Họ Hoa Môi – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Họ Hoa môi | |
---|---|
Tía tô đất (Melissa officinalis) | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Asterids |
Bộ: | Lamiales |
Họ: | LamiaceaeMartinov[1][2] |
Chi điển hình | |
LamiumL. |
Họ Hoa môi (danh pháp khoa học: Lamiaceae), còn được gọi bằng nhiều tên khác như họ Húng, họ Bạc hà v.v, là một họ thực vật có hoa. Nó từng được coi là có họ hàng gần với họ Verbenaceae nhưng một số nghiên cứu phát sinh loài gần đây[3] đã chỉ ra rằng một loạt các chi được phân loại trong họ Verbenaceae thực chất là thuộc về họ Lamiaceae, trong khi các chi cốt lõi của họ Verbenaceae thì không có quan hệ họ hàng gần với Lamiaceae mà là có quan hệ họ hàng gần hơn với các thành viên khác của bộ Lamiales. Họ Lamiaceae mở rộng chứa từ khoảng 233[4] tới 263[5] tới 236[6] chi và khoảng 6.900[4] tới 7.173[6] loài.
Các loài thực vật trong họ này nói chung có hương thơm trong mọi phần của cây và bao gồm nhiều loài cây thân thảo được sử dụng rộng rãi trong ẩm thực, như húng quế, bạc hà, hương thảo, xô thơm, oải hương, tía tô, hương nhu tía. Một số loài là cây bụi hay cây gỗ, hiếm gặp hơn là các dạng dây leo. Nhiều loài được gieo trồng rộng rãi, không chỉ vì hương thơm của chúng mà còn vì dễ gieo trồng: chúng thuộc về các loài thực vật dễ nhân giống nhất bằng các cành giâm. Bên cạnh những loài lấy lá để ăn, làm gia vị còn một số loài được trồng làm cảnh, như húng chanh. Một số loài khác được trồng vì mục đích lấy hạt (chứ không phải lá) làm thực phẩm, như hạt cây chia.
Tên gọi nguyên gốc của họ này là Labiatae, do hoa của chúng thông thường có các cánh hoa hợp thành môi trên và môi dưới. Tên gọi này hiện nay vẫn là hợp lệ, nhưng phần lớn các nhà thực vật học hiện tại thích sử dụng tên gọi "Lamiaceae" hơn khi nói về họ này.
Các lá của chúng mọc chéo chữ thập, nghĩa là lá sau mọc vuông góc với lá trước, hay mọc vòng.
Thân cây nói chung có tiết diện hình vuông, nhưng điều này không phải bắt buộc ở tất cả các loài cũng như tiết diện kiểu này cũng có thể xuất hiện ở các họ thực vật khác.
Hoa của chúng đối xứng hai bên với 5 cánh hoa hợp, 5 lá đài hợp. Chúng thường là lưỡng tính và mọc vòng (cụm hoa trông giống như một vòng hoa nhưng thực tế bao gồm 2 cụm chụm lại).
Các chi
[sửa | sửa mã nguồn]Bản sửa đổi cuối cùng của toàn bộ họ này được xuất bản vào năm 2004.[7] Bản sửa đổi này mô tả chi tiết cho 236 chi. Những chi này được đánh dấu bằng dấu hoa thị (*) trong danh sách bên dưới. Một số chi đã được thành lập hoặc phục hồi kể từ năm 2004. Những chi này được đánh dấu bằng dấu cộng (+). Các chi khác đã được đồng nghĩa hóa. Những chi này được đánh dấu bằng dấu trừ (-). Các chi còn lại trong danh sách chủ yếu chỉ có giá trị lịch sử và đến từ một nguồn bao gồm các chi như vậy mà không có lời giải thích.[8] Một số ít trong số chúng được công nhận trong các phương pháp xử lý hiện đại của họ này.
