Họ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Việt
[sửa] Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:họCách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɔ̰ʔ˨˩ | hɔ̰˨˨ | hɔ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɔ˨˨ | hɔ̰˨˨ |
Âm thanh (TP.HCM) (tập tin)
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𣱆: họ
- : họ
- 户: hộ, họ, hụ
- 戶: hộ, họ
- 戸: hộ, họ
- 𢩜: họ
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- ho
- hò
- hô
- hồ
- hố
- hộ
- hổ
- hỗ
- hơ
- hờ
- hớ
- hở
Danh từ
[sửa]họ
- Khối người cùng tổ tiên, cùng dòng máu. Thấy người sang bắt quàng làm họ. (tục ngữ)
- Một phần trong tên gọi đầy đủ của một người, cho biết người đó thuộc về gia đình, gia tộc hay dòng dõi nào. Dân Đông Á dùng họ trước tên sau. Người Tây dùng tên trước họ sau.
- (phân loại học) Đơn vị phân loại sinh học, dưới bộ, trên chi. Cây lúa, cây ngô, cây mía thuộc họ Hoà thảo.
- Tổ chức góp tiền, góp gạo từng tháng để người nào cần trước thì lấy trước cả số tiền chung.
- Hoàng Đạo Thúy: Các bà bán hàng hay chơi họ với nhau để cho khi cần, ai cũng có vốn được.
Từ dẫn xuất
[sửa]- dòng họ
- họ đạo
- họ đương
- họ hàng
- họ mạc
- họ ngoại
- họ nội
- tên họ
- trăm họ
- trưởng họ
Từ liên hệ
[sửa]- (phân loại sinh học) vực / liên giới, giới, ngành, lớp, bộ, họ, chi / giống, loài (Thể loại: Phân loại học/Tiếng Việt)
Dịch
[sửa] Một phần trong tên gọi đầy đủ của một người
|
|
Tính từ
[sửa]họ
- Có quan hệ họ hàng, nhưng không phải ruột thịt. Anh chị em họ.
Đại từ
[sửa]họ
- Đại từ ngôi thứ ba số nhiều. Những anh ấy cứ tưởng là họ hơn hẳn mọi người. Có mấy người đến, nhưng họ lại đi rồi.
Thán từ
[sửa]họ
- Tiếng người đi cày dùng để bảo trâu dừng lại. Sáng tai họ, điếc tai cày. (tục ngữ)
Tham khảo
[sửa]- "họ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Từ điển tiếng Việt - Viện Ngôn ngữ học (Hoàng Phê chủ biên) - 2003
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Từ khóa » Chữ Họ Là Gì
-
Chu (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Họ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cách Viết Họ Tên Tiếng Anh Chuẩn - StudyTiengAnh
-
Tại Sao Trong Tên Thường Có đệm “văn” Và “thị” - Luật Sư X
-
Đặt Tên Con Trai Họ Nguyễn Năm 2022 Giúp Sự Nghiệp Tươi Sáng
-
Tên đệm Là Gì? Những Gợi ý Cách Chọn Tên đệm Cho Con Vừa Hay ...
-
Cách điền Họ Tên Chính Xác Trong Tiếng Anh: First, Middle, Last, Sur ...
-
First Name Là Gì? Last Name Là Gì? Cách điền Thông Tin đầy đủ
-
Đặt Tên Con Gái Năm 2022 Dễ Thương, Mang Lại May Mắn Cả Đời
-
First Name, Last Name Là Gì? Cách điền Họ Tên Trong Tiếng Anh đúng
-
Quy định đặt Họ Tên Không được Quá 25 Chữ Cái, Có Vi Hiến? - PLO
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Họ Hoàng Hay Huỳnh? - Báo Thanh Niên
-
Given Name Là Gì? So Sánh Trực Tiếp Với Surname - VerbaLearn