Hình Tròn. Đường Tròn Trang 96 Giải Toán Lớp 5 Trang 96, 97

Download.vn Hướng dẫn sử dụng, mẹo vặt, thủ thuật phần mềm tài liệu và học tập Thông báo Mới
  • Tất cả
    • Hướng dẫn
    • Tài liệu
    • Học tập
    • Hướng dẫn
    • Tài liệu
    • Học tập
    • Biểu mẫu
    • Đề thi
    • Tài liệu Giáo viên
    • Học tiếng Anh
Download.vn Học tập Lớp 5 Toán lớp 5Toán lớp 5: Hình tròn. Đường tròn trang 96 Giải Toán lớp 5 trang 96, 97Tải về Bình luận
  • 10
Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo & tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay Bài trướcMục lụcBài sau

Giải Toán lớp 5: Hình tròn, Đường tròn giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, tổng hợp lại những kiến thức lý thuyết quan trọng, cùng đáp án 3 bài tập trong SGK Toán 5 trang 96, 97.

Thông qua bài viết này, các em sẽ củng cố lại kiến thức, rèn kỹ năng giải Toán 5 thật thành thạo. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Chương 3: Hình học Toán 5 cho học sinh của mình. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Giải bài tập Toán 5 bài Hình tròn, Đường tròn

  • Lý thuyết Hình tròn, Đường tròn
  • Giải bài tập Toán 5 trang 96, 97
    • Bài 1
    • Bài 2 
    • Bài 3

Lý thuyết Hình tròn, Đường tròn

Hình tròn, Đường tròn

- Nối tâm O với một điểm A trên đường tròn. Đoạn thẳng OA là bán kính của hình tròn. Tất cả các bán kính của một hình tròn đều bằng nhau: OA = OB = OC.

- Đoạn thẳng MN nối hai điểm M, N của đường tròn và đi qua tâm O là đường kính của hình tròn.

Trong một hình tròn, đường kính dài gấp 2 lần bán kính.

Hình tròn, Đường tròn

Giải bài tập Toán 5 trang 96, 97

Bài 1

Vẽ hình tròn có:

a) Bán kính 3 cm

b) Đường kính 5cm

Gợi ý đáp án:

Bán kính hình tròn ở câu b là: 5 : 2 = 2,5 (cm)

Dùng compa vẽ hình vào vở theo hướng dẫn ở trên ta có hình vẽ như sau:

Bài 1

Bài 2

Cho đoạn thẳng AB = 4 cm. Hãy vẽ hai đường tròn tâm A và B đều có bán kính 2 cm.

Gợi ý đáp án:

Ta vẽ như sau:

  • Chấm một điểm A hoặc B làm tâm.
  • Mở compa sao cho mũi kim cách đầu chì một khoảng 2cm.
  • Đặt mũi kim vào điểm A hoặc B, áp đầu chì sát vào mặt giấy quay đúng một vòng. Ta được hình tròn tâm A hoặc B có bán kính 2cm.

Ta có hình vẽ như sau:

Bài 2

Bài 3

Vẽ theo mẫu:

Bài 3

Gợi ý đáp án:

Cách vẽ:

  • Vẽ đường tròn tâm O bán kính AB
  • Vẽ nửa đường tròn đường kính AO
  • Vẽ nửa đường tròn đường kính OB

Bài 4

Chia sẻ bởi: 👨 Hồng Linh

Download

Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 18
  • Lượt xem: 1.254
  • Dung lượng: 118,2 KB
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Toán lớp 5: Hình tròn. Đường tròn trang 96 Download Tìm thêm: Toán lớp 5Sắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để Gửi

