HKI 2 - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Tin học
HKI 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.5 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT QUỲNH THỌ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TIN 10HỌ VÀ TÊN:.............................................................................. .....LỚP:10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 2021 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40Câu 1: Để biểu diễn số nguyên -110 cần bao nhiêu byte?A 1 byte B 2 byte C 4 byte D 3 byteCâu 2: Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết bị: A Ổ cứng. B Rom. C Đĩa CD. D Ram. Câu 3: Một byte biểu diễn của số nguyên có dấu trong phạm vi từ:A -128 đến 127. B -127 đến 128. C -128 đến 128. D -127 đến 127. Câu 4: Trong hệ điều hành MS DOS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự :A 256 kí tự B 12 kí tư C 11 kí tư D 255 kí tưCâu 5: Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện: A Tên thư mục chứa tệp. B Kiểu tệp. C Ngày/giờ thay đổi tệp. D Kích thước của tệp.Câu 6: Chức năng nào không phải của hệ điều hành:A Tổ chức quản lý và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính.B Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác.C Thực hiện tìm kiếm thông tin trên internet.D Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính.Câu 7: Để tạo thư mục trên màn hình nền Windows:A Nháy chuột trái trên màn hình nền chọn New -> Folder.B Nháy chuột phải trên màn hình nền chọn New -> Folder.C Nháy nút phải chuột trên màn hình nền chọn New -> Shortcut.D Nháy chuột trên màn hình nền chọn New -> Folder.Câu 8: Số thực 0.0013549x106 được biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là:A 1.3549x103B 0.13549x104 C 0.13549x108D 0.1355x104Câu 9: Chế độ nào khi tắt máy, máy tính sẽ lưu toàn bộ trạng thái đang làm việc hiện thời vào đĩa cứng:A Shut Down. B Hibernate. C Turn Off. D Stand By.Câu 10: Một quyển truyện A gồm 10 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 2 MB. Hỏi một đĩa cứng 5GB có thể chứa được bao nhiêu quyển truyện A ? ( giả sử dung lượng mỗi trang là bằng nhau).A 25600 B 5120 C 51200 D 2560Câu 11: Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong tin học, tệp (tập tin) là khái niệm chỉA Một văn bản. B Một trang web. C Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài. D Một gói tin.Câu 12: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ :A Bai8:\pas B Bia giao an.doc C Bangdiem*xls D Onthi?nghiep.docCâu 13: Bộ nhớ truy cập nhanh (Cache) thuộc bộ phận nào dưới đây?A Bộ xử lý trung tâm. B Bộ điều khiển. C Bộ nhớ ngoài. D Bộ nhớ trong.Câu 14: Phần mềm (Software) của máy tính gồm:A Sự quản lí và điều khiển của con người. B Các chương trình.C Các thiết bị của máy tính. D Các thiết bị mà ta sờ vào cảm thấy mềm.Câu 15: Máy tính sẽ xảy ra hiện tượng gì khi bộ nhớ Rom không hoạt động:A Thông báo lỗi và hoạt động bình thường. B Máy chạy liên tục không dừng.C Máy kiểm tra các thiết bị rồi dừng . D Máy không làm việc được.Câu 16: Mã hóa thông tin là quá trình:A Chuyển thông tin về dạng mà máy tính có thể xử lý được.B Chuyển thông tin về dạng mã ASCII.C Chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin bên trong máy tính.D Thay đổi hình thức biểu diễn để người khác không hiểu được.Câu 17: Dùng thuật toán kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên để kiểm tra xem trong các số sau số nào là số nguyên tố?A 247 B 423 C 159 D 193Câu 18: Phần mềm nào không thể thiếu được trên máy tính:A Phần mềm ứng dụng. B Phần mềm công cụ. C Phần mềm hệ thống. D Phần mềm tiện ích.Câu 19: Nguyên lí Phôn Nôi-Man đề cập đến vấn đề nào?A Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập bất kỳ.B Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ.C Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ .D Mã hoá nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ.Trang 1/2Câu 20: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:A Bàn phím là công cụ duy nhất giúp người dùng giao tiếp với hệ thống.B Hệ điều hành Windows có giao diện đồ họa.C Hệ điều hành Windows không cung cấp khả năng làm việc trong môi trường mạng.D Windows là hệ điều hành đơn nhiệm.Câu 21: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:A Hệ nhị phân