HỌ E NGẠI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
HỌ E NGẠI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch họ e ngại
they were afraid
{-}
Phong cách/chủ đề:
It's because they fear us.Vì họ e ngại cho linh hồn ông.".
I fear for your soul.”.Rất có thể là họ e ngại đánh mất khách hàng.
Probably fear of losing clientele.Họ e ngại điều xấu xa nhất đã xảy đến cho chuyến bay.
I was fearing the worst for my flight.Và đối với nhiều người,nỗi sợ bị từ chối khiến họ e ngại những cơ hội mới.
For lots of people, rejection, fear makes them to be shy away from latest chances.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từtrung quốc lo ngạichính phủ lo ngạihoa kỳ lo ngạithị trường lo ngạibắc kinh lo ngạiấn độ lo ngạinhật bản lo ngạiHơnSử dụng với trạng từđừng ngạilo ngại sâu sắc rất ngạiSử dụng với động từgây trở ngạigây lo ngạixin đừng ngần ngạibắt đầu lo ngạigây quan ngạitỏ ra lo ngạiđừng ngại liên hệ mỹ quan ngạiđừng ngần ngại mua HơnHọ e ngại tình hình sẽ vượt ra khỏi sự kiểm soát.
They fear that the situation will get out of control.Biểu hiện cảm xúcmạnh mẽ có thể khiến họ e ngại hoặc sợ hãi.
A display of strong emotions, for instance, may embarrass or scare them.Họ e ngại đối thoại và Facebook toàn là đối thoại.
They're afraid of dialogue and Facebook is about dialogue.Các sinh viên Trung Quốc nói họ e ngại bị các sinh viên đồng học Trung Quốc theo dõi.
Chinese students said they were concerned about being watched by fellow Chinese students.Họ e ngại rằng họ cần phải học lý thuyết dây để nói chuyện được với những người kia.
They fear that they will need to learn string theory to talk to them.Là bác sĩ chăm sóc giảmnhẹ tôi hỏi mọi bệnh nhân rằng họ hi vọng gì và họ e ngại gì.
As a palliative care provider,I ask all my patients what they're hoping for and what they're afraid of.Tôi nghĩ họ e ngại chúng tôi, họ im lặng vô phòng và tự nhốt mình lại.
I think they were afraid of us, they just went into their rooms and closed themselves in silence.Nhiều doanh nghiệp do dự khi tăng giá bán vì họ e ngại là họ sẽ mất khách hàng.
Many small businesses hesitate to increase their rates because they're afraid they will lose customers.Và họ e ngại rằng sự mở rộng này sẽ chỉ khiến cho Moscow có một động lực để gây hấn trên khu vực Đông Âu.
And they feared that enlargement would only give Moscow an incentive to cause trouble in eastern Europe.Một công ty muốn truyền dữ liệu qua đường dây điện thoại, nhưng họ e ngại thông tin bị nghe trộm.
A company wants to transmit data over the telephone, but they are concerned that their phones may be tapped.Tuy nhiên họ e ngại rằng việc đưa xăng dầu vào chương trình mậu dịch thải khí sẽ gây thêm áp lực lên giá cả xăng dầu.
But its feared the introduction of petrol into an emissions trading scheme would put further pressure on petrol prices.Một quốc gia có thể từ chối lệnh bắt giữ của EU nếu họ e ngại rằng dẫn độ sẽ vi phạm quyền con người của người bị nghi ngờ.
A country can reject an EU arrest warrant if it fears that extradition would violate the suspect's human rights.Họ e ngại rằng, các quốc gia trên có thể sử dụng vũ khí giết người hàng loạt trong các cuộc xung đột nội bộ hoặc như một lợi thế chính trị.
They fear that these countries can use weapons of mass destruction in inner conflicts or as political leverage.Chúng tôi đã không thể hiểu tại sao,cho đến khi chúng tôi biết rằng họ e ngại về việc làm mất lòng Trung Quốc”, ông Del Rosario nói.
We couldn't understand why until we learned that they were apprehensive about displeasing China,” Del Rosario said.Đề nghị này bị Hy Lạp bác bỏ vì họ e ngại rằng sự xuất hiện của một đạo quân như vậy chỉ thúc đẩy nhanh hơn cuộc tấn công của Đức chứ không đem lại sự giúp đỡ lớn lao gì.
This offer was rejected by the Greeks who feared that the arrival of such a contingent would precipitate a German attack without giving them any sizable assistance.Hôm đó, tôi ra khỏi cống sớm và mọingười hỏi tôi với vẻ lo âu, không biết tôi đã tìm thấy ống dẫn chưa, họ e ngại nghĩ cuối cùng thì tôi cũng quyết định bỏ cuộc.
