Họ Tiếng Trung | Dịch Phiên Âm Ý Nghĩa Hay & Độc Đáo

Bạn đang muốn biết họ tiếng Trung của mình phiên âm như thế nào? Bạn muốn tìm hiểu cách viết và ý nghĩa của họ tên mình ra sao? Bạn đang thắc mắc liệu họ của mình có dịch sang tiếng Việt ra tiếng Hán được không? Tất cả mọi tài liệu về các họ trong tiếng Hoa sẽ được Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt đề cập giới thiệu ở bên dưới, hãy cùng nhau tìm hiểu nhé!

Xem thêm: Học tiếng Hoa online luyện thi HSK, TOCFL nhanh chóng và hiệu quả.

Nội dung chính: 1. Một số họ phổ biến ở Việt Nam bằng tiếng Trung 2. Danh sách tổng hợp họ người Trung Quốc phổ biến tiếng Trung

Họ tiếng Trung
Họ trong tiếng Hoa

1. Một số họ phổ biến ở Việt Nam bằng tiếng Trung

Bất kể ai khi học tiếng Trung chắc hẳn đều tò mò họ của mình dịch sang tiếng Trung là gì đúng không nào? Dưới đây là danh sách 15 họ thông dụng nhất tại Việt Nam dịch sang tiếng Hoa.

Xem ngay: Danh sách từ vựng tiếng Trung cơ bản theo chủ đề.

Tên tiếng Việt Chứ Hán Phiên âm
Bùi Péi
Cao Gāo
Dương Yáng
Đặng Dèng
Đỗ
Hoàng, Huỳnh Huáng
Hồ
Ngô
Nguyễn Ruǎn
Phạm Fàn
Phan Pān
Trần Chén
Vũ, Võ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Học tiếng Trung sơ cấp Danh sách các tên tiếng Trung sang tiếng Việt hay Cách nói Ni hao

2. Danh sách tổng hợp họ người Trung Quốc phổ biến tiếng Trung

Người Trung Quốc từ xưa đã có truyền thống văn hóa gọi nhau bằng họ như 老陈 / Lǎo chén / – Ông Trần,老元  / lǎo yuán / – Ông Nguyên…

Mặt khác khi xưng hô theo cách thân thiết với người nhỏ tuổi hơn, người nói sẽ thường sẽ gọi bằng tên tiếng Trung như 啊南 / A nán / – Nam,啊香 / a xiāng / – Hương…

Dưới đây là tổng hợp danh sách họ ở Trung Quốc có kèm phiên âm dịch nghĩa. Một số họ người Hoa tại Việt Nam hoặc người Việt Nam cũng nằm trong danh sách này.

Tìm hiểu ngay: Tự học tiếng Trung tại nhà.

