Hình Tứ Diện đều Có Bao Nhiêu Trục đối Xứng? | Cungthi.online

  • Trang chủ
  • Đề kiểm tra

Câu hỏi Toán học

Hình tứ diện đều có bao nhiêu trục đối xứng?

A.

0

B.

1

C.

3

D.

2

Đáp án và lời giải Đáp án:C Lời giải:

Phân tích:  img1  Gọi img2là tập hợp các đỉnh của khối tứ diện đều img3. Giả sử img4 là trục đối xứng của tứ diện đã cho, phép đối xứng trục img5 biến img6thành chính img7nên img8 phải là trung trực của ít nhất một đoạn thẳng nối hai đỉnh bất kỳ của tứ diện . Vậy tứ diện đều có 3 trục đối xứng là các đường thẳng nối trung điểm của các cặp cạnh đối diện.  

Vậy đáp án đúng là C.

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Khối đa diện lồi và khối đa diện đều. - Toán Học 12 - Đề số 5

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB=a , BC=a3 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC . Tính theo a thể tích của khối chóp S. ABC .
  • Khối đa diện đều loại img1 có số mặt là.

  • Một khối trụ có bán kính đáy img1 . Khoảng cách hai đáy bằng 10cm. Khi cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục cách trục 5cm thì diện tích của thiết diện là:  

  • Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, img1 và vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.         

  • Cho hình hộp img1 có đáy img2 là hình thoi cạnh img3, img4 Hình chiếu vuông góc của img5 lên mặt phẳng img6 trung với giao điểm của img7 và img8 Tính theo img9 thể tích khối hộp img10?        

  • Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh AB=a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60. Tính theo a thể tích tứ diện B’ABC và khoảng cách từ B đến mặt phẳng (AB’C).  

  • Cho hình chópimg1 có đáy là hình vuông cạnh a, img2. Hình chiếu vuông góc H của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa hai đường SD và HK theo a  

  • Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?
  • Thể tích của khối đa diện có các đỉnh là tâm của các mặt hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh bằng a là:

  • Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có ABC là tam giác vuông, img1. M là trung điểm của cạnh BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM; B'C.         

  • Cho hình lập phương img1 với img2 là tâm hình vuông img3. Biết rằng tứ diện img4 có thể tích bằng img5. Tính thể tích V của khối lập phương img6.  

  • Tứ diện img1 có bao nhiêu cạnh?  

  • Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng img1 là        

  • Tổng diện tích các mặt của khối lập phương là 54 img1. Tính thể tích khối lập phương đó.

  • Cho một hình lập phương có cạnh bằng img1. Tính theo img2 thể tích của khối bát diện đều có các đỉnh là tâm các mặt của hình lập phương.

  • Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào ?        

  • Số cạnh của hình 12 mặt đều là:
  • Hình lập phương có mấy mặt phẳng đối xứng ?        

  •   Số cạnh của một hình bát diện đều là ?                             

  • Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Khoảng cách từ A đến mp(SCD) bằng

  • Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M là điểm thuộc SC sao cho MC=2MS. Biết AB=3, BC=img1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BM là:           

  • Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là

  • Khối 20 mặt đều thuộc loại.   

  • Tính thể tích của khối lập phương có diện tích một mặt chéo bằng img1.  

  • Hình tứ diện đều có bao nhiêu trục đối xứng?

  • Cho hình vuông ABCD cạnh 4a. Lấy H, K lần lượt trên AB, AD sao cho BH=3HA, AK=3KD . Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại H lấy S sao cho góc SBH =img1. Gọi E là giao điểm của CH và BK. Tính cosin góc giữa SE và BC.  

  • Cho lăng trụ đứng img1 có đáy img2là tam giác vuông cân tại img3,img4,cạnh bênimg5.Gọi img6là trung điểm cạnhimg7.Tính khoảng cáchimg8giữa hai đường thẳngimg9img10theo img11.   

  • Trong các mệnh đề sau, hãy chọn mệnh đề đúng. Trong một khối đa diện thì:

  • Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết thể tích của khối lăng trụ là img1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC là:  

  • Nếu ba kích thước của khối hộp chữ nhật tăng lên img1 lần thì thể tích tăng lên bao nhiêu lần?

  • Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, img1 ; cạnh bên img2 và vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng img3 là:         

  • Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt đối xứng?        

  • Một khối lập phương có cạnh bằng img1. Khi tăng kích thước của mỗi cạnh thêm img2 thì thể tích của khối lăng trụ tăng thêm img3. Giá trị img4 bằng:  

  • Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, với img1 . Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng tạo với mặt đáy ( ABC) góc 600. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC), biết rằng mặt phẳng (SBC) vuông góc với đáy (ABC).
  • Hình lăng trụ tam giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng?

  • Cho hình chóp img1 có đáy img2 là hình chữ nhật img3. Hình chiếu vuông góc của img4 lên mặt đáy img5 là trung điểm img6 của img7, góc giữu mặt bên img8 và mặt đáy img9 bằng img10. Gọi img11 là trung điểm của img12.Khoảng cách từ điểm img13 đến mặt phẳng img14 bằng:             

  • Cho tứ diện ABCD có img1 vuông tại B. img2 đều. cho biết góc giữa 2 mặt phẳng (ABC) và (DBC) bằng 300. Xét 2 câu: (I) Kẻ img3 thì H là trung điểm cạnh AC. (II) img4 . Hãy chọn câu đúng.

  • Cho hình chóp tam giácimg1 có đáy img2 là tam giác đều cạnh img3. Gọi img4 là góc giữa mặt bên và mặt đáy ta có giá trị của img5 là:         

  • Cho hình chóp S.ABC có thể tích img1. M, N là 2 điểm sao cho img2 img3 và diện tích tam giác AMN bằng 2. Khoảng cách từ đỉnh S đến mp(AMN) là  
  • Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 54. Thể tích của khôi lập phương là:        

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Hơn 50% kim ngạch xuất nhập khẩu của Nhật Bản được thực hiện với
  • Biết img1 với img2 img3 là các số nguyên dương và không chia hết cho img4 Tính img5

  • Nghiệm của phương trình img1 là:         

  • Trong Tin học, dữ liệu là
  • Ở một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n, gen A có 3 alen, gen B có 7 alen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường và gen C có 5 alen nằm trên vùng tương đồng của cặp nhiễm sắc thể giới tính. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng? (1). Số kiểu gen tối đa về cả 3 gen trên là 9240. (2). Số kiểu giao phối tối đa trong quần thể là 86625. (3). Số kiểu gen dị hợp tử về gen A và đồng hợp tử về gen B là 21. (4). Số kiểu gen dị hợp từ hai cặp A và B là 126.
  • Phương trình: img1có nghiệm là:                                 

  • Tìm tất cả các giá trị của tham số img1 để hàm số img2 đạt cực tiểu tại img3.  

  • It’s not yet clear _______ of those will be chosen to go abroad.

  • Thứ tự từ cao xuống thấp về tỉ trọng các ngành kinh tế trong cơ cấu GDP của Nhật Bản là
  • Trong các định nghĩa sau, định nghĩa nào về bit là phù hợp nhất?
Không

Từ khóa » Tứ Diện đều Có Bao Nhiêu Trục đối Xứng