sử dụng các chữ số 1 và 2B ROM là bộ nhớ trong , là nơi có thể ghi , xoá thông tin trong lúc làm việcC RAM là bộ nhớ trong, là nơi có thể ghi, đọc thông tin trong lúc làm việcD Hệ thập phân sử dụng các chữ số từ 0 đến 9 và A, B, C, D, E, FCâu 22: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn?A 240 KB B 24 MB C 24 GB D 240 MBCâu 23: Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số “ 65 “ trong hệ thập phân!A 01000001. B 10010110. C 10101110. D 11010111.Câu 24: Số nhị phân 1011100101,112 biểu diễn số thập lục phân nào dưới đây:A 2E5,C16B C,2E516C 3,2E516D 2E5,316Câu 25: Bộ mã ASCII mã hóa được :A 128 kí tự. B 512 kí tự. C 1024 kí tự. D 256 kí tự.Câu 26: Hệ thống tin học dùng để: A Nhập, xử lí, xuất và lưu trữ thông tin . B Nhập, xử lí, xuất và truyền thông tin .C Nhập, xuất, truyền và lưu trữ thông tin . D Nhập, xử lí, xuất, truyền và lưu trữ thông tin.Câu 27: Đường dẫn nào sau đây không hợp lệ. Cho BAITAP.DOC là một tập tin trong Windows. A D:\BAITAP.DOC \ HKI \ TIN \ LOP 10. B D:\LOP 10 \ TIN \ HKI \ BAITAP.DOC.C D:\HKI \ TIN \ LOP 10 \ THUC HANH. D D:\THUC HANH \ LOP 10 \ KHI \ TIN.Câu 28: Đẳng thức nào sau đây là đúng:A 1BF16 = 45910 B 1BF16 = 47010C 1BF16 = 44710 D 1BF16 = 45010 Câu 29: Tìm câu đúng trong các câu sau:A Hệ điều hành có các chương trình để quản lí bộ nhớ. B Hệ điều hành không cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống.C Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính. D Mỗi hệ điều hành phải có thành phần kết nối Internet, trao đổi thư điện tử. Câu 30: Biểu diễn xâu kí tự ”TIN” ta cần dãy bit nào sau đây.Cho kí tự ”A” có mã ASCII thập phân là 65.A 10000100 01011010 01001110 B 01010100 01001001 01001110C 01010100 10101001 11111111 D 01010101 01100110 10010001Câu 31: 1011002 = ?16A D12 B A45 C 2C D B00Câu 32: Hãy sắp xếp thứ tự các công việc mà máy tính thực hiện tuần tự khi bật máy.1. Nạp hệ điều hành vào bộ nhớ trong. 2. Kiểm tra các thiết bị kết nối với máy tính.3. Cắm nguồn và Bật máy. 4. Tìm chương trình khởi động trên đĩa khởi động.A 1 – 3- 2 – 4 B 4 - 1 - 3 – 2 C 3 - 2 - 4 - 1 D 2 - 4 - 1 – 3Câu 33: Số thập phân 91210 biểu diễn số hexa nào dưới đây:A 39A B 390 C A93 D 093Câu 34: Số nhị phân 10101011 biểu diễn số thập phân nào dưới đây:A 255. B 170. C 171. D 254.Câu 35: Hãy cho biết đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là gì?A Kilobyte. B Bit. C Byte. D Gigabyte.Câu 36: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là không hợp lệ:A Bai:12.PAS B Lemonade1.2.dat C Van-Ban.DOC D EXCEL.DOCCâu 37: Thanh ghi:A Là một phần của bộ nhớ trong. B Không là một phần của CPU. C Là một phần của bộ nhớ ngoài.D Là vùng nhớ đặc biệt được CPU sử dụng để ghi nhớ tạm thời các lệnh và dữ liệu dang được xử lí.Câu 38: Trong các lựa chọn dưới đây, lựa chọn nào là phần mềm hệ thống:A Hệ điều hành Windows XP và chương trình diệt virus Bkav. B Chương trình Turbo Pascal 7.0. C.Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word. D Hệ điều hành Windows 2003.Câu 39: Trong bộ nhớ trong, thành phần ROM là:A Bộ nhớ ghi dữ liệu trong lúc làm việc. B Bộ nhớ truy cập ngãu nhiên.C Bộ nhớ đọc, ghi dữ liệu. D Bộ nhớ chỉ đọc.Câu 40: Hệ điều hành là:A Phần mềm tiện ích. B Phần mềm công cụ. C Phần mềm ứng dụng. D Phần mềm hệ thống.Trang 2/2

Tài liệu liên quan

  • Đề thi HKI -0809 Đề thi HKI -0809
    • 3
    • 1
    • 3
  • KT HKI 08-09 KT HKI 08-09
    • 2
    • 399
    • 0
  • Câu hỏi tự luận khối 12 cơ bản HKI. Câu hỏi tự luận khối 12 cơ bản HKI.
    • 2
    • 976
    • 1
  • de kiem tra hki toan 8 de kiem tra hki toan 8
    • 4
    • 666
    • 0
  • ÔN TẬP HKI TOÁN 7 ÔN TẬP HKI TOÁN 7
    • 5
    • 443
    • 5
  • Giáo án VL 12CB-HKI-34tiết-Văn Huy-Trường  Hòa Đa Giáo án VL 12CB-HKI-34tiết-Văn Huy-Trường Hòa Đa
    • 60
    • 553
    • 0
  • 45''N1 HKI.Lop 10 coban 45''N1 HKI.Lop 10 coban
    • 2
    • 569
    • 0
  • Giao an ngu van 6 - HKI Giao an ngu van 6 - HKI
    • 158
    • 914
    • 9
  • test45-HKI test45-HKI
    • 6
    • 303
    • 0
  • dia ly HKI-rat hay dia ly HKI-rat hay
    • 37
    • 413
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(67 KB - 2 trang) - HKI 2 Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Bộ Mã Ascii Mã Hóa được 256 Kí Tự. 512 Kí Tự. 128 Kí Tự. 1024 Kí Tự