Họ Tên Tiếng Trung Hay ❤️️ 100 Tên Hay Và Lạ Trung Quốc
Có thể bạn quan tâm
Họ Tên Tiếng Trung Hay ❤️️ 100 Tên Hay Và Lạ Trung Quốc ✅ Tổng Hợp Những Họ Tên Trung Quốc Hay Nhất, Ý Nghĩa Nhất Cho Bạn Đọc Tham Khảo.
NỘI DUNG CHI TIẾT
- Họ Tiếng Trung Là Gì
- Các Họ Trong Tiếng Trung
- Họ Tiếng Trung Cho Nam
- Họ Tên Tiếng Trung Hay Cho Nam
- Họ Tiếng Trung Hay Cho Nữ
- Họ Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ
- Những Họ Tên Tiếng Trung Hay
- Top Họ Tên Tiếng Trung Hay Nhất
- 100 Tên Hay Và Lạ Trung Quốc
- Tặng Họ Tên Tiếng Trung
Họ Tiếng Trung Là Gì
Họ tiếng Trung là gì? Cũng tương tự như các nước khác như Nhật, Hàn, Anh hay Việt thì người Trung Quốc cũng có họ. Đặc biệt ở Trung có rất nhiều Họ và trong cuộc sống thường ngày những người trung niên hoặc cao tuổi ở Trung Quốc người ta hay dùng Họ để xưng hô với nhau thay cho tên, đây là một cách xưng hô lịch sự và tốn trọng đối phương.
Ở Trung Quốc, từ thời kỳ phong kiến qua mỗi triều đại, số lượng họ ngày càng tăng và hình thành nên sự phát triển lớn và ổn định trong nhiều năm. Người Hoa từ lâu đã có truyền thống văn hóa gọi nhau bằng họ như / Lǎo cốc / – Ông Trần , 老 元 / lǎo yuán / – Ông Nguyễn.
Và trong bài viết ngày hôm nay tenhay.vn sẽ tổng hợp danh sách các họ ở Trung Quốc có kèm phiên âm dịch nghĩa. Một số người Hoa tại Việt Nam hoặc người Việt Nam cũng sẽ thường có họ dịch sang tiếng Trung.
Tham khảo ➡️Tên Tiếng Trung Theo Ngày Tháng Năm Sinh ❤️️ Chính Xác Nhất
Các Họ Trong Tiếng Trung
Tổng hợp danh sách các họ trong tiếng Trung, đây hầu như là những họ phổ biến nhất tại Trung Quốc, rất dễ bắt gặp.
STT | Họ của người Trung | Chữ tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Triệu | 赵 | zhào |
2 | Mã | 马 | mǎ |
3 | Tôn | 孙 | sūn |
4 | Lý | 李 | lǐ |
5 | Chu (Châu) | 周 | zhōu |
6 | Ngô | 吴 | wú |
7 | Trịnh | 郑 | zhèng |
8 | Vương | 王 | wáng |
9 | Phùng | 冯 | féng |
10 | Trần | 陈 | chén |
11 | Chử | 褚 | chǔ |
12 | Hoa | 花 | huā |
13 | Vệ | 卫 | wèi |
14 | Tưởng | 蒋 | jiǎng |
15 | Thẩm | 沈 | chén |
16 | Hàn | 韩 | hán |
17 | Dương | 杨 | yáng |
18 | Chu | 朱 | zhū |
19 | Tần | 秦 | qín |
20 | Vưu | 尤 | yóu |
21 | Hứa | 许 | xǔ |
22 | Hàn | 何 | hé |
23 | Lã (Lữ) | 吕 | lǚ |
24 | Thi | 施 | shī |
25 | Trương | 张 | zhāng |
26 | Khổng | 孔 | kǒng |
27 | Tào | 曹 | cáo |
28 | Nghiêm | 严 | yán |
29 | Hoa | 华 / 花 | huá/ huā |
30 | Phương | 方 | fāng |
31 | Ngụy | 魏 | wèi |
32 | Đào | 陶 | táo |
33 | Khương | 姜 | jiāng |
34 | Thích | 戚 | qī |
35 | Tạ | 谢 | xiè |
36 | Trâu | 邹 | zōu |
37 | Bao | 包 | bāo |
38 | Bách | 柏 | bǎi |
39 | Viên | 袁 | yuán |
40 | Đậu | 窦 | dòu |
41 | Chương | 章 | zhāng |
42 | Vân | 云 | yún |
43 | Tô | 苏 | sū |
44 | Phan | 潘 | pān |
45 | Cát | 葛 | gé |
46 | Phong | 酆 | fēng |
47 | Phạm | 范 | fàn |
48 | Bành | 彭 | péng |
49 | Lỗ | 鲁 | lǔ |
50 | Vi | 韦 | wéi |
Khám phá thêm ➡️Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Quốc ❤️️ Chuẩn Nhất
Họ Tiếng Trung Cho Nam
Họ thì thường dùng chung cho cả nam và nữ, tuy nhiên vẫn có những họ khi ghép chung với tên nam thì sẽ hay hơn, chẳng hạn như những Họ tiếng Trung cho nam sau đây.