Họ tiếng Trung
Họ hay nhất và thông dụng tại Trung Quốc
Tên tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
A Sử Na 阿史那 Āshǐnà
Ái Tân Giác La 爱新觉罗 Àixīnjuéluó
An Ān
Án / Yến Yàn
An Bình 安平 Ānpíng
An Quốc 安国 Ānguó
Ân Yīn
Ấn Yìn
Âu Ōu
Âu Dương 欧阳 Ōuyáng
Ba
Bá, Bách Bǎi
Bạc / Bác Báo
Bạch Bái
Bách Lý 百里 Bǎilǐ
Ban Bān
Bàng 庞 / 逄 Páng / Páng
Bành Péng
Bao Bāo
Bào / Bảo Bào
Bạo Bào
Biên Biān
Biện Biàn
Biệt Bié
Bình Píng
Bính / Bỉnh Bǐng
Bồ
Bộ
Bốc Bo
Bộc
Bộc Dương 濮阳 Púyáng
Bối Bèi
Bôn Bēn
Bồng Péng
Bột Nhi Chỉ Cân 孛儿只斤 Bó’érzhījīn
Cái Gài
Cam Gān
Can Gàn
Cảnh Jǐng
Cảnh / Huỳnh Gěng
Cát 吉 / 葛 Jí / Gé
Cận Jìn
Cấp
Câu Gōu
Cổ
Cố
Cốc / Lộc
Cáo Gào
Cốc Lương 谷粱 Gǔliáng
Công Gōng
Cống Gòng
Công Dã 公冶 Gōng yě
Công Dương 公羊 Gōng yáng
Công Tây 公西 Gōngxī
Công Tôn 公孙 Gōngsūn
Cúc
Cung 龚 / 弓 / 宫 Gōng / Gōng / Gōng
Củng Gǒng
Cường / Cưỡng Qiáng
Cư / Ký
Cừu Chóu
Chân / Chấn Zhēn
Châu Zhōu
Chi Zhī
Chiêm Zhān
Chế Zhì
Chu / Châu Zhū
Chúc Zhù
Chúc Dung 祝融 Zhùróng
Chung Zhōng
Chung Zhōng
Chung Ly 钟离 Zhōnglí
Trữ Chǔ
Chương Zhāng
Chương Cừu 章仇 Zhāngchóu
Dị / Dịch
Diêm 阎 / 闫 Yán / Yán
Diệp / Hiệp
Diêu Yáo
Du 俞 / 游 Yú / Yóu
Dụ / Du
Duẫn / Doãn Yǐn
Dung 容 / 融 Róng / Róng
Dương Yáng
Dưỡng Yǎng
Dương Tử 杨子 Yángzǐ
Dữu
Đái, Đới Dài
Đàm 谈 / 谭 Tán / Tán
Đam Đài 澹台 Tántái
Đảng Dǎng
Đào / Dao Táo
Đằng Téng
Đậu Dòu
Đệ Ngũ 第五 Dìwǔ
Địch / Thích
Điền Tián
Điêu Diāo
Đinh Dīng
Đoạn Can 段干 Duàngān
Đoan Mộc 端木 Duānmù
Đoạn / Đoàn Duàn
Đô Dōu
Đồ
Đổ
Độc Cô 独孤 Dúgū
Đông Dōng
Đồng Tóng
Đổng Dǒng
Đông Các 东阁 Dōnggé
Đông Môn 东门 Dōngmén
Đông Phương 东方 Dōngfāng
Đông Quách 东郭 Dōngguō
Đường Táng
Gia 诸 / 家 Zhū / Jiā
Giả / Cổ Jiǎ
Gia Cát / Chư Cát 诸葛 Zhūgě
Gia Luật 耶律 Yēlǜ
Giải Jiě
Giản Jiǎn
Giang Jiāng
Hạ 贺 / 夏 Hè / Xià
Hạ Bạt 贺拔 Hèlán
Hạ Hầu 夏侯 Xiàhóu
Hạ Nhược 贺若 Hèruò
Hách 赫 / 郝 Hè / Hǎo
Hách Liên 赫连 Hè lián
Hách Xá Lý 赫舍里 Hèsheli
Hàm Xián
Hàng Hán
Hàn Háng
Hạng Xiàng
Hạnh Xìng
Hầu Hóu
Hậu Hòu
Hề
Hi
Hiên Viên 轩辕 Xuānyuán
Hiệp Jiá
Hình Xíng
Hoa Huá
Hoa Huā
Hòa
Hoài 怀 Huái
Hoàn  Huán
Hoạn Huàn
Hoàn Nhan 完颜 Wányán
Hoàng Phủ 皇甫 Huángfǔ
Hoành / Hành Héng
Hoắc Huò
Hoằng Hóng
Hộ
Hô Diên 呼延 Hūyán
Hồng Hóng
Huệ Huì
Hùng Xióng
Hứa
Hướng Xiàng
Ích
Kế 计 / 蓟 Jì / Jì
Kỵ
Kiều Qiáo
Kim Jīn
Kinh 经 / 荆 Jīng / Jīng
Kỳ
Kỷ
Kha
Khám Hǎn
Khang Kāng
Khấu Kòu
Khích
Khoái Kuǎi
Không Kōng
Khổng Kǒng
Khuất
Khúc
Khuông Kuāng
Khuyết Quē
Khương Jiāng
Khưu, Khâu 邱, 丘 Qiū
La Luó
Lạc
Lạc Luò
Lại Lài
Lam Lán
Lang Láng
Lãnh Lěng
Lao Láo
Lăng Líng
Lâm Lín
Lận Lìn
Lâu Lóu
Lệ
Lệ
Lệnh Hồ 令狐 Lìng hú
Liêm Lián
Liên Lián
Liêu Liào
Loan Luán
Long 龙 / 隆 Lóng / Lóng
Lỗ
Lộ
Lô, Lư
Lục / Lục Lý 甪里 Lùlǐ
Lôi Léi
Lợi
Lục
Lộc
Lục, Lộc
Lư Khâu 闾丘 Lǘqiū
Lữ, Lã
Lương Liáng
Lưu Liú
Ma
Mạc
Mạch Mài
Mai Méi
Mãn Mǎn
Mạn Màn
Mạnh Mèng
Mao 毛 / 茅 Máo / Máo
Mặc Sĩ, Mặc Kỳ 万俟 Mòqí
