Họ Gấu – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Phân loại
  • 2 Thư viện ảnh
  • 3 Xem thêm
  • 4 Đọc thêm
  • 5 Tham khảo
  • 6 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikispecies
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Đối với các định nghĩa khác, xem Họ Gấu (định hướng).
Họ Gấu
Thời điểm hóa thạch: 38–0 triệu năm trước đây TiềnЄ Є O S D C P T J K Pg N Hậu Eocene – Gần đây
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Carnivora
Phân bộ (subordo)Caniformia
Họ (familia)UrsidaeG. Fischer de Waldheim, 1817
Các chi
  • Ailuropoda
  • Helarctos
  • Melursus
  • Ursus
  • Tremarctos
  • Agriarctos
  • Agriotherium
  • Amphicticeps
  • Amphicynodon
  • Arctotherium
  • Arctodus
  • Indarctos
  • Kolponomos
  • Parictis
  • Plionarctos
  • Ursavus

Gấu là những loài động vật có vú ăn thịt thuộc Họ Gấu (Ursidae). Chúng được xếp vào phân bộ Dạng chó. Mặc dù chỉ có 8 loài gấu còn sinh tồn, chúng phổ biến rất rộng rãi, xuất hiện ở nhiều môi trường sống khác nhau trên khắp Bắc Bán cầu và một phần ở Nam Bán cầu. Gấu được tìm thấy trên các lục địa Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Châu Âu và Châu Á. Trong 8 loài, gấu trắng Bắc Cực là loài lớn nhất (cũng là loài thuộc Bộ Ăn thịt lớn nhất trên cạn), cùng với gấu Kodiak - một phân loài của gấu nâu; còn gấu chó là loài nhỏ nhất.

Đặc điểm chung của những loài gấu ngày nay bao gồm cơ thể to lớn với đôi chân thon dài, mõm dài, tai tròn nhỏ, lông xù, móng chân có năm móng vuốt không rút lại được, và đuôi ngắn. Gấu có thể đánh hơi như loài chó nhưng mũi của chúng thính hơn gấp 6 lần. Các loài gấu đang đứng trên bờ vực tuyệt chủng do nạn đói, nạn mất môi trường sống và nạn săn bắt trộm. Người ta thường săn bắt gấu để lấy lông, mật, móng vuốt và nhiều bộ phận cơ thể khác. Loài gấu bơi và trèo cây rất giỏi. Hơn thế nữa, loài gấu nâu là những tay bắt cá cừ khôi.

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Họ Ursidae

  • Phân họ Ailuropodinae
    • Chi Ailuropoda
      • Ailuropoda melanoleuca: Gấu trúc lớn
        • Ailuropoda melanoleuca melanoleuca
        • Ailuropoda melanoleuca qinlingensis
      • Ailuropoda baconi
      • Ailuropoda microta
      • Ailuropoda minor: Gấu trúc lùn†
      • Ailuropoda wulingshanensis
  • Phân họ Tremarctinae
    • Chi Tremarctos
      • Tremarctos ornatus: Gấu mặt ngắn Andes
      • Tremarctos floridanus: Gấu hang Florida†
    • Chi Arctodus
      • Arctodus pristinus
      • Arctodus simus: Gấu mặt ngắn khổng lồ†
    • Chi Arctotherium
      • Arctotherium brasilense: Gấu mặt ngắn Brasil†
      • Arctotherium latidens: Gấu mặt ngắn Argentina†
  • Phân họ Ursinae
    • Chi Ursus
      • Ursus arctos: Gấu nâu
        • Ursus arctos arctos: Gấu nâu Á Âu
        • Ursus arctos horribilis: Gấu nâu
        • Ursus arctos isabellinus: Gấu nâu Himalaya hay gấu đỏ Himalaya
        • Ursus arctos middendorffi: Gấu nâu Kodiak
        • Ursus arctos nelsoni
        • Ursus arctos pruinosus: Gấu lam Himalaya
        • Ursus arctos stickeenensis
        • Ursus arctos syriacus: Gấu nâu Syria
        • Ursus arctos gobiensis: Gấu Gobi (rất hiếm)
        • Ursus arctos crowtheri: Gấu Atlas†
        • Ursus arctos piscator: Gấu Bergman†?
