Họ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Từ dẫn xuất
      • 1.4.2 Từ liên hệ
      • 1.4.3 Dịch
    • 1.5 Tính từ
    • 1.6 Đại từ
    • 1.7 Thán từ
    • 1.8 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:họ

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hɔ̰ʔ˨˩hɔ̰˨˨˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
˨˨hɔ̰˨˨
  • Âm thanh (TP.HCM):(tập tin)

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𣱆: họ
  • 󰈭: họ
  • 户: hộ, họ, hụ
  • 戶: hộ, họ
  • 戸: hộ, họ
  • 𢩜: họ

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • ho
  • hồ
  • hố
  • hộ
  • hổ
  • hỗ
  • hờ
  • hớ
  • hở

Danh từ

họ

  1. Khối người cùng tổ tiên, cùng dòng máu. Thấy người sang bắt quàng làm họ. (tục ngữ)
  2. Một phần trong tên gọi đầy đủ của một người, cho biết người đó thuộc về gia đình, gia tộc hay dòng dõi nào. Dân Đông Á dùng họ trước tên sau. Người Tây dùng tên trước họ sau.
  3. (phân loại học) Đơn vị phân loại sinh học, dưới bộ, trên chi. Cây lúa, cây ngô, cây mía thuộc họ Hoà thảo.
  4. Tổ chức góp tiền, góp gạo từng tháng để người nào cần trước thì lấy trước cả số tiền chung.
    • Hoàng Đạo Thúy: Các bà bán hàng hay chơi họ với nhau để cho khi cần, ai cũng có vốn được.

Từ dẫn xuất

  • dòng họ
  • họ đạo
  • họ đương
  • họ hàng
  • họ mạc
  • họ ngoại
  • họ nội
  • tên họ
  • trăm họ
  • trưởng họ

Từ liên hệ

  • (phân loại sinh học) vực / liên giới, giới, ngành, lớp, bộ, họ, chi / giống, loài (Thể loại: Phân loại học/Tiếng Việt)

Dịch

Một phần trong tên gọi đầy đủ của một người
  • Tiếng Ả Rập: اِسْم الْعَائِلَة (ism al-ʕāʔila)
  • Tiếng Albani: mbiemër(sq)
  • Tiếng Anh: family name(en), surname(en)
  • Tiếng Asturias: apellíu(ast)
  • Tiếng Azerbaijan: soyad
Đơn vị phân loại sinh học
  • Tiếng Afrikaans: familie(af)
  • Tiếng Anh: family(en)
  • Tiếng Armenia: ընտանիք(hy) (əntanikʿ)
  • Tiếng Azerbaijan: fəsilə
  • Tiếng Bổ trợ Quốc tế: familia
  • Tiếng Breton: kerentiad(br)
  • Tiếng Bulgari: семе́йство(bg)gt (seméjstvo)
  • Tiếng Catalan: família(ca)gc
  • Tiếng Do Thái: משפחה(he)gc (mishpakhá)
  • Tiếng Đan Mạch: familie(da)gch
  • Tiếng Đức: Familie(de)gc
  • Tiếng Galicia: familia(gl)gc
  • Tiếng Hà Lan: familie(nl)gc
  • Tiếng Hungary: család(hu)
  • Tiếng Hy Lạp: οικογένεια(el)gc (oikogéneia)
  • Tiếng Iceland: ætt(is)gc
  • Tiếng Ireland: finegc
  • Tiếng Miến Điện: မျိုးရင်း(my) (myui:rang:)
  • Tiếng Nhật: (ja) (か, ka)
  • Tiếng Pháp: famille(fr)gc
  • Tiếng Phần Lan: heimo(fi)
  • Quốc tế ngữ: familio(eo)
  • Tiếng Séc: čeleď(cs)gc
  • Tiếng Trung Quốc:
    • Tiếng Mân Nam: (zh-min-nan) (kho)
    • Tiếng Quan Thoại: (zh) ()
    • Tiếng Quảng Đông: (fo1)
  • Tiếng Ý: famiglia(it)gc

Tính từ

[sửa]

họ

  1. Có quan hệ họ hàng, nhưng không phải ruột thịt. Anh chị em họ.

Đại từ

họ

  1. Đại từ ngôi thứ ba số nhiều. Những anh ấy cứ tưởng là họ hơn hẳn mọi người. Có mấy người đến, nhưng họ lại đi rồi.

Thán từ

họ

  1. Tiếng người đi cày dùng để bảo trâu dừng lại. Sáng tai họ, điếc tai cày. (tục ngữ)

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “họ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Từ điển tiếng Việt - Viện Ngôn ngữ học (Hoàng Phê chủ biên) - 2003
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=họ&oldid=2114772” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • vi:Phân loại học
  • Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt
  • Phân loại học/Tiếng Việt
  • Mục từ có bản dịch tiếng Bổ trợ Quốc tế
  • Tính từ tiếng Việt
  • Đại từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Đại từ tiếng Việt
  • Thán từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Thán từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
  • Mục từ có hộp bản dịch
  • Mục từ có bản dịch tiếng Ả Rập
  • Mục từ có bản dịch tiếng Albani
  • Mục từ có bản dịch tiếng Anh
  • Mục từ có bản dịch tiếng Asturias
  • Mục từ có bản dịch tiếng Azerbaijan
  • Mục từ có bản dịch tiếng Afrikaans
  • Mục từ có bản dịch tiếng Armenia
  • Mục từ có bản dịch tiếng Breton
  • Mục từ có bản dịch tiếng Bulgari
  • Mục từ có bản dịch tiếng Catalan
  • Mục từ có bản dịch tiếng Do Thái
  • Mục từ có bản dịch tiếng Đan Mạch
  • Mục từ có bản dịch tiếng Đức
  • Mục từ có bản dịch tiếng Galicia
  • Mục từ có bản dịch tiếng Hà Lan
  • Mục từ có bản dịch tiếng Hungary
  • Mục từ có bản dịch tiếng Hy Lạp
  • Mục từ có bản dịch tiếng Iceland
  • Mục từ có bản dịch tiếng Ireland
  • Mục từ có bản dịch tiếng Miến Điện
  • Mục từ có bản dịch tiếng Nhật
  • Mục từ có bản dịch tiếng Pháp
  • Mục từ có bản dịch tiếng Phần Lan
  • Mục từ có bản dịch tiếng Quốc tế ngữ
  • Mục từ có bản dịch tiếng Séc
  • Mục từ có bản dịch tiếng Mân Nam
  • Mục từ có bản dịch tiếng Quan Thoại
  • Mục từ có bản dịch tiếng Quảng Đông
  • Mục từ có bản dịch tiếng Ý
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục họ 14 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Họ Dùng để Làm Gì