Hổ Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. hổ
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

hổ chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ hổ trong chữ Nôm và cách phát âm hổ từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hổ nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 11 chữ Nôm cho chữ "hổ"

[䗂]

Unicode 䗂 , tổng nét 14, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: hu3 (Pinyin); fu2 (tiếng Quảng Đông);

Dịch nghĩa Nôm là: hổ, như "hổ lửa, hổ mang" (gdhn)互

hỗ [互]

Unicode 互 , tổng nét 4, bộ Nhị 二(ý nghĩa bộ: Số hai).Phát âm: hu4 (Pinyin); wu6 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Phó) Nhau, lẫn nhau◎Như: hỗ trợ 互助 giúp đỡ lẫn nhau.Dịch nghĩa Nôm là:
  • hỗ, như "hỗ trợ, tương hỗ" (vhn)
  • hổ, như "hổ thẹn, xấu hổ" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [盤互] bàn hỗ 2. [交互] giao hỗ 3. [交互作用] giao hỗ tác dụng 4. [互利] hỗ lợi 5. [互相] hỗ tương 6. [互市] hỗ thị 7. [互助] hỗ trợ唬

    hách, hổ, hào, hao [唬]

    Unicode 唬 , tổng nét 11, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: xia4, hu3, hao2, xiao1 (Pinyin); fu2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Dọa, hù, làm cho sợ◎Như: hách hách 嚇唬 dọa nạt◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tình Văn tiếu đạo: Dã bất dụng ngã hách khứ, giá tiểu đề tử dĩ kinh tự kinh tự quái đích liễu 晴雯笑道: 也不用我唬去, 這小蹄子已經自驚自怪的了 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Tình Văn cười nói: Tôi không cần phải dọa, con ranh ấy đã sợ run lên rồi.(Động) Sợ hãi◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giả mẫu hách đích khẩu nội niệm phật, hựu mang mệnh nhân khứ hỏa thần cân tiền thiêu hương 賈母唬的口內唸佛, 又忙命人去火神跟前燒香 (Đệ tam thập cửu hồi) Giả mẫu sợ quá, miệng vừa niệm Phật, vừa vội vàng sai người đi thắp hương khấn thần hỏa.Một âm là hổ(Động) Khoa đại, khoác lác để đánh lừa người, hư trương thanh thế.Một âm là hào(Động) Kêu to, gào◇Lệ Thích 隸釋: Phủ khốc thùy tố? Ngang hào yên cáo? 俯哭誰訴, 卬唬焉告 (Hán lang trung trịnh cố bi 漢郎中鄭固碑) Cúi khóc tố với ai? Ngửa gào cáo vào đâu?Một âm là hao(Danh) Tiếng hổ gầm.Dịch nghĩa Nôm là:
  • hố, như "bị hố" (gdhn)
  • hổ, như "nễ biệt hổ nhân (đừng có loè tôi)" (gdhn)琥

    hổ [琥]

    Unicode 琥 , tổng nét 12, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: hu3 (Pinyin); fu2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tín vật làm bằng ngọc dùng khi xuất quân ngày xưa.(Danh) Vật chế bằng ngọc hình con hổ dùng để cúng tế thời xưa◇Chu Lễ 周禮: Dĩ ngọc tác lục khí, dĩ lễ thiên địa tứ phương ..., dĩ bạch hổ lễ tây phương 以玉作六器, 以禮天地四方...以白琥禮西方 (Xuân quan 春官, Đại tông bá 大宗伯) Dùng ngọc làm ra sáu đồ vật, để cúng trời đất bốn phương ..., lấy cái màu trắng cúng phương tây.(Danh) Hổ phách 琥珀 một thứ khoáng chất do cây tùng cây bách hóa đá mà thành, màu vàng trong suốt, óng ánh rất đẹp, đốt cháy có hương thơm, dùng làm đồ trang sứcCũng viết là đan phách 丹珀, đan phách 丹魄, hổ phách 虎魄.Dịch nghĩa Nôm là: hổ, như "hổ phách" (vhn)虍