Mẫn Mǐn
Mật
Mẫu
Mậu / Mục Móu
Mễ 米 / 芈 Mǐ / Mǐ
Mi
Mị / Khiết Miē
Miêu Miáo
Minh Míng
Mộ
Mộ Dung 慕容 Mùróng
Mông Méng
Mục
Mục / Mặc
Hình Xíng
Nả / Na
Nam Cung 南宫 Nángōng
Nạp Lan 纳兰 Nàlán
Năng Néng
Ninh Níng
Nông Nóng
Nữu Niǔ
Ngạc È
Ngải Ài
Ngao 敖 / 鰲 Áo / Áo
Nghê
Nghệ 羿
Nghiêm Yán
Ngỗi Kuí
Ngụy Minh 嵬名 Wéimíng
Ngu
Ngũ
Nguy Wēi
Ngụy Wèi
Nguyên Yuán
Ngư
Ngưỡng Yǎng
Ngưu Niú
Nhạc Chính 乐正 Yuèzhèng
Nhan Yán
Nhâm / Nhậm / Nhiệm Rén
Nhi Er
Nhiễm Rǎn
Nhiếp Niè
Nhiêu Ráo
Nhuế Ruì
Nhung Róng
Như
Ô 邬 / 乌 Wū / Wū
Vu
Ốc
Ôn Wēn
Ông Wēng
Phàn Fán
Phí Fèi
Phó 傅 / 付 Fù / Fù
Phong 封 / 丰 Fēng / Fēng
Phòng Fáng
Phố
Phù 符 / 扶 Fú / Fú
Phú
Phục
Phùng Féng
Phương Fāng
Phượng, Phụng Fèng
Qua
Quách Guō
Quan Guān
Quản Guǎn
Quán Khâu 毌丘 Guànqiū
Quảng 广 Guǎng
Quế Guì
Quốc Guó
Quý 媿 Kuì
Quý
Quyền Quán
Sa Shā
Sa Tra 沙吒 Shāzhā
Sách Suǒ
Sài Chái
Sào Cháo
Sầm Cén
Song Shuāng
Sơn Shān
Sung Chōng
Shī
Sử Shǐ
Tả Zuǒ
Tạ Xiè
Tả Nhân 左人 Zuǒrén
Tảm Zǎn
Tang Sāng
Tàng, Tang  Cáng
Tào Cáo
Tăng Zēng
Tân 莘 / 辛 Shēn / Xīn
Tần Qín
Tập
Tất
Tây Môn 西门 Xīmén
Tề
Tể Zǎi
Tịch 席 / 籍 Xí / Jí
Tiền Qián
Tiên Vu 鲜于 Xiānyú
Tiết Xuē
Tiêu Xiāo
Tiêu Xiāo
Tiêu Jiāo
Tỉnh Jǐng
Toàn Quán
Tòng Cóng
Tổ
Tôn Sūn
Tông Zōng
Tôn Chính 宗政 Zhèng
Tống Sòng
Tu
Từ
Tử Zi
Tư Đồ 司徒 Sītú
Tư Khấu 司寇 Sīkòu
Tư Không 司空 Sīkōng
Tư Mã 司马 Sīmǎ
Tử Xa 子车 Zǐjū
Tưởng Jiǎng
Thác Bạt 拓跋 Tuòbá
Thạch Shí
Thai Tái
Thái Sử 太史 Tàishǐ
Thái Thúc 太叔 Tài shū
Thái / Sái Cài
Thang Tāng
Thành Chéng
Thành Công 成公 Chénggōng
Thẩm Shěn
Thân Shēn
Thận Shèn
Thân Đồ 申屠 Shēntú
Thẩu Tǒu
Thi Shī
Thích
Thiền / Đan Dān
Thiền Vu 单于 Chán yú
Thiều Sháo
Thiệu Shào
Thịnh Shèng
Thọ 寿 Shòu
Thôi Cuī
Thông Tōng
Thời Shí
Thu Qiū
Thù Shū
Thuần Vu 淳于 Chúnyú
Thúc Shù
Thư Shū
Thương Cāng
Thường Cháng
Thượng Shàng
Thượng Quan 上官 Shàngguān
Tra Chá
Trác Zhuō
Địch
Trạm Zhàn
Trang Zhuāng
Trâu Zōu
Trì Chí
Triệu Zhào
Trình Chéng
Trịnh Zhèng
Trọng Zhòng
Trọng Tôn 仲孙 Zhòng sūn
Trúc Zhú
Trữ Chǔ
Trương Zhāng
Trưởng Tôn 长孙 Zhǎngsūn
Uất Trì 尉迟 Yùchí
Uông Wāng
Vạn Wàn
Văn Nhân 闻人 Wénrén
Vi Wéi
Viên Yuán
Vu
Vu Mã 巫马 Wūmǎ
Vũ Văn 宇文 Yǔwén
Vưu Yóu
Vương Wáng
Xa
Yển Yǎn

Vậy là chúng ta đã tìm hiểu và biết thêm được rất nhiều họ của người dân văn hóa tại Trung Quốc rồi. Trung tâm tiếng Trung hy vọng bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn đặc biệt là người mới bắt đầu học tiếng Trung một tài liệu hữu ích. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu chúng tôi. Chúc các bạn học tiếng trung thật tốt!

Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học giao tiếp tiếng Trung online cơ bản tới các khóa học tiếng Trung nâng cao nhé!

5/5 - (15 bình chọn) Ngo Thi Lam - Elizabeth NgoNgo Thi Lam

Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.

Từ khóa » Chữ Liễu Trong Tiếng Trung