      • Ursus americanus: Gấu đen Bắc Mỹ
        • Ursus americanus cinnamomum: Gấu Cinnamon
        • Ursus americanus kermodei: Gấu Kermode
      • Ursus maritimus: Gấu trắng Bắc Cực hay gấu Bắc cực
        • Ursus maritimus tyrannus
      • Ursus thibetanus: Gấu ngựa hay gấu đen châu Á
        • Ursus thibetanus formosanus: Gấu ngựa Đài Loan
        • Ursus thibetanus gedrosianus
        • Ursus thibetanus japonicus
        • Ursus thibetanus laniger
        • Ursus thibetanus mupinensis
        • Ursus thibetanus thibetanus
        • Ursus thibetanus ussuricus
      • Ursus minimus: Gấu Auvergne†
      • Ursus etruscus: Gấu Etruscan†
      • Ursus spelaeus: Gấu hang châu Âu†
      • Ursus (Vetularctos) inopinatus: Gấu MacFarlane (động vật bí ẩn; nếu là loài hợp lệ thì đã tuyệt chủng)
      • Ursus deningeri: Gấu Deninger†
    • Chi Melursus
      • Melursus ursinus: Gấu lợn
        • Melursus ursinus inornatus: Gấu lợn Sri Lanka
        • Melursus ursinus ursinus: Gấu lợn Ấn Độ
    • Chi Helarctos
      • Helarctos malayanus: Gấu chó
        • Helarctos malayanus euryspilus: Gấu chó Borneo

Thư viện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Gấu nâu Ursus arctos, ở Vườn thú Moskva Gấu nâu Ursus arctos, ở Vườn thú Moskva
  • Gấu ngựa (Ursus thibetanus), ở Vườn thú Wroclaw, Ba Lan Gấu ngựa (Ursus thibetanus), ở Vườn thú Wroclaw, Ba Lan
  • Gấu chó (Helarctos malayanus), tại Vườn thú Colombus Gấu chó (Helarctos malayanus), tại Vườn thú Colombus
  • Gấu trúc lớn (Ailuropoda melanoleuca) với tên gọi "Tian Tian" Gấu trúc lớn (Ailuropoda melanoleuca) với tên gọi "Tian Tian"
  • Gấu ở Thảo cầm viên Sài Gòn Gấu ở Thảo cầm viên Sài Gòn

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Gấu ngựa
  • Gấu chó
  • Gấu lợn
  • Gấu nâu
  • Gấu trúc

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bears of the World, Terry Domico, Photographs by Terry Domico and Mark Newman, Facts on File, Inc, 1988, hardcover, ISBN 0-8160-1536-8
  • The Bear by William Faulkner
  • Brunner, Bernd: Bears — A Brief History. New Haven and London: Yale University Press, 2007

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Tìm hiểu thêm vềBearstại các dự án liên quan
Tìm kiếm Wiktionary Từ điển từ Wiktionary
Tìm kiếm Commons Tập tin phương tiện từ Commons
Tìm kiếm Wikinews Tin tức từ Wikinews
Tìm kiếm Wikiquote Danh ngôn từ Wikiquote
Tìm kiếm Wikisource Văn kiện từ Wikisource
Tìm kiếm Wikibooks Tủ sách giáo khoa từ Wikibooks
Tìm kiếm Wikiversity Tài nguyên học tập từ Wikiversity
Tìm kiếm Wikispecies Danh mục các loài từ Wikispecies