Vườn thực vật Kew cung cấp danh sách các chi bao gồm thông tin bổ sung.[9] Danh sách tại Trang web Angiosperm Phylogeny thường xuyên được cập nhật.[10] Plants of the World Online hiện chấp nhận 227 chi.[11]
- *Acanthomintha (A.Gray) A.Gray
- Acanthoprasium (Benth.) Spach
- *Achyrospermum Blume
- Acinos Mill., synonym of Clinopodium
- Acrocephalus Benth., synonym of Platostoma
- *Acrotome Benth. ex Endl.
- *Acrymia Prain
- Adelosa Blume, synonym of Clerodendrum
- *Aegiphila Jacq.
- *Aeollanthus C.Mart. ex Spreng.
- *Agastache Clayton ex Gronov.
- *Ajuga L.
- *Ajugoides Makino
- *Alajja Ikonn., synonym of Eriophyton
- *Alvesia Welw.
- *Amasonia L.f.
- *Amethystea L.
- *Anisochilus Wall. ex Benth., synonym of Coleus
- Apatelantha T.C.Wilson & Henwood
- *Anisomeles R.Br.
- *Asterohyptis Epling
- *Ballota L.
- *Basilicum Moench
- Becium Lindl., synonym of Ocimum
- *Benguellia G.Taylor
- Betonica L.
- *Blephilia (L.) Raf.
- *Bostrychanthera Benth., synonym of Chelonopsis
- Bovonia Chiov., synonym of Aeollanthus
- *Brachysola Rye
- *Brazoria Engelm. & A.Gray
- *Bystropogon L'Hér.
- Calamintha L., synonym of Clinopodium
- *Callicarpa L.
- Cantinoa Harley & J.F.B.Pastore
- *Capitanopsis S.Moore
- Capitanya Schweinf. ex Gürke, synonym of Coleus
- *Caryopteris Bunge
- *Catoferia (Benth.) Benth.
- *Cedronella Moench
- Ceratanthus F.Muell. ex G.Taylor, synonym of Platostoma
- *Chaiturus Ehrh. ex Willd.
- *Chamaesphacos Schrenk ex Fisch. & C.A.Mey.
- *Chaunostoma Donn.Sm., synonym of Lepechinia
- *Chelonopsis Miq.
- *Chloanthes R.Br.
- *Cleonia L.
- *Clerodendrum L.
- *Clinopodium L.
- *Colebrookea Sm.
- Coleus Lour.
- *Collinsonia L.
- *Colquhounia Wall.
- *Comanthosphace S.Moore
- Condea Adans.
- *Congea Roxb.
- *Conradina A.Gray
- Coridothymus Rchb.f., synonym of Thymbra
- *Cornutia Plum. ex L.
- *Craniotome Rchb.
- *Cryphia R.Br., synonym of Prostanthera
- *Cuminia Colla
- *Cunila D.Royen
- Cyanocephalus (Pohl ex Benth.) Harley & J.F.B.Pastore
- *Cyanostegia Turcz.
- *Cyclotrichium (Boiss.) Manden. & Scheng.
- *Cymaria Benth.
- Dasymalla Endl.
- *Dauphinea Hedge, synonym of Capitanopsis
- *Dicerandra Benth.
- *Dicrastylis Drumm. ex Harv.
- Discretitheca P.D.Cantino
- *Dracocephalum L.
- *Drepanocaryum Pojark.
- *Elsholtzia Willd.
- *Endostemon N.E.Br.
- Englerastrum Briq., synonym of Coleus
- +Eplingiella Harley & J.F.B.Pastore
- Equilabium Mwany., A.J.Paton & Culham
- *Eremostachys Bunge, synonym of Phlomoides
- *Eriope Humb. & Bonpl. ex Benth.
- *Eriophyton Benth.
- Eriopidion Harley
- *Eriothymus (Benth.) Rchb.
- Erythrochlamys Gürke, synonym of Ocimum
- Euhesperida Brullo & Furnari, synonym of Satureja
- *Eurysolen Prain
- *Faradaya F.Muell., synonym of Oxera
- *Fuerstia T.C.E.Fr.
- *Galeopsis L.
- *Garrettia H.R.Fletcher
- Geniosporum Wall. ex Benth., synonym of Platostoma
- *Glechoma L.
- *Glechon Spreng.
- *Glossocarya Wall. ex Griff.