    [虍]

    Unicode 虍 , tổng nét 6, bộ Hổ 虍(ý nghĩa bộ: Vằn vện của con hổ).Phát âm: hu1 (Pinyin); fu1 fu2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vằn con hổ.Dịch nghĩa Nôm là: hổ, như "con hổ, hổ cốt; hùng hổ" (gdhn)虎

    hổ [虎]

    Unicode 虎 , tổng nét 8, bộ Hổ 虍(ý nghĩa bộ: Vằn vện của con hổ).Phát âm: hu3, hu4 (Pinyin); fu2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Hùm, cọp§ Tục gọi là lão hổ 老虎.(Danh) Họ Hổ.(Danh) Vật có hình dạng như miệng hổ hả ra◎Như: hổ khẩu 虎口 chỗ khe giữa ngón tay cái và ngón tay trỏ§ Vì thế nên bấm đốt tay tính số gọi là nhất hổ 一虎Lối đánh cờ ba quân đứng ba góc cũng gọi là hổ§ Xem thêm từ này: hổ khẩu 虎口.(Tính) Mạnh mẽ, uy vũ◎Như: hổ tướng 虎將 tướng dũng mãnh, hổ bôn 虎賁 dũng sĩ, hổ trướng 虎帳 trướng hùm (chỗ quan võ ngồi).Dịch nghĩa Nôm là: hổ, như "con hổ, hổ cốt; hùng hổ" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [扼虎] ách hổ 2. [白虎] bạch hổ 3. [暴虎憑河] bạo hổ bằng hà 4. [壁虎] bích hổ 5. [與虎謀皮] dữ hổ mưu bì 6. [虎口] hổ khẩu 7. [熊虎] hùng hổ 8. [馬虎] mã hổ 9. [五虎] ngũ hổ許

    hứa, hử, hổ [许]