- Nguyên
- Cố
- Mạnh
- Nguy
- Dịch
- Giang
- Bình
- Hoàng
- Mục
- Tiêu
- Doãn
- Diêu
- Minh
- Kế
- Thành
- Đàm
- Bàng
- Ma
- Hùng
- Cường
- Lộ
- Tống
- Lâu
- Khuất
- Quách
- Hạng
- Nam Cung
- Từ
- Khâu
- Lạc
- Lệnh Hồ
Họ Tên Tiếng Trung Hay Cho Nam
Tiếp theo là danh sách những họ tên tiếng Trung hay dành cho nam, đây là những tên được chúng tôi chọn lộc và tổng hợp rất kỹ để gửi tặng bạn đọc tham khảo.
- Lệnh Hồ Xung
- Nam Cung Tuấn
- Hoàng Cảnh Du
- Hứa Ngụy Châu
- Dịch Dương Thiên Tỷ
- Tống Hạo Nhiên
- Khuất Uy Thành
- La Vân Hi
- Trần Phi Vũ
- Tiêu Chiến
- Vương Nhất Bác
- Cung Tuấn
- Minh Tuấn
- Cố Hải
- Tiêu Nại
- Lý Dịch Phong
- Bạch Lạc Nhân
- Lộ Thiên An
- Phạm Thừa Thừa
- Hà Cảnh
- Lạc Thiên Thiên
- Lâm Nhất
- Mạnh Thanh Hoa
Khám phá➡️ Tên Tiếng Trung Hay Cho Nam, Con Trai ❤️️ 250 Tên Ý Nghĩa Nhất
Họ Tiếng Trung Hay Cho Nữ
Tuyển tập danh sách những Họ tiếng Trung hay cho nữ, những Họ này khi kết hợp với tên nữ sẽ tạo nên những tên cực kỳ hay.
- Kỳ
- Chúc
- Mai
- Thịnh
- Lâm
- Điêu
- Chung
- Đông Phương
- Đổng
- Tư Đồ
- Đồng
- Nhan
- Âu Dương
- Lương
- Lam
- Mẫn
- Tịch
- Quý
- Mao
- Vũ
- Địch
- Bạch
- Mễ
- Bối
- Kỷ
- Thư
- Phục
Họ Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ
Khám phá ngay những Họ tên tiếng Trung hay cho nữ được tenhay.vn tổng hợp dưới đây.
- Bạch Tiểu Nhi
- Vũ Cơ Uyển
- Bạch Uyển Nhi
- Lãnh Cơ Vị Y
- Băng Ngân Tuyết
- Lãnh Hàn Băng
- Cẩn Duệ Dung
- Bối Huệ Di
- Cố Tịnh Hải Liễu
- Đồng Vân
- Đổng Băng Băng
- Liễu Thanh Giang
- Diệp Du Lan
- Đào Nguyệt Giang
- Lam Hy Tuyết
- Đoàn Tiểu Hy
- Kỳ Nhạc Y
- Mai Bích Vân
- Kỳ Gia Linh
- Nhã Hân Vy
- Hạ Giang Nhạc Y Giang
- Hạ Như Ân
- Nhược Hy Ái Linh
- Hà Tĩnh Hy
- Phan Lộ Lộ
- Hàn Băng Tâm
- Vũ Tạ Tranh
- Hàn Kỳ Âm
- Đồng Uyển Như
Khám phá 🌼Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ, Con Gái ❤️️ 200 Tên Ý Nghĩa Nhất
Những Họ Tên Tiếng Trung Hay
Ngoài những Họ mà chúng tôi chia sẻ ở trên thì ngay sau đây tenhay.vn xin chia sẻ thêm những họ tên tiếng Trung hay, độc lạ nhất.