- *Gmelina L.
- *Gomphostemma Wall. ex Benth.
- *Gontscharovia Boriss.
- Gymneia (Benth.) Harley & J.F.B.Pastore
- *Hanceola Kudô
- *Haplostachys (A.Gray) Hillebr.
- *Haumaniastrum P.A.Duvign. & Plancke
- *Hedeoma Pers.
- Heliacria Bo Li, C.L.Xiang, T.S.Hoang & Nuraliev
- *Hemiandra R.Br.
- *Hemigenia R.Br.
- *Hemiphora (F.Muell.) F.Muell.
- *Hemizygia (Benth.) Briq., synonym of Syncolostemon
- *Hesperozygis Epling
- *Heterolamium C.Y.Wu
- *Hoehnea Epling
- *Holmskioldia Retz.
- *Holocheila (Kudô) S.Chow
- Holostylon Robyns & Lebrun, synonym of Coleus
- *Horminum L.
- *Hosea Ridl.
- *Hoslundia Vahl
- *Huxleya Ewart, synonym of Volkameria
- *Hymenocrater Fisch. & C.A.Mey., synonym of Nepeta
- *Hymenopyramis Wall. ex Griff.
- *Hypenia (Mart. ex Benth.) Harley
- *Hypogomphia Bunge
- *Hyptidendron Harley
- *Hyptis Jacq.
- *Hyssopus L., synonym of Dracocephalum
- Isodictyophorus Briq., synonym of Coleus
- *Isodon (Benth.) Schrad. ex Spach
- *Isoleucas O.Schwartz
- +Kalaharia Baill.
- *Karomia Dop
- Keiskea Miq., synonym of Collinsonia
- Killickia Bräuchler, Heubl & Doroszenko
- Kudrjaschevia Pojark.
- *Kurzamra Kuntze
- *Lachnostachys Hook.
- *Lagochilus Bunge ex Benth.
- *Lagopsis (Bunge ex Benth.) Bunge
- *Lallemantia Fisch. & C.A.Mey., synonym of Dracocephalum
- *Lamiophlomis Kudô, synonym of Phlomoides
- *Lamium L.
- *Lavandula L.
- *Leocus A.Chev., synonym of Coleus
- *Leonotis (Pers.) R.Br.
- *Leonurus L.
- *Lepechinia Willd.
- Leptohyptis Harley & J.F.B.Pastore
- *Leucas R.Br.
- Leucophae Webb & Berthel., synonym of Sideritis
- *Leucosceptrum Sm.
- Limniboza R.E.Fr., synonym of Platostoma
- *Lophanthus Adans., synonym of Nepeta
- *Loxocalyx Hemsl.
- *Lycopus L.
- *Macbridea Elliott ex Nutt.
- *Madlabium Hedge, synonym of Capitanopsis
- *Marmoritis Benth., synonym of Nepeta
- *Marrubium L.
- *Marsypianthes Mart. ex Benth.
- +Martianthus Harley & J.F.B.Pastore
- *Matsumurella Makino
- *Meehania Britton
- *Melissa L.
- *Melittis L.
- *Mentha L.
- *Meriandra Benth., synonym of Salvia
- Mesona Blume, synonym of Platostoma
- Mesosphaerum P.Browne
- *Metastachydium Airy Shaw ex C.Y.Wu & H.W.Li, synonym of Phlomoides
- *Microcorys R.Br.
- *Micromeria Benth.
- *Microtoena Prain
- *Minthostachys (Benth.) Spach
- *Moluccella L.
- *Monarda L.
- *Monardella Benth.
- *Monochilus Fisch. & C.A.Mey.
- *Mosla (Benth.) Buch.-Ham. ex Maxim.
- Muniria N.Streiber & B.J.Conn
- Neohyptis J.K.Morton, synonym of Coleus
- Neorapinia Moldenke, synonym of Vitex
- *Nepeta L.
- *Newcastelia F.Muell.
- Nosema Prain, synonym of Platostoma
- *Notochaete Benth., synonym of Phlomoides
- *Obtegomeria Doroszenko & P.D.Cantino
- *Ocimum L.