    Unicode 許 , tổng nét 11, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: xu3, hu3 (Pinyin); heoi2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Cho phép, đồng ý◎Như: hứa khả 許可 ừ, cho là được.(Động) Phụng hiến, phụng sự◇Sử Kí 史記: Lão mẫu tại, Chánh thân vị cảm dĩ hứa nhân dã 老母在, 政身未敢以許人也 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Mẹ già còn, (Nhiếp) Chánh tôi chưa dám phụng hiến cho người◇Lục Du 陸游: Hứa quốc tuy kiên mấn dĩ ban 許國雖堅鬢已斑 (Quan Trường An thành đồ 觀長安城圖) Phụng sự quốc gia, dù còn vững lòng, mái tóc đã loang lổ (muối tiêu).(Động) Hứa hôn, hứa gả◎Như: hứa phối 許配 hứa hôn, hứa giá 許嫁 hứa gả◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Kì nữ thượng ấu, vị hứa tự nhân 其女尚幼, 未許字人 (Đệ thất thập tam hồi) Con gái của ông còn nhỏ, chưa gả cho ai.(Động) Khen, khen ngợi◎Như: xưng hứa 稱許 khen ngợi, tán hứa 讚許 tán thán.(Động) Hẹn, hứa hẹn◎Như: kì hứa 期許 hẹn kì, tha hứa quá cấp ngã nhất bổn thư 他許過給我一本書 anh ấy hứa cho tôi một cuốn sách.(Danh) Nước Hứa.(Danh) Họ Hứa.Một âm là hử(Danh) Nơi, chốn◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Tiên sanh bất tri hà hử nhân dã, diệc bất tường kì tính tự 先生不知何許人也, 亦不詳其姓字 (Ngũ liễu tiên sanh truyện 五柳先生傳) Tiên sinh không biết là người xứ nào, cũng không rõ tên họ gì.(Phó) Có thể là, hoặc là◎Như: hoặc hử 或許 hoặc giả, dã hử 也許 có lẽ, có thể là◇Lão Xá 老舍: Tha dã hử thị hôn quá khứ liễu ba? 他也許是昏過去了吧? (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Có lẽ hắn chỉ ngất đi mà thôi?(Phó) Khoảng chừng, độ chừng◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Đàm trung ngư khả bách hử đầu 潭中魚可百許頭 (Chí tiểu khâu tây tiểu thạch đàm kí 至小邱西小石潭記) Trong đầm có chừng trăm con cá.(Phó) Rất, lắm◎Như: hử đa 許多 rất nhiều, hử cửu 許久 rất lâu.(Trợ) ◎Như: kỉ hử 幾許 bao nhiêu thế, như hử 如許 như thế, chừng thế◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Vô tài khả khứ bổ thương thiên, Uổng nhập hồng trần nhược hử niên 無材可去補蒼天, 枉入紅塵若許年 (Đệ nhất hồi) Không tài để được vá trời xanh, Uổng công vào cõi bụi hồng bấy nhiêu năm.(Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị cảm thán◇Hàn Dũ 韓愈: Tam bôi thủ túy bất phục luận, Nhất sanh trường hận nại hà hử 三杯取醉不復論, 一生長恨奈何許 (Cảm xuân 感春) Ba chén say sưa khỏi bàn nữa, Một đời hận dài biết làm sao!Một âm nữa là hổ(Trạng thanh) ◎Như: hổ hổ 許許: (1) rầm rầm, (2) chan chát, (3) tiếng hò reo của nhiều người cùng gắng sức.Dịch nghĩa Nôm là:
  • hứa, như "hứa hẹn, hứa hão" (vhn)
  • hớ, như "hớ hênh, hơ hớ; nói hớ" (btcn)
  • hở, như "chớ hở miệng" (btcn)
  • hử, như "thể hử; ừ hử" (btcn)
  • hữ, như "ừ hữ" (btcn)
  • ngỏ, như "ngỏ ý" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [不許] bất hứa 2. [允許] doãn hứa諕

    hách, hào [諕]

    Unicode 諕 , tổng nét 15, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: hao2, xia4 (Pinyin); haak3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Lừa dối, lừa đảo◎Như: man thần hách quỷ 瞞神諕鬼 lừa gạt quỷ thần.(Động) Dọa nạt§ Cũng như hổ 唬, hách 嚇.Dịch nghĩa Nôm là:
  • hố, như "bị hố" (gdhn)
  • hổ, như "nễ biệt hổ nhân (đừng có bịp tôi)" (gdhn)许

    hứa, hử, hổ [許]

    Unicode 许 , tổng nét 6, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: xu3, hu3 (Pinyin); heoi2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 許.Dịch nghĩa Nôm là: hứa, như "hứa hẹn, hứa hão" (gdhn)𢗝

    [𢗝]

    Unicode 𢗝 , tổng nét 7, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).

    Dịch nghĩa Nôm là: hổ, như "hổ thẹn, xấu hổ" (gdhn)𢜜

    [𢜜]

    Unicode 𢜜 , tổng nét 11, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).