Tài liệu tham khảo khác

  • Toán lớp 5: Luyện tập trang 94

  • Toán lớp 5: Luyện tập trang 100

  • Toán lớp 5: Luyện tập trang 99

  • Toán lớp 5: Chu vi hình tròn trang 97

  • Toán lớp 5: Luyện tập chung trang 95

Chủ đề liên quan

  • 🖼️ Học tập
  • 🖼️ Lớp 5
  • 🖼️ Toán lớp 5

Mới nhất trong tuần

  • Toán 5: Công thức tính quãng đường, vận tốc, thời gian

    🖼️ 60 Toán chuyển động đều lớp 5
  • Toán lớp 5: Luyện tập chung trang 175

    🖼️ Giải Toán lớp 5 trang 175
  • Toán lớp 5: Ôn tập về biểu đồ trang 173

    🖼️ Giải Toán lớp 5 trang 173, 174, 175
  • Toán lớp 5: Luyện tập trang 172

    🖼️ Giải Toán lớp 5 trang 172
  • Toán lớp 5: Luyện tập chung trang 179

    🖼️ Giải Toán lớp 5 trang 179, 180
  • Toán lớp 5: Luyện tập chung trang 178

    🖼️ Giải Toán lớp 5 trang 178, 179
  • Toán lớp 5: Luyện tập chung trang 177

    🖼️ Giải Toán lớp 5 trang 177, 178
  • Toán lớp 5: Luyện tập chung (Tiếp theo) trang 176

    🖼️ Giải Toán lớp 5 trang 176, 177
  • Toán lớp 5: Luyện tập chung trang 176

    🖼️ Giải Toán lớp 5 trang 176
  • Toán lớp 5: Một số dạng bài toán đã học trang 170

    🖼️ Giải Toán lớp 5 trang 170
Giải Toán lớp 5
  • Chương 1: Ôn tập và bổ sung về Phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo Diện tích

    • Ôn tập Khái niệm về phân số
    • Ôn tập Tính chất cơ bản của phân số
    • Ôn tập So sánh hai phân số
    • Ôn tập So sánh hai phân số (tiếp)
    • Phân số thập phân
    • Luyện tập trang 9
    • Ôn tập Phép cộng và phép trừ hai phân số
    • Ôn tập Phép nhân và phép chia hai phân số
    • Hỗn số
    • Hỗn số (tiếp)
    • Luyện tập trang 14
    • Luyện tập chung 1 trang 15
    • Luyện tập chung 2 trang 15
    • Luyện tập chung trang 16
    • Ôn tập về giải Toán
    • Ôn tập và bổ sung về giải Toán
    • Luyện tập trang 19
    • Ôn tập và bổ sung về giải Toán (tiếp)
    • Luyện tập trang 21
    • Luyện tập chung trang 22
    • Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài
    • Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng
    • Luyện tập trang 24
    • Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
    • Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
    • Luyện tập trang 28
    • Héc-ta
    • Luyện tập trang 30
    • Luyện tập chung 1 trang 31
    • Luyện tập chung 2 trang 31
    • Luyện tập chung trang 32
  • Chương 2: Số thập phân. Các phép tính với số thập phân

    • I. Số thập phân
      • Khái niệm số thập phân
      • Khái niệm số thập phân (tiếp)
      • Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
      • Luyện tập trang 38
      • Số thập phân bằng nhau
      • So sánh hai số thập phân
      • Luyện tập trang 43
      • Luyện tập chung trang 43
      • Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
      • Luyện tập trang 45
      • Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
      • Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
      • Luyện tập chung trang 47
      • Luyện tập chung trang 48
      • Luyện tập chung trang 48
    • II. Các phép tính với số thập phân
      • Cộng hai số thập phân
      • Luyện tập trang 50
      • Tổng nhiều số thập phân
      • Luyện tập trang 52
      • Trừ hai số thập phân
      • Luyện tập trang 54
      • Luyện tập chung trang 55
      • Nhân một số thập phân với một số nguyên
      • Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,...
      • Luyện tập trang 58
      • Nhân một số thập phân với một số thập phân
      • Luyện tập trang 60
      • Luyện tập trang 61
      • Luyện tập chung trang 61
      • Luyện tập chung trang 62
      • Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
      • Luyện tập trang 64
      • Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000...
      • Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
      • Luyện tập trang 68
      • Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
      • Luyện tập trang 70
      • Chia một số thập phân cho một số thập phân
      • Luyện tập trang 72
      • Luyện tập chung trang 72
      • Luyện tập chung trang 73
      • Tỉ số phần trăm
      • Giải toán về tỉ số phần trăm
      • Luyện tập trang 76
      • Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
      • Luyện tập trang 77
      • Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
      • Luyện tập trang 79
      • Luyện tập chung trang 79
      • Luyện tập chung trang 80
      • Giới thiệu máy tính bỏ túi
      • Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm
  • Chương 3: Hình học