- Octomeron Robyns, synonym of Platostoma
- *Ombrocharis Hand.-Mazz.
- *Oncinocalyx F.Muell., synonym of Teucrium
- Oocephalus (Benth.) Harley & J.F.B.Pastore
- *Origanum L.
- *Orthosiphon Benth.
- *Otostegia Benth.
- +Ovieda L.
- *Oxera Labill.
- *Panzerina Soják
- *Paralamium Dunn
- *Paraphlomis Prain
- *Paravitex H.R.Fletcher, synonym of Vitex
- *Peltodon Pohl, synonym of Hyptis
- *Pentapleura Hand.-Mazz.
- *Perilla L.
- *Perillula Maxim.
- *Peronema Jack
- -Perovskia Kar., synonym of Salvia
- Perrierastrum Guillaumin, synonym of Capitanopsis
- Petitia Jacq.
- *Petraeovitex Oliv.
- *Phlomidoschema (Benth.) Vved.
- *Phlomis L.
- *Phlomoides Moench
- *Phyllostegia Benth.
- Physominthe Harley & J.F.B.Pastore
- *Physopsis Turcz.
- *Physostegia Benth.
- *Piloblephis Raf.
- Pitardia Batt. ex Pit., synonym of Nepeta
- *Pityrodia R.Br.
- *Platostoma P.Beauv.
- *Plectranthus L.Hér.
- *Pogogyne Benth.
- *Pogostemon Desf.
- *Poliomintha A.Gray
- *Prasium L.
- *Premna L.
- *Prostanthera Labill.
- *Prunella L.
- *Pseuderemostachys Popov, synonym of Phlomoides
- *Pseudocarpidium Millsp.
- *Pseudocaryopteris (Briq.) P.D.Cantino
- Pseudochamaesphacos Parsa
- Pseudodictamnus Fabr.
- *Pseudomarrubium Popov, synonym of Phlomoides
- Puntia Hedge, syononym of Endostemon
- *Pycnanthemum Michx.
- *Pycnostachys Hook., synonym of Coleus
- Quoya Gaudich.
- Rabdosiella Codd, synonym of Coleus
- *Renschia Vatke
- *Rhabdocaulon (Benth.) Epling
- *Rhaphiodon Schauer
- *Rhododon Epling
- -Rosmarinus L., synonym of Salvia
- *Rostrinucula Kudô
- *Rotheca Raf.
- *Roylea Wall. ex Benth.
- *Rubiteucris Kudô
- +Rydingia Scheen & V.A.Albert
- Sabaudia Buscal. & Muschl., synonym of Lavandula
- *Saccocalyx Coss. & Durieu
- Salazaria Torr., synonym of Scutellaria
- *Salvia L.
- *Satureja L.
- *Schizonepeta (Benth.) Briq.
- *Schnabelia Hand.-Mazz.
- *Scutellaria L.
- *Sideritis L.
- *Siphocranion Kudô
- Solenostemon Thonn., synonym of Coleus
- *Spartothamnella Briq., synonym of Teucrium
- *Sphenodesme Jack
- *Stachydeoma Small
- *Stachyopsis Popov & Vved., synonym of Eriophyton
- *Stachys L.
- *Stenogyne Benth.
- *Sulaimania Hedge & Rech.f., synonym of Moluccella
- *Suzukia Kudô
- *Symphorema Roxb.
- Symphostemon Hiern, synonym of Coleus
- *Synandra Nutt.
- *Syncolostemon E.Mey. ex Benth.
- *Tectona L.f.
- *Teijsmanniodendron Koord.
- +Tetraclea A.Gray
- *Tetradenia Benth.
- *Teucridium Hook.f., synonym of Teucrium
- *Teucrium L.
- *Thorncroftia N.E.Br.
- *Thuspeinanta T.Durand
- *Thymbra L.
- *Thymus L.
- *Tinnea Kotschy ex Hook.f.
- *Trichostema L.
- *Tripora P.D.Cantino
- *Tsoongia Merr., synonym of Vitex
- *Vitex L.
- *Viticipremna H.J.Lam, synonym of Vitex
- +Volkameria L.