  • The Bears Project Information, reports and images of European brown bears and other living species
  • Grizzly Bear Outreach Project Lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2019 tại Wayback Machine Information on the history, biology, and conservation of North American Grizzly Bears
  • x
  • t
  • s
Những loài còn hiện hữu thuộc bộ Carnivora (động vật ăn thịt)
  • Giới: Animalia
  • Ngành: Chordata
  • Lớp: Mammalia
  • Phân lớp bên dưới: Eutheria
  • Siêu bộ: Laurasiatheria
Phân bộ Feliformia (dạng mèo)
Nandiniidae
Nandinia
  • Cầy cọ châu Phi (N. binotata)
Herpestidae(Cầy mangut)
Atilax
  • Cầy mangut đầm lầy (A. paludinosus)
Bdeogale
  • Cầy mangut đuôi rậm (B. crassicauda)
  • Cầy mangut Jackson (B. jacksoni)
  • Cầy mangut chân đen (B. nigripes)
Crossarchus
  • Crossarchus alexandri
  • Crossarchus ansorgei
  • Crossarchus obscurus
  • Crossarchus platycephalus
Cynictis
  • Cầy mangut vàng (C. penicillata)
Dologale
  • Cầy mangut Pousargues (D. dybowskii)
Galerella
  • Cầy mangut mảnh Angola (G. flavescens)
  • Cầy mangut đen (G. nigrata)
  • Cầy mangut mảnh Somalia (G. ochracea)
  • Cầy mangut xám Cape (G. pulverulenta)
  • Cầy mangut mảnh khảnh (G. sanguinea)
Helogale
  • Cầy mangut lùn Ethiopia (H. hirtula)
  • Cầy mangut lùn (H. parvula)
Herpestes
  • Cầy mangut đuôi ngắn (H. brachyurus)
  • Cầy mangut xám Ấn Độ (H. edwardsii)
  • Cầy mangut nâu Ấn Độ (H. fuscus)
  • Cầy mangut Ai Cập (H. ichneumon)
  • Cầy lỏn (H. javanicus)
  • Cầy mangut mũi dài (H. naso)
  • Cầy mangut khoang cổ (H. semitorquatus)
  • Cầy mangut đỏ hung (H. smithii)
  • Cầy móc cua (H. urva)
  • Cầy mangut cổ sọc (H. vitticollis)
Ichneumia
  • Cầy mangut đuôi trắng (I. albicauda)
Liberiictis
  • Cầy mangut Liberia (L. kuhni)
Mungos
  • Cầy mangut Gambia (M. gambianus)
  • Cầy mangut vằn (M. mungo)
Paracynictis
  • Cầy mangut Selous (P. selousi)
Rhynchogale
  • Cầy mangut Meller (R. melleri)
Suricata
  • Meerkat (S. suricatta)
Hyaenidae(linh cẩu)
Crocuta
  • Linh cẩu đốm (C. crocuta)
Hyaena
  • Linh cẩu nâu (H. brunnea)
  • Linh cẩu vằn (H. hyaena)
Proteles
  • Sói đất (P. cristatus)
FelidaeHọ lớn liệt kê bên dưới
ViverridaeHọ lớn liệt kê bên dưới
EupleridaeHọ nhỏ liệt kê bên dưới
Họ Felidae (mèo)
Felinae
Acinonyx
  • Báo săn (A. jubatus)
Caracal
  • Linh miêu tai đen (C. caracal)
  • Beo vàng châu Phi (C. aurata)
Catopuma
  • Mèo nâu đỏ (C. badia)
  • Báo lửa (C. temminckii)
Felis
  • Mèo núi Trung Hoa (F. bieti)
  • Mèo nhà (F. catus)
  • Mèo ri (F. chaus)
  • Mèo cát (F. margarita)
  • Mèo chân đen (F. nigripes)
  • Mèo rừng (F. silvestris)