1 | Ngũ Thương Nghiêu |
2 | Đường Tuệ Tĩnh |
3 | Phí Anh Đào |
4 | Tề Mặc |
5 | Dương Dương |
6 | Tiết Chí Lĩnh |
7 | Lôi Tấn |
8 | Hạ Vũ Đằng |
9 | Biện Bạch Hiền |
10 | Đằng Tấn |
11 | Ân Trung Tắt |
12 | La Tiểu Bình |
13 | Tất Văn Quân |
14 | Húc Tinh Châu |
15 | Khang Duật |
16 | An Vỹ Bối |
17 | Thường Minh Nhật |
18 | Nhạc Bất Quần |
19 | Vu Chính |
20 | Thời Đại |
21 | Châu Tấn |
Tham khảo ➡️Tên Con Gái Thông Minh Lanh Lợi ❤️️ Xinh Đẹp, Trí Tuệ Nhất
Top Họ Tên Tiếng Trung Hay Nhất
Đừng vội lướt quá top họ tên tiếng Trung hay nhất dưới đây, hãy chọn ngay một tên để làm biệt danh cho bé con nhà bạn nhé!
- Triệu Ý Hiên – ý chỉ người tốt đẹp, người hiên ngang
- Mã Anh Kiệt – ý chỉ chàng trai anh tuấn – kiệt xuất
- Lý Việt Bân – là người con trai văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn
- Trương Hào Kiện – một người đàn ông khí phách, mạnh mẽ
- Mã Đức Hải – Chàng trai có công đức to lớn giống với biển cả
- Tề Đức Huy – là người con trai có ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức
- Lương Minh Triết – người con trai thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng
- Lãng Nghệ – là người con trai độ lượng, người thông suốt vạn vật
- Cao Tuấn – ý chỉ người con trai cao siêu, khác người – phi phàm
- Cung Tuấn Hào – là người người có tài năng, trí tuệ kiệt xuất
- Khang Dụ – ý chỉ chàng trai khỏe mạnh, thân hình nở nang
- Cao Lập Tân – Người con trai gầy dựng, sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị
- Biện Bách Điền – Chỉ người đàn ông giàu có, giàu sang
- Đổng Lộ Khiết – Người con gái trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương
- Đồng Mỹ Lâm – Ý chỉ cô gái xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát
- Địch Như Tuyết – người con gái xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết
- Triệu Tư Hạ – người con gái vô tư, vô lo. Lòng không vướng bận điều gì
- Triệu Bạch Dương – ý chỉ cô gái ngây thơ, non nớt, trong veo, đáng được âu yếm, che chở
- Đỗ Thục Tâm – Là người con gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục,
- cao Uyển Đồng – Ý chỉ người con gái sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng
- Cẩn Y – Đây là người con gái có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận
- Cao Hiểu Tâm – Người con gái sống tình cảm, hiểu người khác
👍 Tặng Bạn Trọn Bộ ☯ Cách Đặt Tên Con Theo Phong Thủy
100 Tên Hay Và Lạ Trung Quốc
Tổng hợp 100 Tên hay và lạ tại Trung Quốc, mời bạn đọc tham khảo.