- *Warnockia M.W.Turner
- *Wenchengia C.Y.Wu & S.Chow
- *Westringia Sm.
- Wiedemannia Fisch. & C.A.Mey., synonym of Lamium
- *Wrixonia F.Muell., synonym of Prostanthera
- Xenopoma Willd., synonym of Clinopodium
- *Zataria Boiss.
- *Ziziphora L.
Các phân họ
[sửa | sửa mã nguồn]Vào năm 2004, họ Lamiaceae được chia thành 7 phân họ với 10 chi độc lập.[7] Mười chi độc lập gồm: Tectona, Callicarpa, Hymenopyramis, Petraeovitex, Peronema, Garrettia, Cymaria, Acrymia, Holocheila và Ombrocharis. Các phân họ gồm Symphorematoideae, Viticoideae, Ajugoideae, Prostantheroideae, Nepetoideae, Scutellarioideae và Lamioideae. Phân họ Viticoideae được xác định là không đơn ngành.[12] Hai phân họ Prostantheroideae và Nepetoideae được phân chia tiếp thành các tông.
Phân loại Cantino (1992):
- Ajugoideae
- Chloanthoideae
- Lamioideae
- Nepetoideae
- Scutellarioideae
- Teucrioideae
- Viticoideae
- Pogostemoideae
Phân loại Angiosperm Phylogeny Website (2010):
- Ajugoideae
- Lamioideae
- Nepetoideae
- Prostantheroideae
- Scutellarioideae
- Symphorematoideae
- Viticoideae
Phân loại NCBI (2010):
- Lamioideae
- Nepetoideae
- Pogostemonoideae
- Prostantheroideae
- Scutellarioideae
- Symphorematoideae
- Teucrioideae
- Viticoideae
Cây phát sinh chủng loài[7][12][13][14][15][16][17]
Lamiaceae |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]- Prostanthera aspalathoides
- Tử châu Nhật Bản
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Stevens, P. F. (tháng 7 năm 2012). “Lamiales (Lamiaceae Family)”. Angiosperm Phylogeny Website. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2015.
- ^ Angiosperm Phylogeny Group (2009). “An update of the Angiosperm Phylogeny Group classification for the orders and families of flowering plants: APG III”. Botanical Journal of the Linnean Society. 161 (2): 105–121. doi:10.1111/j.1095-8339.2009.00996.x. hdl:10654/18083.
- ^ Cantino P.D., Harley R.M. & Wagstaff S.J. 1992. Genera of Labiatae: status and classification, trang 511-522. Trong Harley R.M. & Reynolds T. (chủ biên) Advances in Labiate Science. Richmond, Royal Botanic Gardens, Kew.
- ^ a b Heywood V.H., Brummitt R.K., Culham A. & Seberg O. 2007: Flowering Plant Families of the World. Vườn thực vật Hoàng gia Kew.
- ^ “GRIN Taxonomy for Plants - Genera of Lamiaceae”. Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2004. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2009.
- ^ a b “Angiosperm Phylogeny Website - Lamiaceae”. Vườn thực vật Missouri.
- ^ a b c Raymond M. Harley, Sandy Atkins, Andrey L. Budantsev, Philip D. Cantino, Barry J. Conn, Renée J. Grayer, Madeline M. Harley, Rogier P.J. de Kok, Tatyana V. Krestovskaja, Ramón Morales, Alan J. Paton & P. Olof Ryding. 2004. "Labiatae" pages 167-275. In: Klaus Kubitzki (editor) & Joachim W. Kadereit (volume editor). The Families and Genera of Vascular Plants volume VII. Springer-Verlag: Berlin; Heidelberg, Germany. ISBN 978-3-540-40593-1
- ^ "List of genera in Lamiaceae". In: "Lamiaceae". In: "List of families". In: "Families and genera in GRIN. (see External links below)
- ^ List of Genera in Lamiaceae. At: Vascular Plant Families and Genera. At: World Checklist of Selected Plant Families. At: Electronic Plant Information Center. At: Website of Royal Botanic Gardens, Kew. (see External Links below).