    Dịch nghĩa Nôm là: hổ, như "hổ thẹn, xấu hổ" (vhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • lan hãn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đường thượng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • mao cốt tủng nhiên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bẩm thụ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tam nghi từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hổ chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 䗂 [䗂] Unicode 䗂 , tổng nét 14, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: hu3 (Pinyin); fu2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 䗂 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: hổ, như hổ lửa, hổ mang (gdhn)互 hỗ [互] Unicode 互 , tổng nét 4, bộ Nhị 二(ý nghĩa bộ: Số hai).Phát âm: hu4 (Pinyin); wu6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 互 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Phó) Nhau, lẫn nhau◎Như: hỗ trợ 互助 giúp đỡ lẫn nhau.Dịch nghĩa Nôm là: hỗ, như hỗ trợ, tương hỗ (vhn)hổ, như hổ thẹn, xấu hổ (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [盤互] bàn hỗ 2. [交互] giao hỗ 3. [交互作用] giao hỗ tác dụng 4. [互利] hỗ lợi 5. [互相] hỗ tương 6. [互市] hỗ thị 7. [互助] hỗ trợ唬 hách, hổ, hào, hao [唬] Unicode 唬 , tổng nét 11, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: xia4, hu3, hao2, xiao1 (Pinyin); fu2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 唬 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Dọa, hù, làm cho sợ◎Như: hách hách 嚇唬 dọa nạt◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tình Văn tiếu đạo: Dã bất dụng ngã hách khứ, giá tiểu đề tử dĩ kinh tự kinh tự quái đích liễu 晴雯笑道: 也不用我唬去, 這小蹄子已經自驚自怪的了 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Tình Văn cười nói: Tôi không cần phải dọa, con ranh ấy đã sợ run lên rồi.(Động) Sợ hãi◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giả mẫu hách đích khẩu nội niệm phật, hựu mang mệnh nhân khứ hỏa thần cân tiền thiêu hương 賈母唬的口內唸佛, 又忙命人去火神跟前燒香 (Đệ tam thập cửu hồi) Giả mẫu sợ quá, miệng vừa niệm Phật, vừa vội vàng sai người đi thắp hương khấn thần hỏa.Một âm là hổ(Động) Khoa đại, khoác lác để đánh lừa người, hư trương thanh thế.Một âm là hào(Động) Kêu to, gào◇Lệ Thích 隸釋: Phủ khốc thùy tố? Ngang hào yên cáo? 俯哭誰訴, 卬唬焉告 (Hán lang trung trịnh cố bi 漢郎中鄭固碑) Cúi khóc tố với ai? Ngửa gào cáo vào đâu?Một âm là hao(Danh) Tiếng hổ gầm.Dịch nghĩa Nôm là: hố, như bị hố (gdhn)hổ, như nễ biệt hổ nhân (đừng có loè tôi) (gdhn)琥 hổ [琥] Unicode 琥 , tổng nét 12, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: hu3 (Pinyin); fu2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 琥 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tín vật làm bằng ngọc dùng khi xuất quân ngày xưa.(Danh) Vật chế bằng ngọc hình con hổ dùng để cúng tế thời xưa◇Chu Lễ 周禮: Dĩ ngọc tác lục khí, dĩ lễ thiên địa tứ phương ..., dĩ bạch hổ lễ tây phương 以玉作六器, 以禮天地四方...以白琥禮西方 (Xuân quan 春官, Đại tông bá 大宗伯) Dùng ngọc làm ra sáu đồ vật, để cúng trời đất bốn phương ..., lấy cái màu trắng cúng phương tây.(Danh) Hổ phách 琥珀 một thứ khoáng chất do cây tùng cây bách hóa đá mà thành, màu vàng trong suốt, óng ánh rất đẹp, đốt cháy có hương thơm, dùng làm đồ trang sứcCũng viết là đan phách 丹珀, đan phách 丹魄, hổ phách 虎魄.Dịch nghĩa Nôm là: hổ, như hổ phách (vhn)虍 hô [虍] Unicode 虍 , tổng nét 6, bộ Hổ 虍(ý nghĩa bộ: Vằn vện của con hổ).Phát âm: hu1 (Pinyin); fu1 fu2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 虍 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vằn con hổ.Dịch nghĩa Nôm là: hổ, như con hổ, hổ cốt; hùng hổ (gdhn)虎 hổ [虎] Unicode 虎 , tổng nét 8, bộ Hổ 虍(ý nghĩa bộ: Vằn vện của con hổ).Phát âm: hu3, hu4 (Pinyin); fu2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 虎 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Hùm, cọp§ Tục gọi là lão hổ 老虎.(Danh) Họ Hổ.(Danh) Vật có hình dạng như miệng hổ hả ra◎Như: hổ khẩu 虎口 chỗ khe giữa ngón tay cái và ngón tay trỏ§ Vì thế nên bấm đốt tay tính số gọi là nhất hổ 一虎Lối đánh cờ ba quân đứng ba góc cũng gọi là hổ§ Xem thêm từ này: hổ khẩu 虎口.