HIT THE GYM Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex

HIT THE GYM Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch [hit ðə dʒim]hit the gym [hit ðə dʒim] nhấn phòng tập thể dụchit the gymtập gymto the gymfitnessphòng gymthe gymof gymnasium

Ví dụ về việc sử dụng Hit the gym trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
These gorgeous people hit the gym twice a day!Người đẹp tập gym 2 lần mỗi ngày!I hit the gym after working a couple of hours in the morning.Tôi tập gym sau giờ làm việc khoảng 2 tiếng mỗi sáng.We should set up a tactical team and hit the gym.Ta nênxây dựng một đội chiến lược và tấn công phòng gym.Now before you hit the gym and load up on protein supplements, read ahead.Bây giờ trước khi bạn tập gym và tải lên các chất bổ sung protein, hãy đọc trước.But that doesn't mean you shouldn't hit the gym.Nhưng điều đó khôngcó nghĩa là bạn không thể tập gym được.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từbig hit entertainment hit the ground greatest hitshit the market hit songs to hit the ball hit singles first hithe hitswhen it hitsHơnSử dụng với trạng từwhen you hitthen hitjust hitwhen it hitonce you hitwhen they hitbadly hitwhen hitwhen i hitaccidentally hitHơnSử dụng với động từwant to hittry to hitused to hitcontinue to hitfailed to hitAn athletic body Now before you hit the gym and load up on protein supplements, read ahead.Bây giờ trước khi bạn tập gym và tải lên các chất bổ sung protein, hãy đọc trước.The fasting process will burn more when you hit the gym.Quá trình ăn chay sẽ đốt cháy nhiều khi bạn nhấn các phòng tập thể dục.If you work until 6 p.m. and hit the gym after work, it's likely that your dinner is around 8 p.m.Nếu anh em làm việc tới 18 giờ và tập gym sau khi làm việc xong thì chắc hẳn bữa ăn tối sẽ rơi vào khoảng 20 giờ.If you prefer something more strenuous than meditation,you could also hit the gym.Nếu bạn thích một cái gì đó vất vả hơn thiền,bạn cũng có thể tập gym.I also hit the gym four or five times a week, and play badminton two or three times, often both on the same day.Tôi cũng nhấn tập thể dục bốn hoặc năm lần một tuần, và chơi cầu lông hai hoặc ba lần, thường trong cùng một ngày.Maybe you just need somebody to watch the kids for an hour while you hit the gym.Có thể bạn cần ai đó trông hộ lũ trẻ một giờ trong khi bạn đi tập gym.Hit the gym for strength training four times a week and never exercise the same muscle groups two days in a row.Tập gym để rèn luyện sức mạnh 4 lần một tuần và không bao giờ tập các nhóm cơ giống nhau 2 ngày liên tiếp.In the morning,I get up early to have a light breakfast and hit the gym at about 8 a.m.Vào buổi sáng,tôi thức dậy sớm để ăn một bữa sáng nhẹ và đi đến phòng gym vào khoảng 8 giờ.You hit the gym for your first day of training and you have made your plan on how you are going to become this awesome body builder.Bạn nhấn phòng tập thể dục cho ngày đầu tiên của bạn của đào tạo và bạn đã thực hiện kế hoạch của bạn về cách bạn sẽ trở thành người xây dựng cơ thể tuyệt vời này.This is great if you'retired of having to chug a preworkout drink before you hit the gym.Điều này là tuyệt vời nếu bạn đang mệt mỏi vìphải chug một thức uống preworkout trước khi bạn nhấn phòng tập thể dục.With no time to worry about proper meal planning,let alone hit the gym, we often let ourselves slide into bad habits that are hard to break.Không có thời gian để lo lắng về bữa ăn đúng kế hoạch,hãy cho mình nhấn phòng tập thể dục, chúng tôi thường cho bản thân trượt vào thói quen xấu là khó có thể phá vỡ.But if you want to shift the watch into high gear,open the Workout app on your wrist before you hit the gym(or the road).Nhưng nếu bạn muốn thay đổi đồng hồ vào thiết bị cao, mở ứngdụng Workout trên cổ tay của bạn trước khi bạn nhấn các phòng tập thể dục( hoặc đường).You don't have to hit the gym to get back in shape after pregnancy- taking a brisk walk with your baby in the stroller is enough to get your heart pumping and muscles working.Bạn không phải nhấn vào phòng tập thể dục để trở lại hình dạng sau khi mang thai- đi bộ nhanh chóng với em bé của bạn trong xe đẩy là đủ để bơm máu và cơ bắp của bạn làm việc.Some of your colleagues may do equal amount of work at office andeven hit the gym post their shifts.Một số đồng nghiệp của bạn có thể làm số tiền bằng nhau làm việc tại văn phòng vàthậm