- ^ “APG list of Lamiaceae genera”. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2022.
- ^ Lamiaceae Martinov. Plants of the World Online. Retrieved 14 April 2024.
- ^ a b Gemma L.C. Bramley, Félix Forest, and Rogier P.J. de Kok. 2009. "Troublesome tropical mints: re-examining generic limits of Vitex and relations (Lamiaceae) in South East Asia". Taxon 58(2):500-510.
- ^ Steven J. Wagstaff, Laura Hickerson, Russ Spangler, Patrick A. Reeves, and Richard G. Olmstead. 1998. "Phylogeny in Labiatae s.l., inferred from cpDNA sequences". Plant Systematics and Evolution 209(3-4):265-274.
- ^ Yao-Wu Yuan, David J. Mabberley, Dorothy A. Steane, and Richard G. Olmstead. 2010. "Further disintegration and redefinition of Clerodendrum (Lamiaceae): Implications for the understanding of the evolution of an intriguing breeding strategy". Taxon 59(1):125-133.
- ^ Jin-Shun Zhong, Jie Li, Lang Li, John G. Conran, and Hsi-wen Li. 2010. "Phylogeny of Isodon (Schrad. ex Benth.) Spach (Lamiaceae) and Related Genera Inferred from Nuclear Ribosomal ITS, trnL-trnF Region, and rps16 Intron Sequences and Morphology". Systematic Botany 35(1):207-219.
- ^ Jay B. Walker and Kenneth J. Sytsma. 2007. "Staminal Evolution in the Genus Salvia (Lamiaceae): Molecular Phylogenetic Evidence for Multiple Origins of the Staminal Lever". Annals of Botany 100(2):375-391. doi:10.1093/aob/mcl176
- ^ P. Olof Ryding. 2010. "Pericarp structure and phylogeny of tribe Mentheae (Lamiaceae)". Plant Systematics and Evolution 285(3-4):165–175 doi:10.1007/s00606-010-0270-9
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn] Wikispecies có thông tin sinh học về Họ Hoa môi Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Họ Hoa môi.- Lamiaceae Lưu trữ 2007-01-03 tại Wayback Machine trong L. Watson và M.J. Dallwitz (1992 trở đi). The families of flowering plants: descriptions, illustrations, identification, information retrieval. Lưu trữ 2007-01-03 tại Wayback Machine http://delta-intkey.com Lưu trữ 2007-01-03 tại Wayback Machine
- Hình ảnh họ Lamiaceae
- Lamiaceae Lưu trữ 2008-07-27 tại Wayback Machine Hoa tại Israel
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại | |
---|---|
Lamiaceae |
|
Labiatae |
|
Từ khóa » đặc điểm Họ Lamiaceae
-
Lamiaceae - Trung Tâm Dữ Liệu Thực Vật Việt Nam (BVNGroup)
-
Họ Bạc Hà (Lamiaceae)
-
Họ Hoa Môi | Định Nghĩa, Đặc điểm & Sự Kiện - Páginas De Delphi
-
Đặc điểm Hình Thái, Sinh Thái Họ Bạc Hà - Tài Liệu Text - 123doc
-
Một Số đặc điểm Sinh Học Của Một Số Loài Trong Họ Hoa Môi ... - 123doc
-
Lamiaceae : Họ Hoa Môi - động Thực Vật Việt Nam
-
Họ Hoa Môi | Định Nghĩa, Đặc điểm & Sự Kiện
-
Họ_Hoa_môi - Tieng Wiki
-
đặc điểm Hình Thái Và Giải Phẫu Các Loài Của Chi Ocimum Họ Bạc Hà ...
-
HAI CÂY THUỐC GIẢI BIỂU HỌ HOA MÔI (LAMIACEAE) - Khoa Dược
-
Phương Pháp Phân Loại Thực Vật Họ Hoa Môi (Lamiceae)
-
Lamiaceae : Họ Hoa Môi - Vietnam Plants - Cây Cỏ Việt Nam
-
Bán Chi Liên: Vị Thuốc Cổ Truyền Hỗ Trợ Chữa Ung Thư, Xơ Gan