(Tính) Mạnh mẽ, uy vũ◎Như: hổ tướng 虎將 tướng dũng mãnh, hổ bôn 虎賁 dũng sĩ, hổ trướng 虎帳 trướng hùm (chỗ quan võ ngồi).Dịch nghĩa Nôm là: hổ, như con hổ, hổ cốt; hùng hổ (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [扼虎] ách hổ 2. [白虎] bạch hổ 3. [暴虎憑河] bạo hổ bằng hà 4. [壁虎] bích hổ 5. [與虎謀皮] dữ hổ mưu bì 6. [虎口] hổ khẩu 7. [熊虎] hùng hổ 8. [馬虎] mã hổ 9. [五虎] ngũ hổ許 hứa, hử, hổ [许] Unicode 許 , tổng nét 11, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: xu3, hu3 (Pinyin); heoi2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 許 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Cho phép, đồng ý◎Như: hứa khả 許可 ừ, cho là được.(Động) Phụng hiến, phụng sự◇Sử Kí 史記: Lão mẫu tại, Chánh thân vị cảm dĩ hứa nhân dã 老母在, 政身未敢以許人也 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Mẹ già còn, (Nhiếp) Chánh tôi chưa dám phụng hiến cho người◇Lục Du 陸游: Hứa quốc tuy kiên mấn dĩ ban 許國雖堅鬢已斑 (Quan Trường An thành đồ 觀長安城圖) Phụng sự quốc gia, dù còn vững lòng, mái tóc đã loang lổ (muối tiêu).(Động) Hứa hôn, hứa gả◎Như: hứa phối 許配 hứa hôn, hứa giá 許嫁 hứa gả◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Kì nữ thượng ấu, vị hứa tự nhân 其女尚幼, 未許字人 (Đệ thất thập tam hồi) Con gái của ông còn nhỏ, chưa gả cho ai.(Động) Khen, khen ngợi◎Như: xưng hứa 稱許 khen ngợi, tán hứa 讚許 tán thán.(Động) Hẹn, hứa hẹn◎Như: kì hứa 期許 hẹn kì, tha hứa quá cấp ngã nhất bổn thư 他許過給我一本書 anh ấy hứa cho tôi một cuốn sách.(Danh) Nước Hứa.(Danh) Họ Hứa.Một âm là hử(Danh) Nơi, chốn◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Tiên sanh bất tri hà hử nhân dã, diệc bất tường kì tính tự 先生不知何許人也, 亦不詳其姓字 (Ngũ liễu tiên sanh truyện 五柳先生傳) Tiên sinh không biết là người xứ nào, cũng không rõ tên họ gì.(Phó) Có thể là, hoặc là◎Như: hoặc hử 或許 hoặc giả, dã hử 也許 có lẽ, có thể là◇Lão Xá 老舍: Tha dã hử thị hôn quá khứ liễu ba? 他也許是昏過去了吧? (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Có lẽ hắn chỉ ngất đi mà thôi?(Phó) Khoảng chừng, độ chừng◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Đàm trung ngư khả bách hử đầu 潭中魚可百許頭 (Chí tiểu khâu tây tiểu thạch đàm kí 至小邱西小石潭記) Trong đầm có chừng trăm con cá.(Phó) Rất, lắm◎Như: hử đa 許多 rất nhiều, hử cửu 許久 rất lâu.(Trợ) ◎Như: kỉ hử 幾許 bao nhiêu thế, như hử 如許 như thế, chừng thế◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Vô tài khả khứ bổ thương thiên, Uổng nhập hồng trần nhược hử niên 無材可去補蒼天, 枉入紅塵若許年 (Đệ nhất hồi) Không tài để được vá trời xanh, Uổng công vào cõi bụi hồng bấy nhiêu năm.(Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị cảm thán◇Hàn Dũ 韓愈: Tam bôi thủ túy bất phục luận, Nhất sanh trường hận nại hà hử 三杯取醉不復論, 一生長恨奈何許 (Cảm xuân 感春) Ba chén say sưa khỏi bàn nữa, Một đời hận dài biết làm sao!Một âm nữa là hổ(Trạng thanh) ◎Như: hổ hổ 許許: (1) rầm rầm, (2) chan chát, (3) tiếng hò reo của nhiều người cùng gắng sức.Dịch nghĩa Nôm là: hứa, như hứa hẹn, hứa hão (vhn)hớ, như hớ hênh, hơ hớ; nói hớ (btcn)hở, như chớ hở miệng (btcn)hử, như thể hử; ừ hử (btcn)hữ, như ừ hữ (btcn)ngỏ, như ngỏ ý (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [不許] bất hứa 2. [允許] doãn hứa諕 hách, hào [諕] Unicode 諕 , tổng nét 15, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: hao2, xia4 (Pinyin); haak3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 諕 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Lừa dối, lừa đảo◎Như: man thần hách quỷ 瞞神諕鬼 lừa gạt quỷ thần.(Động) Dọa nạt§ Cũng như hổ 唬, hách 嚇.Dịch nghĩa Nôm là: hố, như bị hố (gdhn)hổ, như nễ biệt hổ nhân (đừng có bịp tôi) (gdhn)许 hứa, hử, hổ [許] Unicode 许 , tổng nét 6, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: xu3, hu3 (Pinyin); heoi2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 许 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 許.Dịch nghĩa Nôm là: hứa, như hứa hẹn, hứa hão (gdhn)𢗝 [𢗝] Unicode 𢗝 , tổng nét 7, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 𢗝 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: hổ, như hổ thẹn, xấu hổ (gdhn)𢜜 [𢜜] Unicode 𢜜 , tổng nét 11, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 𢜜 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: hổ, như hổ thẹn, xấu hổ (vhn)

