Họ Ếch Phi Tiêu độc – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Wikispecies
- Khoản mục Wikidata
| Ếch phi tiêu độc (Dendrobatidae) | |
|---|---|
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Animalia |
| Ngành (phylum) | Chordata |
| Nhánh | Craniata |
| Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
| Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
| Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
| Lớp (class) | Amphibia |
| Phân lớp (subclass) | Lissamphibia |
| Bộ (ordo) | Anura |
| Phân bộ (subordo) | Neobatrachia |
| Liên họ (superfamilia) | Dendrobatoidea |
| Họ (familia) | DendrobatidaeCope, 1865 |
| Các phân họ và chi | |
| Xem văn bản. | |
Ếch phi tiêu độc (danh pháp khoa học: Dendrobatidae) là tên gọi chung của một nhóm các loài ếch trong họ Dendrobatidae có nguồn gốc ở Trung và Nam Mỹ. Không giống như hầu hết các loài ếch, các loài này hoạt động ban ngày và thường có thân màu rực rỡ. Mặc dù tất cả các loài trong họ Dendrobatidae hoang dã ít nhất phần nào có độc, mức độ độc tính thay đổi đáng kể từ loài này sang loài khác và từ nhóm này sang nhóm khác. Nhiều loài đang cực kỳ nguy cấp. Những động vật lưỡng cư này thường được gọi là "ếch phi tiêu" do dân bản xứ da đỏ sử dụng các chất tiết độc của da các loài ếch này để tẩm độc đầu mũi phi tiêu thổi.[1] Trên thực tế, trong số 179 loài, chỉ có ba loài đã được ghi nhận như đang được sử dụng cho mục đích này (chất nhựa cura ở các cây độc như Strychnos toxifera, Chondrodendron tomentosum thường được sử dụng nhiều hơn), và loài được sử dụng để tẩm độc mũi tên không thuộc về chi Dendrobates, là chi với các đặc trưng như màu sắc rực rỡ và các hoa văn phức tạp khác nhau trong các loài thuộc chi này.[2][3]
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Họ Dendrobatidae này được phân chia thành các phân họ và chi như sau:
- Phân họ Colostethinae Cope, 1867: 61 loài
- Chi Ameerega Bauer, 1986: 31 loài.
- Chi Colostethus Cope, 1866: 21 loài.
- Chi Epipedobates Myers, 1987: 6 loài.
- Chi Silverstoneia Grant và ctv, 2006: 3 loài.
- Phân họ Dendrobatinae Cope, 1865: 58 loài
- Chi Adelphobates Grant và ctv, 2006: 3 loài
- Chi Dendrobates Wagler, 1830: 5 loài.
- Chi Excidobates Twomey & Brown, 2008: 2 loài.
- Chi Minyobates Myers, 1987: 1 loài.
- Chi Oophaga Bauer, 1994: 9 loài.
- Chi Phyllobates Duméril & Bibron, 1841: 5 loài.
- Chi Ranitomeya Bauer, 1986: 33 loài.
- Phân họ Hyloxalinae (Grant và ctv., 2006): 58 loài
- Chi Hyloxalus Jiménez de la Espada, 1870: 58 loài.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Myers C. W., J. W. Daly, B. Malkin (1978). "A dangerously toxic new frog (Phyllobates) used by Embera Indians of miền tây Colombia, with discussion of blowgun fabrication and dart poisoning". Bull. Amer. Mus. Nat. Hist. Quyển 161 số 2. tr. 307–366.{{Chú thích tạp chí}}: Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ "AmphibiaWeb - Dendrobatidae". AmphibiaWeb. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2008.
- ^ Heying H. (2003). "Dendrobatidae". Animal Diversity Web. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2008.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Họ Ếch phi tiêu độc tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- Họ Ếch phi tiêu độc 173539 tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Họ Ếch phi tiêu độc tại Encyclopedia of Life
| ||
|---|---|---|
| Giới Animalia · Ngành Chordata · Phân ngành Craniata · Siêu lớp Tetrapoda · Lớp Amphibia | ||
| Archaeobatrachia | Alytidae · Bombinatoridae · Leiopelmatidae (gồm cả Ascaphidae) | |
| Mesobatrachia | Megophryidae · Pelobatidae · Pelodytidae · Pipidae · Scaphiopodidae · Rhinophrynidae | |
| Neobatrachia | Allophrynidae1 · Alsodidae7 · Aromobatidae · Arthroleptidae · Brachycephalidae · Brevicipitidae2 · Bufonidae · Calyptocephalellidae3 · Centrolenidae · Ceratobatrachidae4 · Ceratophryidae3 · Ceuthomantidae5 · Craugastoridae · Cycloramphidae3 (gồm cả Rhinodermatidae) · Dendrobatidae · Dicroglossidae4 · Eleutherodactylidae3 · Heleophrynidae · Hemiphractidae (gồm cả Amphignathodontidae và Cryptobatrachidae) · Hemisotidae · Hylidae · Hylodidae3 · Hyperoliidae · Leiuperidae · Leptodactylidae · Limnodynastidae6 · Mantellidae · Micrixalidae4 · Microhylidae · Myobatrachidae · Nasikabatrachidae (có thể gộp trong Sooglossidae) · Nyctibatrachidae4 · Petropedetidae · Phrynobatrachidae4 · Ptychadenidae4 · Pyxicephalidae · Ranidae · Ranixalidae4 · Rhacophoridae · Rhinodermatidae · Sooglossidae · Strabomantidae | |
| Ghi chú | 1. Tách từ Centrolenidae; 2. Tách từ Microhylidae; 3. Tách ra từ Leptodactylidae; 4.Tách ra từ Ranidae; 5.Tách ra từ Brachycephalidae; 6. Tách ra từ Myobatrachidae; 7. Tách ra từ Cycloramphidae | |
- Họ Ếch phi tiêu độc
- Phân loại cóc
- Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả
Từ khóa » ếch Phi Tiêu Tên Tiếng Anh
-
Ếch độc Phi Tiêu Vàng – Wikipedia Tiếng Việt
-
"Họ Ếch Phi Tiêu độc" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Ếch Phi Tiêu Vàng 'hạ Sát' Hàng Chục Người Trong Chớp Mắt, Nọc độc ...
-
Splendid Poison Frog Articles - Encyclopedia Of Life
-
Phi Tiêu Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh - Glosbe
-
Ếch Phi Tiêu | Don't Starve Wiki | Fandom
-
Ếch độc Phi Tiêu Vàng – Du Học Trung Quốc 2022 - Wiki Tiếng Việt
-
Họ Ếch Phi Tiêu độc – Du Học Trung Quốc 2022 - Wiki Tiếng Việt
-
NÉM PHI TIÊU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Tìm Hiểu Về độc Tố Của ếch Phi Tiêu độc - Vô Vàn Kiến Thức
-
Ếch Phi Tiêu độc Màu Xanh - Wikimedia Tiếng Việt
-
Họ Ếch Phi Tiêu độc - Unionpedia
-
PHI TIÊU LÀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch