Họ Gấu – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
Gấu là những loài động vật có vú ăn thịt thuộc Họ Gấu (Ursidae). Chúng được xếp vào phân bộ Dạng chó. Mặc dù chỉ có 8 loài gấu còn sinh tồn, chúng phổ biến rất rộng rãi, xuất hiện ở nhiều môi trường sống khác nhau trên khắp Bắc Bán cầu và một phần ở Nam Bán cầu. Gấu được tìm thấy trên các lục địa Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Châu Âu và Châu Á. Trong 8 loài, gấu trắng Bắc Cực là loài lớn nhất (cũng là loài thuộc Bộ Ăn thịt lớn nhất trên cạn), cùng với gấu Kodiak - một phân loài của gấu nâu; còn gấu chó là loài nhỏ nhất.
Họ Gấu | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: 38–0 triệu năm trước đây TiềnЄ Є O S D C P T J K Pg N Hậu Eocene - Gần đây | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Phân bộ (subordo) | Caniformia |
Họ (familia) | UrsidaeG. Fischer de Waldheim, 1817 |
Các chi | |
|
Đặc điểm chung của những loài gấu ngày nay bao gồm cơ thể to lớn với đôi chân thon dài, mõm dài, tai tròn nhỏ, lông xù, móng chân có năm móng vuốt không rút lại được, và đuôi ngắn. Gấu có thể đánh hơi như loài chó nhưng mũi của chúng thính hơn gấp 6 lần. Các loài gấu đang đứng trên bờ vực tuyệt chủng do nạn đói, nạn mất môi trường sống và nạn săn bắt trộm. Người ta thường săn bắt gấu để lấy lông, mật, móng vuốt và nhiều bộ phận cơ thể khác. Loài gấu bơi và trèo cây rất giỏi. Hơn thế nữa, loài gấu nâu là những tay bắt cá cừ khôi.
Mục lục
- 1 Phân loại
- 2 Thư viện ảnh
- 3 Xem thêm
- 4 Đọc thêm
- 5 Tham khảo
- 6 Liên kết ngoài
Phân loại
sửaHọ Ursidae
- Phân họ Ailuropodinae
- Chi Ailuropoda
- Ailuropoda melanoleuca: Gấu trúc lớn
- Ailuropoda melanoleuca melanoleuca
- Ailuropoda melanoleuca qinlingensis
- Ailuropoda baconi †
- Ailuropoda microta †
- Ailuropoda minor: Gấu trúc lùn†
- Ailuropoda wulingshanensis †
- Ailuropoda melanoleuca: Gấu trúc lớn
- Chi Ailuropoda
- Phân họ Tremarctinae
- Chi Tremarctos
- Tremarctos ornatus: Gấu mặt ngắn Andes
- Tremarctos floridanus: Gấu hang Florida†
- Chi Arctodus
- Arctodus pristinus†
- Arctodus simus: Gấu mặt ngắn khổng lồ†
- Chi Arctotherium
- Arctotherium brasilense: Gấu mặt ngắn Brasil†
- Arctotherium latidens: Gấu mặt ngắn Argentina†
- Chi Tremarctos
- Phân họ Ursinae
- Chi Ursus
- Ursus arctos: Gấu nâu
- Ursus arctos arctos: Gấu nâu Á Âu
- Ursus arctos horribilis: Gấu nâu
- Ursus arctos isabellinus: Gấu nâu Himalaya hay gấu đỏ Himalaya
- Ursus arctos middendorffi: Gấu nâu Kodiak
- Ursus arctos nelsoni
- Ursus arctos pruinosus: Gấu lam Himalaya
- Ursus arctos stickeenensis
- Ursus arctos syriacus: Gấu nâu Syria
- Ursus arctos gobiensis: Gấu Gobi (rất hiếm)
- Ursus arctos crowtheri: Gấu Atlas†
- Ursus arctos piscator: Gấu Bergman†?