    • Hình tam giác
    • Diện tích hình tam giác
    • Luyện tập trang 88
    • Luyện tập chung trang 89
    • Hình thang
    • Diện tích hình thang
    • Luyện tập trang 94
    • Luyện tập chung trang 95
    • Hình tròn. Đường tròn
    • Chu vi hình tròn
    • Luyện tập trang 99
    • Diện tích hình tròn
    • Luyện tập trang 100
    • Luyện tập chung trang 100
    • Giới thiệu biểu đồ hình quạt
    • Luyện tập về tính diện tích
    • Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo)
    • Luyện tập chung trang 106
    • Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
    • Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
    • Luyện tập trang 110
    • Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
    • Luyện tập trang 112
    • Luyện tập chung trang 113
    • Thể tích của một hình
    • Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
    • Mét khối
    • Luyện tập trang 119
    • Thể tích hình hộp chữ nhật
    • Thể tích hình lập phương
    • Luyện tập chung trang 123
    • Luyện tập chung trang 124
    • Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu
    • Luyện tập chung trang 127
    • Luyện tập chung trang 128
  • Chương 4: Số đo thời gian. Toán chuyển động đều

    • I. Số đo thời gian
      • Bảng đơn vị đo thời gian
      • Cộng số đo thời gian
      • Trừ số đo thời gian
      • Luyện tập trang 134
      • Nhân số đo thời gian với một số
      • Chia số đo thời gian với một số
      • Luyện tập trang 137
      • Luyện tập chung trang 137
    • II. Vận tốc, Quãng đường, Thời gian
      • Vận tốc
      • Luyện tập trang 139
      • Quãng đường
      • Luyện tập trang 141
      • Thời gian
      • Luyện tập trang 143
      • Luyện tập chung trang 144
      • Luyện tập chung trang 144 (Tiếp)
      • Luyện tập chung trang 145
  • Chương 5: Ôn tập

    • I. Ôn tập về số tự nhiên, Phân số, Số thập phân, Số đo đại lượng
      • Ôn tập về số tự nhiên
      • Ôn tập về số phân số
      • Ôn tập về số phân số (Tiếp theo)
      • Ôn tập về số thập phân
      • Ôn tập về số thập phân (Tiếp theo)
      • Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
      • Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (Tiếp theo)
      • Ôn tập về đo diện tích
      • Ôn tập về đo thể tích
      • Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích (Tiếp theo)
      • Ôn tập về đo thời gian
    • II. Ôn tập về các phép tính với các số tự nhiên, phân số, số thập phân
      • Phép cộng
      • Phép trừ
      • Luyện tập trang 160
      • Phép nhân
      • Luyện tập trang 162
      • Phép chia
      • Luyện tập trang 164
      • Luyện tập trang 165
      • Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian
    • III. Ôn tập về Hình học
      • Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình
      • Luyện tập trang 167
      • Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình
      • Luyện tập trang 169
      • Luyện tập chung trang 169
    • IV. Ôn tập về giải toán
      • Một số dạng bài toán đã học
      • Luyện tập trang 171
      • Luyện tập trang 171 (Tiếp theo)
      • Luyện tập trang 172
      • Ôn tập về biểu đồ
      • Luyện tập chung trang 175
      • Luyện tập chung trang 176
      • Luyện tập chung trang 176 (Tiếp theo)
      • Luyện tập chung trang 177
      • Luyện tập chung trang 178
      • Luyện tập chung trang 179

Tài khoản

Gói thành viên

Giới thiệu

Điều khoản

Bảo mật

Liên hệ

Facebook

Twitter

DMCA

Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Bản quyền © 2024 download.vn.

Từ khóa » Toán Trang 96 97 Lớp 5