I came out early that day,and everyone asked me anxiously if I had found the pipe, afraid that I had finally decided to give up.Đây là nguyên nhân gây lo ngại lớn đối với SEC vì họ e ngại sự thiếu thanh khoản của sàn giao dịch có thể ảnh hưởng xấu đến quá trình ETF.
This was a cause of major concern to the SEC because they feared the lack of liquidity of the exchange could adversely affect the ETF process.Trong vô thức, họ đang cố gắng tạo ra một trở ngại nào đó để vượt qua và điều đó thường có nghĩa rằnghọ đang ở rất gần với thành công và họ e ngại nó sẽ đến quá dễ dàng.
Unconsciously, they're trying to create an obstacle to overcome,and it often means that they're close to success and afraid that it will come too easily.Các đồng sự của họ thấy ấn tượng trước khả năng này, nhưng họ e ngại rằng gadolinium có thể gây hại cho detector đáng giá nhiều triệu đô này.
Their colleagues were impressed by the capability of this technique, but they worried that gadolinium could harm the multi-million-dollar detector.Thật vậy, giám đốc thể thao Roma Monchi đã nói rằng City là đội bóng cần tránh, trong khi rất nhiều người hâm mộBarcelona trên Twitter đã nói rằng Blues là đội mà họ e ngại nhất.
Indeed, Roma sporting director Monchi had said City were the team to avoid, while plenty of Barcelona fans on Twitterhad said that the Blues were the team they most feared.Làm sao họ có thể cứu giúp và bảo vệ những kẻ khác nếu họ e ngại không dám bước vào những cõi giới ngự trị bởi những hiện tượng thông linh thấp kém?
How can they rescue and safeguard others if they fear to enter into realms of life where the lower psychism rules?Thi thể của Collins được binh lính của ông mang về Cork,rồi từ đó chuyển về Dublin bằng đường thủy, vì họ e ngại thi thể sẽ bị đánh cướp nếu chuyển bằng đường bộ[ 15].
Collins's men brought his body back to Corkwhere it was then shipped to Dublin because it was feared the body might be stolen in an ambush if it were transported by road.Đảng cộng sản muốn kiểm soát tôn giáo bởi vì họ e ngại các lãnh đạo tôn giáo có nhiều uy tín và có nhiều ảnh hưởng hơn giới chức chính quyền, vị linh mục nói thêm.
The Communist Party wants to control religion because they are afraid that religious leaders have more prestige and more influence than government officials, he added.Cho đến hiệngiờ thì hãng phim và các nhà phát hành phải thương lượng với tư cách cá nhân bởi họ e ngại cuộc thương lượng có quy mô lớn như vậy sẽ đối mặt với luật chống độc quyền.
So far,studios and exhibitors have had to negotiate on an individual basis because they are worried that any kind of industry-wide negotiations will run afoul of anti-trust laws.Họ e ngại về những phát triển của CPEC tại tỉnh của mình- Nhiều người Baloch sợ làn sóng đầu tư sẽ tạo nên những thay đổi về nhân khẩu học biến họ thành nhóm thiểu số ngay trong chính tỉnh của mình.
They are apprehensive about CPEC developments in their province as many Balochs fear the wave of investment will bring about demographic changes, turning them into a minority group in their own province.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 2490, Thời gian: 0.8439 ![]()
họ càng có nhiều khả nănghọ càng nhiều càng tốt

Tiếng việt-Tiếng anh
họ e ngại English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Họ e ngại trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
họđại từtheythemtheirheitsngạitính từafraidshyngạidanh từfearobstaclengạiđộng từhesitateTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Từ E Ngại Trong Tiếng Anh
-
→ E Ngại, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
E Ngại Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nghĩa Của Từ E Ngại Bằng Tiếng Anh
-
E Ngại | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
Từ điển Việt Anh "e Ngại" - Là Gì?
-
VỚI SỰ E NGẠI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
E Ngại Tiếng Anh Là Gì ? Nghĩa Của Từ Trở Ngại Trong Tiếng Việt
-
E Ngại Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'e Ngại' Trong Từ điển Từ điển Việt
-
Tôi Rất Ngại Tiếng Anh Là Gì ? Nghĩa Của Từ
-
Từ Rụt Rè, E Ngại đến Mạnh Dạn, Tự Tin Nói Tiếng Anh Trước đám đông
-
Chín Trở Ngại Thường Gặp Khi Học Ngoại Ngữ Và Cách Khắc Phục
-
E Ngại Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt