luật phát triển của toàn bộ nội dung cụ thể của thế giới và nhận thức thế giới, tức là sự tổng kết, tổng số, kết luận của lịch sử nhận thức thế giới".Logic is the science not of external forms of thought, but of the laws of development"of all material, natural and spiritual things", i. e., of the development of the entire concrete content of the world and of its cognition, i. e., the sum-total, the conclusion of the History of knowledge of the world.“.Logic không phải là học thuyết về hình thức bên ngoài của tư duy, mà là học thuyết về những quy luật phát triển của" tất thảy mọi sự vật vật chất, tự nhiên và tinh thần", tức là học thuyết về những quy luật phát triển của toàn bộ nội dung cụ thể của thế giới và nhận thức thế giới, tức là sự tổng kết, tổng số, kết luận của lịch sử nhận thức thế giới".Logic is the science not of external forms of thought, but of the laws of development"of all material, natural and spiritual things". i.e., of the development of the entire concrete content of the world and of its cognition i.e. the sum-total, the conclusion of the history of knowledge of the world.Display more examples Results: 27, Time: 0.0267

Word-for-word translation

hìnhnounfigureshapepictureimageformthứcadjectivethứcawakethứcnounofficialfoodwakebênnounpartysidelateralbênadjectiveinternalinnerngoàiprepositionoutsidebeyondbesidesngoàiin additionapart from hình thức bất cônghình thức bổ sung

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English hình thức bên ngoài Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Hình Thức Bên Ngoài Tiếng Anh Là Gì