Leopardus
  • Mèo Pantanal (L. braccatus)
  • Mèo đồng cỏ Nam Mỹ (L. colocolo)
  • Mèo Geoffroy (L. geoffroyi)
  • Mèo đốm Kodkod (L. guigna)
  • tigrina miền nam (L. guttulus)
  • Mèo núi Andes (L. jacobita)
  • Mèo Pampas (L. pajeros)
  • Mèo gấm Ocelot (L. pardalis)
  • Mèo đốm Oncilla (L. tigrinus)
  • Mèo đốm Margay (L. wiedii)
Leptailurus
  • Linh miêu đồng cỏ (L. serval)
Lynx
  • Linh miêu Canada (L. canadensis)
  • Linh miêu Á Âu (L. lynx)
  • Linh miêu Iberia (L. pardinus)
  • Linh miêu đuôi cộc (L. rufus)
Otocolobus
  • Mèo manul (O. manul)
Pardofelis
  • Mèo gấm (P. marmorata)
Prionailurus
  • Mèo báo (P. bengalensis)
  • Mèo đầu phẳng (P. planiceps)
  • Mèo đốm gỉ (P. rubiginosus)
  • Mèo cá (P. viverrinus)
Puma
  • Báo sư tử (P. concolor)
  • Mèo cây châu Mỹ (P. yagouaroundi)
Pantherinae
Panthera
  • Sư tử (P. leo)
  • Báo đốm (P. onca)
  • Báo hoa mai (P. pardus)
  • Hổ (P. tigris)
  • Báo tuyết (P. uncia)
Neofelis
  • Báo mây (N. nebulosa)
  • Báo mây Sunda (N. diardi)
Họ Viverridae (loài cầy)
Paradoxurinae
Arctictis
  • Cầy mực (A. binturong)
Arctogalidia
  • Cầy tai trắng (A. trivirgata)
Macrogalidia
  • Cầy cọ đảo Sulawesi (M. musschenbroekii)
Paguma
  • Cầy vòi mốc (P. larvata)
Paradoxurus
  • Cầy cọ rừng mưa lông vàng (P. aureus)
  • Cầy vòi hương (P. hermaphroditus)
  • Cầy cọ lông nâu (P. jerdoni)
  • Cầy cọ lông vàng (P. zeylonensis)
Hemigalinae
Chrotogale
  • Cầy vằn bắc (C. owstoni)
Cynogale
  • Cầy rái cá (C. bennettii)
Diplogale
  • Cầy cọ Hose (D. hosei)
Hemigalus
  • Cầy vằn nam (H. derbyanus)
Prionodontinae(Cầy linsang châu Á)
Prionodon
  • Cầy linsang sọc (P. linsang)
  • Cầy gấm (P. pardicolor)
Viverrinae
Civettictis
  • Cầy hương châu Phi (C. civetta)
Genetta(Genets)
  • Abyssinian genet (G. abyssinica)
  • Angolan genet (G. angolensis)
  • Bourlon's genet (G. bourloni)
  • Crested servaline genet (G. cristata)
  • Common genet (G. genetta)
  • Johnston's genet (G. johnstoni)
  • Rusty-spotted genet (G. maculata)
  • Pardine genet (G. pardina)
  • Aquatic genet (G. piscivora)
  • King genet (G. poensis)
  • Servaline genet (G. servalina)
  • Haussa genet (G. thierryi)
  • Cape genet (G. tigrina)
  • Giant forest genet (G. victoriae)
Poiana
  • Oyan Trung Phi (P. richardsonii)
  • Oyan Tây Phi (P. leightoni)
Viverra
  • Cầy đốm lớn Malabar (V. civettina)
  • Cầy giông sọc (V. megaspila)
  • Cầy hương Mã Lai (V. tangalunga)
  • Cầy giông (V. zibetha)
Viverricula
  • Cầy hương (V. indica)
Họ Eupleridae (những loài cầy đặc hữu tại Madagascar)
Euplerinae
Cryptoprocta
  • Fossa (C. ferox)
Eupleres
