"Hộ Khẩu Thường Trú" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ...
Có thể bạn quan tâm
Xin chào các bạn. Chúng ta lại gặp lại nhau trong bài viết ngày hôm nay. Theo tiêu đề bài viết hôm nay chúng ta sẽ học về hộ khẩu thường trú tiếng Anh là gì ? Vậy thì các bạn đã biết cách để nói về hộ khẩu thường trú trong tiếng Anh chưa ? Nếu câu trả lời là chưa thì các bạn yên tâm vì có studytienganh ở đây và chúng mình sẽ giúp bạn đi tìm câu trả lời này. Còn nếu các bạn đã biết một ít rồi thì đừng vội đi đâu nhé, vì trong bài viết có nhiều thông tin khác mà mình tin là vẫn còn là một ẩn số với các cậu đấy! Trong bài viết này mình sẽ cung cấp từ đại lộ trong tiếng Anh, sau đó mình sẽ đi kèm với các ví dụ để các bạn có thể nắm bắt kiến thức. Còn chần chừ gì nữa mà không đi vào bài viết nhỉ ? Let’s get started !
Hộ Khẩu Thường Trú trong Tiếng Anh là gì ?
Như thường lệ trước khi tìm hiểu về hộ khẩu thường trú trong tiếng Anh chúng ta cùng tìm hiểu về hộ khẩu thường trú trong tiếng Việt trước nhé.
Ảnh minh họa hộ khẩu thường trú tiếng Anh là gì
Hộ khẩu thường trú là cuốn sổ được cấp cho các người dân trong quá trình đi đăng ký và chứng thực nơi thường trú hợp pháp của mình, được cấp bởi cơ quan công an nơi đăng ký thường trú.
Theo quy định hiện nay thì một sổ hộ khẩu sẽ được dùng cho một hộ gia đình, do một thành viên trong gia đình thường là cha đứng ra làm chủ hộ , và con cái sau khi sinh ra thì được ghi tên vào sổ, đăng ký thường trú như ba mẹ
Một cá nhân chỉ được phép đăng ký một nơi thường trú duy nhất, trong trường hợp cá nhân vì lý do nào đó mà phải thay đổi nơi thường trú thì có thể làm thủ tục chuyển hộ khẩu theo quy định của pháp luật.
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú phải là nơi ở hợp pháp và là nơi mà chủ thể đăng ký sinh sống thường xuyên.
Ngoài việc ghi nhận địa chỉ thường trú của cá nhân thì sổ hộ khẩu còn là giấy tờ quan trọng trong các thủ tục hành chính như đăng ký kết hôn, đăng kí khai sinh, hồ sơ xin việc, hồ sơ nhập học…. dùng để chứng minh nhân thân của cá nhân.
Dựa vào định nghĩa hộ khẩu thường trú ở trên thì chúng ta có thể dịch hộ khẩu thường trú trong tiếng Anh là permanent residence.
Thông tin chi tiết từ vựng
Đầu tiên chúng ta sẽ đi phân tích từng từ trong cụm permanent residence nhé! Chúng ta cùng xem hộ khẩu thường trú trong tiếng Anh sẽ được cấu thành như thế nào .
Permanent là một tính từ được từ điển Oxford định nghĩa là trong một khoảng thời gian dài kể cả trong tương lai, tồn tại ở tất cả các mốc thời gian. Chúng ta có thể dịch từ này theo nghĩa tiếng Việt là mãi mãi.
Permanent có cách phát âm IPA theo Anh - Anh là /ˈpɜːmənənt/
Permanent có cách phát âm IPA theo Anh - Mĩ là /ˈpɜːrmənənt/
Residence là một danh từ không đếm được diễn tả việc sinh sống ở một nơi cụ thể. Chúng ta có thể dịch theo nghĩa tiếng Việt là cư trú.
Residence có cách phát âm IPA theo Anh - Anh là /ˈrezɪdəns/
Residence có cách phát âm IPA theo Anh - Mĩ là /ˈrezɪdəns/
Được ghép từ hai từ có nghĩa như vậy nên chúng ta có thể dịch permanent residence là hộ khẩu thường trú.
Ảnh minh họa hộ khẩu thường trú tiếng Anh là gì
Ví dụ Anh Việt
- Permanent residence is a book used for determining the residence of individuals, exercising the right to transfer, purchase, sell and own land. Legal documents for permanent residence registration, temporary residence, household registration, change of household registration book, delete or confirm permanent residence registration, birth certificate, identity card, ID card, visa application, registration signed marriage….If you change your residence, individuals must carry out the procedure to change your household registration.
- Hộ khẩu thường trú là sổ dùng để xác định nơi cư trú của cá nhân, thực hiện các quyền chuyển nhượng, mua bán, sở hữu đất đai. Hồ sơ pháp lý đăng ký thường trú, tạm trú, chuyển hộ khẩu, thay đổi sổ hộ khẩu, xóa hoặc xác nhận đăng ký thường trú, giấy khai sinh, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước, hồ sơ xin visa, đăng ký kết hôn… .Nếu thay đổi nơi ở, cá nhân phải làm thủ tục thay đổi hộ khẩu.
Ảnh minh họa hộ khẩu thường trú tiếng Anh là gì
- Permanent residence is the place where citizens live regularly, stably, indefinitely at a certain place, have registered permanent residence and been granted permanent residence book.
- Hộ khẩu thường trú là nơi công dân sinh sống thường xuyên, ổn định, không thời hạn tại một nơi nhất định, đã đăng ký thường trú và được cấp sổ thường trú.
- There are many rights issues that are related to permanent residences, such as education, marriage,… For immigrants who do not have a household registration book, certain rights will be limited.
- Có nhiều vấn đề về quyền liên quan đến hộ khẩu thường trú như giáo dục, kết hôn,… Đối với những người nhập cư không có sổ hộ khẩu, một số quyền sẽ bị hạn chế.
Bài viết đến đây là hết rồi. Xin chào và hẹn gặp lại các bạn trong các bài viết bổ ích sau.
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- "Danh Tiếng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- V2,v3 của learn là gì, quá khứ phân từ của learn
- Bạn có biết màu hường là màu gì?
- Cách viết tắt tháng trong tiếng anh
- "DISCUSS": Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh
- 5+ mẫu bài văn tả mẹ lớp 5 ấn tượng
- "Gạch Lát Nền" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Cách học đếm số Tiếng Anh
Từ khóa » Sự Thường Trú Tiếng Anh Là Gì
-
Địa Chỉ Thường Trú Tiếng Anh Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Hộ Khẩu Thường Trú Tiếng Anh Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
"Nơi Cư Trú" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Thường Trú Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Thường Trú Là Gì, Phân Biệt Nơi Cư Trú, Thường Trú Và Tạm Trú?
-
CƯ TRÚ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
THẺ THƯỜNG TRÚ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Địa Chỉ Thường Trú Là Gì? Phân Biệt Giữa Thường Trú Và Tạm Trú?
-
Địa Chỉ Thường Trú Tiếng Anh Là Gì? - EMG Online
-
Địa Chỉ Thường Trú Trong Tiếng Anh Là Gì?
-
Địa Chỉ Thường Trú Trong Có Nghĩa Tiếng Anh Là Gì? - Blog Bất Động Sản
-
Địa Chỉ Thường Trú Tiếng Anh Là Gì? - Poki Mobile
-
Thẻ Tạm Trú Tiếng Anh Là Gì? Có Phải Temporary Residence Card ...