- Tuyết Linh Linh
- Hàn Tĩnh Chi
- Tử Hàn Tuyết
- Hàn Yên Nhi
- Hàn Kỳ Tuyết
- Tuyết Băng Tâm
- Hàn Tiểu Hy
- Thanh Ngân Vân
- Hiên Huyên
- Y Trân
- Bối Vy Vy
- Hi Văn
- Họa Y
- Thẩm Nhược Giai
- Hồng Minh Nguyệt
- Thiên Kỳ Nhan
- Khả Vi
- Hàn Tử Thiên
- Thiên Ngột Nhiên
- Lạc Tuyết Giang
- Triệu Vy Vân
- Lam Tuyết Y
- Mai Trạch Lăng
- Kha Nguyệt
- Mộng Phạn
- Ninh Hinh
- Nguyệt Thiền
- Nhược Vũ
- Quân Dao
- Tịnh Hương
- Tịnh Kỳ
- Tịnh Thi
- Tư Duệ
- Thanh Hạm
- Thanh Nhã
- Thần Phù
- Thi Hàm
- Thi Tịnh
- Tú Ảnh
- Thư Di
- Thịnh Hàm
- Thịnh Nam
- Tuyết Lệ
- Tuyết Nhàn
- Cẩn Mai
- Thường Hi
- Hâm Đình
- Hải Quỳnh
- Uyển Dư
- Di Giai
- Giai Kỳ
- Vũ Đình
- Vũ Gia
- Y Na
- Hàn Kỳ
- Lý Việt
- Lộc Hàm
- Vỹ Đình
- Mạc Lâm
- Bạch Đồng Tử
- Lãnh Huyết
- Phong Thanh Dương
- Hoắc Thiệu Hằng
- Hắc Nguyệt
- Phong Thần Vũ
- Dương Lâm Nguyệt
- Hàn Tử Lam
- Hướng Vấn Thiên
- Lăng Phong Sở
- Song Thiên Lãnh
- Huyết Vô Phàm
- Đới Chí Vĩ
- Tử Lam Phong
- Tu Kiệt
- Hùng Cường
- Vĩ Thành
- Lập Thành
- Di Hòa
- Hâm Bằng
- Tân Vinh
- Bách Tùng
- Thiệu Huy
- Khải Trạch
- Minh Thành
- Thiên Ngôn
- Thương Nghiêu
- Trạch Dương
- Kiến Công
- Minh Viễn
- Bác Văn
- Tuấn Triết
- Hạc Hiên
- Hạ Vũ
- Sơn Lâm
- Quang Dao
- Cảnh Nghi
- Tư Truy
- Trục Lưu
- Trình Tranh
- Lam Tiễn
Tham khảo thêm🌿 Tên May Mắn Tài Lộc Cho 12 Con Giáp ❤️️ Những Tên Ý Nghĩa
Tặng Họ Tên Tiếng Trung
Nếu bạn đọc nào có nhu cầu được tư vấn thêm về họ tên tiếng Trung thì có thể để lại BÌNH LUẬN dưới đây để được giải đáp miễn phí nhé!
Từ khóa » Các Họ Tên Trung Quốc Hay
-
Tên Tiếng Trung Hay Và ý Nghĩa Dành Cho Nam
-
Hơn 500+ Tên Tiếng Trung Hay Cho Nam Và Nữ 2022 *
-
Tên Tiếng Trung Hay & Ý Nghĩa Nhất | Cho Con Trai Và Con Gái
-
Tên Trung Quốc Hay Nhất Cho Bé Trai (nam) Và Bé Gái (nữ)
-
Tổng Hợp Tên Trung Quốc Đẹp Cho Facebook Nam & Nữ
-
Tên Trung Quốc Hay Cho Nam Nữ ❤️️100 Tên Tiếng Trung Hiếm
-
Tên Tiếng Trung: Dịch HỌ Và TÊN Ra Tiếng Việt Cực Hay Và Ý Nghĩa
-
Tổng Hợp Tên Tiếng Trung Hay Và ý Nghĩa Cho Nam Và Nữ
-
Danh Sách Họ Người Trung Quốc Phổ Biến – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bật Mí Những Tên Tiếng Trung Hay Nhất Cho Con Trai, Con Gái
-
Tổng Hợp 100+ Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ, Nam, Bé Gái ý Nghĩa
-
Những Tên Trung Quốc Hay Cho Con Trai, Con Gái ý Nghĩa Nhất
-
50 Tên Trung Quốc Hay Và ý Nghĩa Dành Cho Bé Trai, Bé Gái, Nhân Vật ...
-
100+ Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ Vừa ý Nghĩa Lại Vừa độc đáo