  • Falanouc miền đông (E. goudotii)
  • Falanouc miền tây (E. major)
Fossa
  • Cầy hương Madagascar (F. fossana)
Galidiinae
Galidia
  • Cầy mangut đuôi vòng (G. elegans)
Galidictis
  • Cầy mangut sọc rộng (G. fasciata)
  • Cầy mangut sọc lớn (G. grandidieri)
Mungotictis
  • Cầy mangut sọc hẹp (M. decemlineata)
Salanoia
  • Cầy mangut đuôi nâu (S. concolor)
  • Durrell's vontsira (S. durrelli)
Phân bộ Caniformia (dạng chó) (tiếp tục phía dưới)
Ursidae(Gấu)
Ailuropoda
  • Gấu trúc lớn (A. melanoleuca)
Helarctos
  • Gấu chó (H. malayanus)
Melursus
  • Gấu lợn (M. ursinus)
Tremarctos
  • Gấu mặt ngắn Andes (T. ornatus)
Ursus
  • Gấu đen Bắc Mỹ (U. americanus)
  • Gấu nâu (U. arctos)
  • Gấu trắng Bắc Cực (U. maritimus)
  • Gấu ngựa (U. thibetanus)
Mephitidae(Chồn hôi)
Conepatus(chồn hôimũi lợn)
  • Chồn hôi mũi lợn Molina (C. chinga)
  • Chồn hôi mũi lợn Humboldt (C. humboldtii)
  • Chồn hôi mũi lợn Trung Mỹ (C. leuconotus)
  • Chồn hôi sọc mũi lợn (C. semistriatus)
Mephitis
  • Chồn hôi đội mũ (M. macroura)
  • Chồn hôi sọc (M. mephitis)
Mydaus
  • Lửng hôi Sunda (M. javanensis)
  • Lửng hôi đảo Palawan (M. marchei)
Spilogale(Chồn hôi đốm)
  • Chồn hôi đốm Trung Mỹ (S. angustifrons)
  • Chồn hôi đốm miền tây (S. gracilis)
  • Chồn hôi đốm miền đông (S. putorius)
  • Chồn hôi đốm lùn (S. pygmaea)
Procyonidae
Bassaricyon(Olingos)
  • olingo đất thấp miền đông (B. alleni)
  • olingo Trung Mỹ (B. gabbii)
  • olingo đất thấp miền tây(B. medius)
  • Olinguito (B. neblina)
Bassariscus
  • Mèo đuôi vòng (B. astutus)
  • Cacomistle (B. sumichrasti)
Nasua(bao gồm coati)
  • coati mũi trắng (N. narica)
  • coati Nam Mỹ (N. nasua)
Nasuella(bao gồm coati)
  • coati núi miền tây (N. olivacea)
  • coati núi miền đông (N. meridensis)
Potos
  • Kinkajou (P. flavus)
Procyon
  • Gấu mèo ăn cua (P. cancrivorus)
  • Gấu mèo (P. lotor)
  • Gấu mèo Cozumel (P. pygmaeus)
Ailuridae
Ailurus
  • Gấu trúc đỏ (A. fulgens)
Phân bộ Caniformia (dạng chó) (tiếp tục phía trên)
Otariidae(Hải cẩu có tai)(bao gồm hải cẩu lông maovà sư tử biển)(đều là động vật chân màng)
Arctocephalus
  • Hải cẩu lông mao Nam Mỹ (A. australis)
  • Hải cẩu lông mao New Zealand (A. forsteri)
  • Hải cẩu lông mao Galápagos (A. galapagoensis)
  • Hải cẩu lông mao Nam Cực (A. gazella)
  • Hải cẩu lông mao Juan Fernández (A. philippii)
  • Hải cẩu lông nâu (A. pusillus)
  • Hải cẩu lông mao Guadalupe (A. townsendi)
  • Hải cẩu lông mao cận Nam Cực (A. tropicalis)
Callorhinus
  • Hải cẩu lông mao bắc Thái Bình Dương (C. ursinus)
Eumetopias
  • Sư tử biến Steller (E. jubatus)
Neophoca
  • Sư tử biển Úc (N. cinerea)