    Từ điển Hán Việt

    • pháp tân xã từ Hán Việt là gì?
    • động hỏa từ Hán Việt là gì?
    • can qua từ Hán Việt là gì?
    • chinh phu từ Hán Việt là gì?
    • cận sử từ Hán Việt là gì?
    • cựu nho từ Hán Việt là gì?
    • binh gia từ Hán Việt là gì?
    • giáo dục từ Hán Việt là gì?
    • bổn lưu từ Hán Việt là gì?
    • tranh nghị từ Hán Việt là gì?
    • khai ngoạn tiếu từ Hán Việt là gì?
    • dong sắc từ Hán Việt là gì?
    • bình phản từ Hán Việt là gì?
    • thế gian từ Hán Việt là gì?
    • âm dương thủy từ Hán Việt là gì?
    • dạ lan từ Hán Việt là gì?
    • cùng cánh từ Hán Việt là gì?
    • cổ đông từ Hán Việt là gì?
    • cao đường từ Hán Việt là gì?
    • thượng sách từ Hán Việt là gì?
    • nội trị từ Hán Việt là gì?
    • dung ẩn từ Hán Việt là gì?
    • tắc lệ từ Hán Việt là gì?
    • cứu giá từ Hán Việt là gì?
    • cảm hóa từ Hán Việt là gì?
    • cách mệnh từ Hán Việt là gì?
    • cục độ từ Hán Việt là gì?
    • ảo thuật, huyễn thuật từ Hán Việt là gì?
    • tha hương từ Hán Việt là gì?
    • tam giới từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Từ Hổ Trong Hán Nôm