- Ursus americanus: Gấu đen Bắc Mỹ
- Ursus americanus cinnamomum: Gấu Cinnamon
- Ursus americanus kermodei: Gấu Kermode
- Ursus maritimus: Gấu trắng Bắc Cực hay gấu Bắc cực
- Ursus maritimus tyrannus†
- Ursus thibetanus: Gấu ngựa hay gấu đen châu Á
- Ursus thibetanus formosanus: Gấu ngựa Đài Loan
- Ursus thibetanus gedrosianus
- Ursus thibetanus japonicus
- Ursus thibetanus laniger
- Ursus thibetanus mupinensis
- Ursus thibetanus thibetanus
- Ursus thibetanus ussuricus
- Ursus minimus: Gấu Auvergne†
- Ursus etruscus: Gấu Etruscan†
- Ursus spelaeus: Gấu hang châu Âu†
- Ursus (Vetularctos) inopinatus: Gấu MacFarlane (động vật bí ẩn; nếu là loài hợp lệ thì đã tuyệt chủng)
- Ursus deningeri: Gấu Deninger†
- Ursus arctos: Gấu nâu
- Chi Melursus
- Melursus ursinus: Gấu lợn
- Melursus ursinus inornatus: Gấu lợn Sri Lanka
- Melursus ursinus ursinus: Gấu lợn Ấn Độ
- Melursus ursinus: Gấu lợn
- Chi Helarctos
- Helarctos malayanus: Gấu chó
- Helarctos malayanus euryspilus: Gấu chó Borneo
- Helarctos malayanus: Gấu chó
- Chi Ursus
Thư viện ảnh
sửa- Gấu nâu Ursus arctos, ở Vườn thú Moskva
- Gấu ngựa (Ursus thibetanus), ở Vườn thú Wroclaw, Ba Lan
- Gấu chó (Helarctos malayanus), tại Vườn thú Colombus
- Gấu trúc lớn (Ailuropoda melanoleuca) với tên gọi "Tian Tian"
- Gấu ở Thảo cầm viên Sài Gòn
Xem thêm
sửa- Gấu ngựa
- Gấu chó
- Gấu lợn
- Gấu nâu
- Gấu trúc
Đọc thêm
sửa- Bears of the World, Terry Domico, Photographs by Terry Domico and Mark Newman, Facts on File, Inc, 1988, hardcover, ISBN 0-8160-1536-8
- The Bear by William Faulkner
- Brunner, Bernd: Bears — A Brief History. New Haven and London: Yale University Press, 2007
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaTìm hiểu thêm vềBearstại các dự án liên quan | |
Từ điển từ Wiktionary | |
Tập tin phương tiện từ Commons | |
Tin tức từ Wikinews | |
Danh ngôn từ Wikiquote | |
Văn kiện từ Wikisource | |
Tủ sách giáo khoa từ Wikibooks | |
Tài nguyên học tập từ Wikiversity | |
Danh mục các loài từ Wikispecies |
- The Bears Project Information, reports and images of European brown bears and other living species
- Grizzly Bear Outreach Project Lưu trữ 2019-11-07 tại Wayback Machine Information on the history, biology, and conservation of North American Grizzly Bears
Từ khóa » Hi Gấu
-
Gấu Hí | Shopee Việt Nam
-
Hi Gấu - Home | Facebook
-
GẤU HÀI HƯỚC: Những Thứ Tôi Thấy Trên Mạng Vs ... - YouTube
-
GẤU HÀI HƯỚC: Những Điều Chúng Tôi Làm Khi Còn Trẻ Trâu Vs ...
-
GẤU HÀI HƯỚC - Tập 61: Thằng Heo Đa Cấp | #gauhaihuoc
-
Gấu Bông Hi Pencil
-
Gaucorgi - Hí Gấu đây!! - Instagram
-
Mật Gấu Có Tác Dụng Gì? Cảnh Giác Nếu Sử Dụng Mật Gấu | Vinmec
-
GẤU BÔNG HOẠT HÌNH - GẤU BÔNG NHẬP
-
Strategists Name High-yielding Stocks To Ride Out A Bear Market - CNBC
-
Khuôn Cơm Hình Gấu Và Thỏ (KBN)
-
Ba Lô Champion Bear Hình Gấu áo Kẻ đỏ - Bibo Mart
-
Mục Sở Thị “Ngôi Nhà” Của Những Chú Gấu Tại Cơ Sở Bảo Tồn Gấu ...