Otaria
  • Sư tử biển Nam Mỹ (O. flavescens)
Phocarctos
  • Sư tử biển New Zealand (P. hookeri)
Zalophus
  • Sư tử biển California (Z. californianus)
  • Sư tử biển Galápagos (Z. wollebaeki)
Odobenidae(đều là động vật chân màng)
Odobenus
  • Moóc (O. rosmarus)
Phocidae(hải cẩu không tai)(đều là động vật chân màng)
Cystophora
  • Hải cẩu mào (C. cristata)
Erignathus
  • Hải cẩu râu (E. barbatus)
Halichoerus
  • Hải cẩu xám (H. grypus)
Histriophoca
  • Hải cẩu ruy băng (H. fasciata)
Hydrurga
  • Hải cẩu báo (H. leptonyx)
Leptonychotes
  • Hải cẩu Weddell (L. weddellii)
Lobodon
  • Hải cẩu ăn cua (L. carcinophagus)
Mirounga(Hải tượng)
  • Hải tượng phương bắc (M. angustirostris)
  • Hải tượng phương nam (M. leonina)
Monachus
  • Hải cẩu thầy tu Địa Trung Hải (M. monachus)
  • Hải cẩu thầy tu Hawaii (M. schauinslandi)
Ommatophoca
  • Hải cẩu Ross (O. rossi)
Pagophilus
  • Hải cẩu Greenland (P. groenlandicus)
Phoca
  • Hải cẩu đốm (P. largha)
  • Hải cẩu cảng biển (P. vitulina)
Pusa
  • Hải cẩu Caspi (P. caspica)
  • Hải cẩu đeo vòng (P. hispida)
  • Hải cẩu Baikal (P. sibirica)
CanidaeHọ lớn liệt kê phía dưới
MustelidaeHọ lớn liệt kê phía dưới
Họ Canidae (bao gồm những loài chó)
Atelocynus
  • Chó tai ngắn (A. microtis)
Canis
  • Chó rừng vằn hông (C. adustus)
  • Sói vàng châu Phi (C. anthus)
  • Chó rừng lông vàng (C. aureus)
  • Sói đồng cỏ (C. latrans)
  • Sói xám (C. lupus)
  • Chó rừng lưng đen (C. mesomelas)
  • Sói đỏ (C. rufus)
  • Sói Ethiopia (C. simensis)
Cerdocyon
  • Cáo ăn cua (C. thous)
Chrysocyon
  • Sói bờm (C. brachyurus)
Cuon
  • Sói lửa (C. alpinus)
Lycalopex
  • Cáo culpeo (L. culpaeus)
  • Cáo Darwin (L. fulvipes)
  • Cáo xám Nam Mỹ (L. griseus)
  • Cáo đồng cỏ Nam Mỹ (L. gymnocercus)
  • Cáo sa mạc Sechura (L. sechurae)
  • Cáo hoa râm (L. vetulus)
Lycaon
  • Chó hoang châu Phi (L. pictus)
Nyctereutes
  • Lửng chó (N. procyonoides)
  • Lửng chó Nhật Bản (N. viverrinus)
Otocyon
  • Cáo tai dơi (O. megalotis)
Speothos
  • Chó lông rậm (S. venaticus)
Urocyon
  • Cáo xám (U. cinereoargenteus)
  • Cáo đảo (U. littoralis)
Vulpes (Cáo)
  • Cáo Bengal (V. bengalensis)
  • Cáo Blanford (V. cana)
  • Cáo Cape (V. chama)
  • Cáo corsac (V. corsac)
  • Cáo cát Tây Tạng (V. ferrilata)
  • Cáo tuyết Bắc Cực (V. lagopus)
  • Cáo nhỏ Bắc Mỹ (V. macrotis)
  • Cáo lông nhạt (V. pallida)
  • Cáo Rüppell (V. rueppelli)
  • Cáo chạy nhanh (V. velox)
  • Cáo đỏ (V. vulpes)
  • Cáo fennec (V. zerda)
Họ Mustelidae (chồn, lửng, triết, rái cá)
Lutrinae(Rái cá)
Aonyx
  • Rái cá không vuốt châu Phi (A. capensis)
  • Rái cá vuốt bé (A. cinerea)
