HNO3 Thể Hiện Tính Oxi Hóa Khi Tác Dụng Với
Có thể bạn quan tâm
-
-
-
Mầm non
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi vào lớp 6
-
Thi vào lớp 10
-
Thi Tốt Nghiệp THPT
-
Đánh Giá Năng Lực
-
Khóa Học Trực Tuyến
-
Hỏi bài
-
Trắc nghiệm Online
-
Tiếng Anh
-
Thư viện Học liệu
-
Bài tập Cuối tuần
-
Bài tập Hàng ngày
-
Thư viện Đề thi
-
Giáo án - Bài giảng
-
Tất cả danh mục
-
- Mầm non
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi Chuyển Cấp
-
- Hôm nay +3
- Ngày 2 +3
- Ngày 3 +3
- Ngày 4 +3
- Ngày 5 +3
- Ngày 6 +3
- Ngày 7 +5
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.
Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ ZaloTính chất hóa học của HNO3
- HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
- Tính chất hóa học của Axit nitric
- 1. Axit nitric thể hiện tính axit
- 2. Tính oxi hóa của HNO3
- Câu hỏi vận dụng liên quan
HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc giải đắp thắc mắc câu hỏi liên quan đến nội dung tính oxi hóa của HNO3. Cũng như đưa ra các nội dung câu hỏi bài tập vận dụng liên quan.
HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. Mg, H2S, C, Fe3O4, Fe(OH)2.
B. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.
C. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.
D. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
A đúng
B loại CuO, CaCO3
C loại CaO
D loại Fe2O3
Đáp án A
Tính chất hóa học của Axit nitric
1. Nitric Acid thể hiện tính acid
Nitric Acid có tính chất của một acid bình thường nên nó làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Tác dụng với base, oxide base, muối carbonate tạo thành các muối nitrate
2HNO3 + CuO → Cu(NO3)2 + H2O
2HNO3 + Mg(OH)2 → Mg(NO3)2 + 2H2O
2HNO3 + BaCO3 → Ba(NO3)2 + H2O + CO2
2. Tính oxi hóa của HNO3
a. Nitric Acid tác dụng với kim loại
Tác dụng với hầu hết các kim loại trừ Au và Pt tạo thành muối nitrate và nước .
Kim loại + HNO3 đặc → muối nitrate + NO + H2O ( to)
Kim loại + HNO3 loãng → muối nitrate + NO + H2O
Kim loại + HNO3 loãng lạnh → muối nitrate + H2
Mg(rắn) + 2HNO3 loãng lạnh → Mg(NO3)2 + H2 (khí)
Nhôm, sắt, chromium thụ động với Nitric Acid đặc nguội do lớp oxide kim loại được tạo ra bảo vệ chúng không bị oxy hóa tiếp.
b. Tác dụng với phi kim
(Các nguyên tố á kim, ngoại trừ Silica và halogen) tạo thành nitrogen dioxitde nếu là acid nitric đặc và Nitrous oxide với acid loãng và nước, oxit của phi kim.
C + 4HNO3 đặc → 4NO2 + 2H2O + CO2
c. Tác dụng với oxide base, base, muối mà kim loại trong hợp chất này chưa lên hóa trị cao nhất:
FeO + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O
FeCO3 + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O + CO2
d. Tác dụng với hợp chất
3H2S + 2HNO3 (>5%) → 3S ↓+ 2NO + 4H2O
Ag3PO4 tan trong HNO3, HgS không tác dụng với HNO3.
e. Tác dụng với nhiều hợp chất hữu cơ
Nitric Acid có khả năng phá hủy nhiều hợp chất hữu cơ, nên sẽ rất nguy hiểm nếu để acid này tiếp xúc với cơ thể người.
Câu hỏi vận dụng liên quan
Câu 1. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HNO3 từ
A. NH3 và O2
B. NaNO2 và H2SO4 đặc.
C. NaNO3 và H2SO4 đặc.
D. NaNO2 và HCl đặc.
Xem đáp án Đáp án CĐể điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng NaNO3 và H2SO4 đặc
H2SO4 + NaNO3 → NaHSO4+ HNO3
Câu 2. Kim loại nào sau đây không phản ứng với HNO3 đặc nguội?
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Ag
Xem đáp án Đáp án ACó một số kim loại bị thụ động hóa trong HNO3 đặc nguội là Fe, Al, Cr
HNO3không tác dụng được với 1 số kim loại như Au, Pt
Câu 3. Chỉ sử dụng dung dịch HNO3 loãng, có thể nhận biết được bao nhiêu chất rắn riêng biệt sau: MgCO3, Fe3O4, CuO, Al2O3?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Xem đáp án Đáp án DDùng HNO3 có thể nhận biết được cả 4 chất.
Hiện tượng xảy ra
+ Chất rắn tan dần, có khí không màu thoát ra → MgCO3
MgCO3 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + CO2 ↑ + H2O
+ Chất rắn tan dần, thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí , dung dịch thu được màu vàng nâu → Fe3O4
3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 (vàng nâu) + NO + 14H2O
2NO (không màu) + O2 → 2NO2 (nâu đỏ)
+ Chất rắn tan dần, sau phản ứng thu được dung dịch màu xanh
CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 (xanh) + H2O
+ Chất rắn tan dần, sau phản ứng thu được dung dịch không màu
Al2O3 + 6HNO3 → 2Al(NO3)3 (không màu) + 3H2O
Câu 4. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt dung dịch HNO3 và H3PO4
A. NaHCO3.
B. Ca(OH)2.
C. NaOH.
D. NaCl.
Xem đáp án Đáp án BHóa chất dùng để phân biệt HNO3 và H3PO4 là Ca(OH)2. HNO3 không hiện tượng còn H3PO4 xuất hiện kết tủa
2H3PO4 + 3Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6H2O
Câu 5. Để nhận biết ba acid đặc nguội HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử
A. Fe.
B. CuO.
C. Zn.
D. Cu.
Xem đáp án Đáp án DA, C sai vì Fe và Al bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội.
B sai vì CuO tác dụng với 3 axit đều tạo dung dịch màu xanh và không có khí thoát ra
D đúng vì
Cu + HCl → không phản ứng
Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O
Khí mùi hắc
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2↑ + 2H2O
Khí màu nâu
Câu 6. Thêm NH3 đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa MgCl2, AlCl3, FeCl3 và CuCl2 thu được kết tủa X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, còn lại chất rắn không tan Z. Chất rắn Z là
A. Cu(OH)2, Fe(OH)3.
B. Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3.
C. Fe(OH)3.
D. Mg(OH)2, Fe(OH)3.
Xem đáp án Đáp án DCâu 7. Có những nhận định sau về muối amoni:
1) Tất cả muối amoni đều tan trong nước.
2) Các muối amoni đều là chất điện li mạnh, trong nước muối amoni điện li hoàn toàn tạo ra ion NH4+ không màu, tạo môi trường base.
3) Muối amoni đều phản ứng với dung dịch kiềm giải phóng khí ammonia.
4) Muối amoni kém bền đối với nhiệt.
Nhóm gồm các nhận định đúng là :
A. 1, 2, 3
B. 1, 3, 4
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 4
Xem đáp án Đáp án BNhận định đúng: (1) (3) (4).
Nhận định (2) sai, vì: Muối amoni điện li, NH4+ bị thủy phân tạo môi trường acid
NH4+ + H2O ⇔ NH3 + H3O+
Câu 8. Nhận xét đúng về muối amoni trong các nhận xét dưới đây là:
A. Muối amoni là chất tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion Hydroxide .
B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hoàn toàn thành cation amoni và anion gốc axit.
C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ.
D. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn cho khí ammonia thoát ra.
Xem đáp án Đáp án BA sai muối amoni là chất tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion gốc axit.
B đúng.
C sai, chất khí thoát là NH3 làm quỳ tím hóa xanh.
D sai, tùy từng trường hợp mà thu được khí N2, NH3 hoặc N2O.
--------------------------
>> Mời các bạn tham khảo thêm một số câu hỏi liên quan:
- Kim loại không tác dụng với HNO3 đặc nguội
- Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2
- Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng...
- Oxit bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng là
- Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO2
- Chia sẻ bởi:
Đội Trưởng Mỹ
Có thể bạn quan tâm
Xác thực tài khoản!Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhấtTham khảo thêm
-
Hiệu suất trong tổng hợp NH3
-
Bài tập lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ
-
Phổ hồng ngoại (IR) và Phổ khối Lượng (MS)
-
Bảng tên gọi và gốc acid
-
Bài tập Alkane Hay Có đáp án
-
Oxide kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là
-
Oleum là gì? Công thức của oleum
-
C2H6O có bao nhiêu công thức cấu tạo
-
Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C3H8O bằng
-
Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là
-
Lớp 11 -
Hóa 11 - Giải Hoá 11
Hóa 11 - Giải Hoá 11
-
Hiệu suất trong tổng hợp NH3
-
C2H6O có bao nhiêu công thức cấu tạo
-
Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C3H8O bằng
-
Bài tập lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ
-
Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là
-
Oleum là gì? Công thức của oleum
Gợi ý cho bạn
-
Lý thuyết và bài tập Hóa học đại cương
-
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
-
TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4
-
5 đề kiểm tra học kì 2 lớp 11 môn Hóa học
-
Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất
-
Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?
-
Chất nào sau đây là muối trung hòa
-
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1
-
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh
-
Theo thuyết areniut kết luận nào sau đây là đúng
Từ khóa » Hno3 Thể Hiện Tính Oxi Hóa Khi Phản ứng Với Chất Nào Sau đây
-
Axít HNO3 Thể Hiện Tính Oxi Hoá Khi Tác Dụng Với Chất Nào Sau đây
-
HNO3 Chỉ Thể Hiện Tính Oxi Hóa Khi Tác Dụng Với Các Chất Thuộc Dã
-
Dung Dịch HNO3 Thể Hiện Tính Oxi Hóa Khi Tác Dụng Với Chất Nào Sau ...
-
HNO3 Thể Hiện Tính Oxi Hóa Khi Tác Dụng Với - Hoc247
-
HNO3 Thể Hiện Tính Oxi Hóa Khi Tác Dụng Với Chất Nào Sau đây?
-
[ĐÁP ÁN] HNO3 Loãng Không Thể Hiện Tính Oxi Hóa Khi Tác Dụng Với ...
-
HNO3 Chỉ Thể Hiện Tính Oxi Hóa Khi Tác Dụng Với Các Chất Thuộc Dãy ...
-
HNO3 Chỉ Thể Hiện Tính Oxi Hóa Khi Tác Dụng Với Các ... - MarvelVietnam
-
Dung Dịch HNO3 Thể Hiện Tính Axit Khi Phản ứng Với Chất Nào Sau đây?
-
Dung Dịch HNO3 Thể Hiện Tính Oxi Hóa Mạnh Khi Tác Dụng Với Dãy ...
-
[LỜI GIẢI] HNO3 Chỉ Thể Hiện Tính Oxi Hóa Khi Tác Dụng Với Các Chất ...
-
Axit Nitric Thể Hiện Tính Oxi Hóa Khi Phản ứng Với Chất Nào Trong...
-
HNO3 Không Thể Hiện Tính Oxi Hóa Khi Tác Dụng Với Chất Nào Sau đây ?