chí nhấn vào phòng tập thể dục thay đổi của họ.As an added benefit, if you hit the gym twice a day, your muscles can actually increase in mass and strength over time, says Dr. Paul Mostoff, Chief of Physical Therapy at the NYC-based All Sports Physical Therapy.Như một lợi ích bổ sung, nếu bạn nhấn phòng tập thể dục hai lần một ngày, cơ bắp của bạn thực sự có thể tăng khối lượng và sức mạnh theo thời gian, theo Tiến sĩ Paul Mostoff, trưởng vật lý trị liệu tại New York dựa trên vật lý trị liệu thể thao.A typical day for me would be2-3 classes, and I usually get out at 2:30, then hit the gym and take care of the homework later at night.Một ngày bình thường Dũng học 2-3 môn và ra về lúc 2g30 chiều. Sau đó thì đến phòng gym và làm bài tập vào buổi tối.Jacked Factory Altius is a pre-workout supplement that has been designed to give you a significant mental andphysical boost when you hit the gym.Jacked Factory Altius là một bổ sung pre- workout đã được thiết kế để cung cấp cho bạn một tăng tinh thần vàvật chất đáng kể khi bạn nhấn các phòng tập thể dục.Researchers at the Society of Behavioral Medicinehave found that bringing a buddy along when you hit the gym boosts calorie burn and can help you increase the duration of your workouts.Các nhà nghiên cứu tại Hiệp hội Y học hành vi đã phát hiện ra rằngmang theo một người bạn cùng khi bạn nhấn phòng tập thể dục làm tăng lượng calo đốt cháy và có thể giúp bạn tăng thời gian tập luyện của bạn.Consuming caffeine before your workouts can also help you burn additional calories,so try drinking a cup of tea or coffee about 30 minutes before you hit the gym.Uống café trước buổi tập luyện thể thao cũng có thể giúp bạn đốt cháy lượngcalo dư thừa, vì thế hãy cố gắng uống một tách café hoặc trà khoảng 30 phút trước khi bạn vào phòng gym nhé!However, because there may be some bruising and swelling,it is best to wait one to two weeks before you hit the gym or do any physical activity.Tuy nhiên, vì có thể có một số vết bầm tím và sưng, tốtnhất là phải chờ đợi 1- 2 tuần trước khi bạn nhấn các phòng tập thể dục hoặc làm bất kỳ hoạt độngthể chất nghiêm ngặt khác.This is key: The lifting you do at the gym is the stimulus that begins a chain of events that causes the muscle to repair itself andmake itself stronger the next time you hit the gym.Đây là chìa khóa quan trọng: Việc bạn nâng tạ ở phòng gym là tác nhân kích thích một chuỗi các sự kiện khiến cơ bắp tự sửa chữa và làm cho nó mạnhhơn vào lần tới khi bạn tới phòng gym.However, because there may be some bruising and swelling,it is best to wait one to two weeks before you hit the gym or do any physical activity.Tuy nhiên, vì có thể có một số vết bầm tím và sưng tấy,chúng tôi khuyên bạn nên chờ một vài tuần trước khi bạn nhấn các phòng tập thể dục hoặc làm bất kỳ hoạt độngthể chất nghiêm ngặt.The first thing that comes to one's mind at the mention of fitness is gymming andmay be that is quite natural because majority of them hit the gym for exercises.Điều đầu tiên mà nói đến cái tâm của một lúc đề cập đến của tập thể dục là gymming và có thể đó làkhá tự nhiên bởi vì đa số họ nhấn phòng tập thể dục để tập trận.We're going to go over the basics of not only bulking diets,but also dieting for lean mass to help you hit the gym and leave with the look that you want.Chúng ta sẽ đi qua những căn bản của không chỉ bulking chế độ ănuống, nhưng cũng có ăn kiêng cho khối lượng nạc để giúp bạn đạt phòng tập thể dục và để lại với giao diện bạn muốn.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0461

Xem thêm

to hit the gymtập gymphòng gymnhấn phòngtập thể dục

Hit the gym trong ngôn ngữ khác nhau

  • Thụy điển - gå till gymmet
  • Na uy - treffer gym
  • Người ăn chay trường - удари салона
  • Tiếng hindi - जिम को मारने
  • Đánh bóng - na siłownię
  • Bồ đào nha - ir ao ginásio
  • Người ý - andare in palestra
  • Tiếng indonesia - memukul gym
  • Người đan mạch - ramte gym
  • Tiếng đức - schlagen die turnhalle
  • Hàn quốc - 체육관에 충돌
  • Người hungary - megüt a tornaterem
  • Tiếng croatia - udario u teretanu
  • Séc - do posilovny

Từng chữ dịch

hitdanh từhithitđộng từđánhnhấnđạthittấn cônggymphòng tập thể dụcphòng gymtập thể dụcthể dụcgymdanh từgym

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt hit the gym English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Hit The Gym Nghĩa Là Gì