Enhydra
  • Rái cá biển (E. lutris)
Hydrictis
  • Rái cá cổ đốm (H. maculicollis)
Lontra
  • Rái cá sông Bắc Mỹ (L. canadensis)
  • Rái cá biển Nam Mỹ (L. felina)
  • Rái cá Mỹ Latin (L. longicaudis)
  • Rái cá sông Nam Mỹ (L. provocax)
Lutra
  • Rái cá thường (L. lutra)
  • Rái cá mũi lông (L. sumatrana)
Lutrogale
  • Rái cá lông mượt (L. perspicillata)
Pteronura
  • Rái cá lớn (P. brasiliensis)
Mustelinae(gồm lửng,chồn,triết)
Arctonyx
  • Lửng lợn (A. collaris)
Eira
  • Tayra (E. barbara)
Galictis
  • Chồn xám nhỏ (G. cuja)
  • Chồn xám lớn (G. vittata)
Gulo
  • Chồn sói (G. gulo)
Ictonyx
  • Chồn hôi sọc Sahara (I. libyca)
  • Chồn hôi sọc châu Phi (I. striatus)
Lyncodon
  • Triết Patagonia (L. patagonicus)
Martes(chồn marten)
  • Chồn thông châu Mỹ (M. americana)
  • Chồn họng vàng (M. flavigula)
  • Chồn sồi (M. foina)
  • Chồn ngực vàng Nilgiri (M. gwatkinsii)
  • Chồn thông châu Âu (M. martes)
  • Chồn vàng Nhật Bản (M. melampus)
  • Chồn cá (M. pennanti)
  • Chồn zibelin (M. zibellina)
Meles
  • Lửng Nhật Bản (M. anakuma)
  • Lửng châu Á (M. leucurus)
  • Lửng châu Âu (M. meles)
Mellivora
  • Lửng mật ong (M. capensis)
Melogale(Chồn bạc má)
  • Chồn bạc má Borneo (M. everetti)
  • Chồn bạc má nam (M. moschata)
  • Chồn bạc má Java (M. orientalis)
  • Chồn bạc má nam (M. personata)
Mustela(triết và chồn sương)
  • Triết rừng mưa Amazon (M. africana)
  • Triết núi (M. altaica)
  • Chồn ermine (M. erminea)
  • Chồn hôi thảo nguyên (M. eversmannii)
  • Triết Colombia (M. felipei)
  • Triết đuôi dài (M. frenata)
  • Triết Nhật Bản (M. itatsi)
  • Triết bụng vàng (M. kathiah)
  • Chồn nâu châu Âu (M. lutreola)
  • Triết núi Indonesia (M. lutreolina)
  • Chồn sương chân đen (M. nigripes)
  • Triết bụng trắng (M. nivalis)
  • Triết Mã Lai (M. nudipes)
  • Chồn hôi châu Âu (M. putorius)
  • Triết Siberia (M. sibirica)
  • Triết chỉ lưng (M. strigidorsa)
  • Triết Ai Cập (M. subpalmata)
Neovison(Chồn nâu)
  • Chồn nâu châu Mỹ (N. vison)
Poecilogale
  • Triết sọc châu Phi (P. albinucha)
Taxidea
  • Lửng châu Mỹ (T. taxus)
Vormela
  • Chồn hôi cẩm thạch (V. peregusna)
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Họ_Gấu&oldid=72200367” Thể loại:
  • Họ Gấu
  • Họ động vật có vú
  • Thú ăn thịt
  • Động vật nguy hiểm
Thể loại ẩn:
  • Bài viết có bản mẫu Hatnote trỏ đến một trang không tồn tại
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Trang sử dụng liên kết tự động ISBN
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Họ Gấu 197 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Cây Cỏ Gấu Wikipedia