Hòa âm Ánh Sáng (mùa 3) - EverybodyWiki Bios & Wiki

Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”.

Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”.

Mục lục

  • 1 Đội hình
  • 2 Vòng đối đầu (Minishow Combat League)
    • 2.1 Minishow Combat 1 - Điện ảnh
    • 2.2 Minishow Combat 2 - Nhà hát
    • 2.3 Minishow Combat 3 - Lãng Mạn
    • 2.4 Minishow Combat 4 - Đô thị
    • 2.5 Minishow Combat 5 - Ký Ức
    • 2.6 Minishow Combat 6 - Dân Gian
    • 2.7 Comeback:
  • 3 Vòng Đo Ván (Knockout):
    • 3.1 Mini Combat 1 - Reggaeton & Latin, Salsa
    • 3.2 Mini Combat 2 - Trap & HipHop
    • 3.3 Mini Combat 3 - Funky, Blue & Jazz
    • 3.4 Mini Combat 4 – Rock
  • 4 Chặng Đua Nước Rút
    • 4.1 Chặng Đua Nước Rút 1 - World Music
    • 4.2 Chặng Đua Nước Rút 2 - Symphony – EDM
  • 5 Chung Kết
    • 5.1 Chung Kết 1 (Không loại) (Tính điểm: (CK1+ CK2)/2 + Khán giả Bình Chọn)
    • 5.2 Chung Kết 2: Freestyle + Dân Gian (Tính điểm: (CK1+ CK2)/2 + Khán giả Bình Chọn)
  • 6 Thứ tự loại
  • 7 Tham khảo
  • 8 Xem thêm

Đội hình[sửa]

Số đội thi mùa 3 sẽ được BTC tăng lên thành 12 nhóm thí sinh, bao gồm ca sĩ - producer - DJ - biên đạo. 12 nhóm thí sinh bốc thăm chia cặp đấu loại trực tiếp với 6 chủ đề (Đô thị, Dân ca, Nhà hát, Lãng mạn, Điện ảnh, Thiếu nhi) ở 6 đêm Mini Liveshow Combat. Mỗi đêm thi sẽ bao gồm 9 tiết mục: 1 bài hát chung chủ đề (2 đội cùng nhau trình bày), 2 đội có thêm 30 phút để trình diễn 4 bài hát liên tục trong Mini Show của mình).

31 nhà báo và chuyên gia âm nhạc là người quyết định nhóm thí sinh nào giành chiến thắng trong mỗi trận combat. Ngoài ra, 3 giám khảo sẽ chấm điểm mỗi đội 2 điểm. Số điểm này quyết định cho 2 trong 6 nhóm thí sinh bị loại có thể đi tiếp vào vòng Đo Ván.

8 nhóm thí sinh còn lại sẽ chia thành 4 cặp để đấu đo ván với nhau. 4 nhóm thí sinh chiến thắng nhờ vào điểm số của BGK và bình chọn của khán giả sẽ giành quyền bước vào đêm chung kết.

Đêm Chung kết, Top 4 cùng nhau biểu diễn 1 bài hát mới và 1 tiết mục song ca cùng khách mời để khán giả chọn ra Quán quân The Remix mùa thứ 3.

Thứ tự Ca sĩ Nhà sản xuất DJ Biên đạo
1 S.T (365) Nimbia Minh Tú
2 Tim Phúc Trường Windy Quyên Tấn Huy (Móm)
3 Bảo Thy Phúc Thiện Hoaprox Thùy Vân
4 Tronie & Mia Addy Trần Daniel Mastro Tuấn Đạt
5 Thu Thủy Minh Anh Nguyễn Nhạc Nhật Anh
6 Nhóm LipB Hoàng Phúc (Toof.P) (Uni5)
7 Mai Tiến Dũng Gin MiE Lâm Vinh Hải
8 Hương Giang Idol Trịnh Thăng Bình Lê Trình Phạm Lịch
9 Thiều Bảo Trâm Phúc Bồ - Hà Lê Kim Bảo Bảo
10 Yến Lê & Yanbi Pharreal Phương DJ Dsmall Andy Cường
11 Yến Trang Kewt Hew (Xillix) Nguyễn Lê Hoàng (Xillix) Lan Nhi
12 Nhóm SGirls Xillix Tô Lâm (Adam)

Vòng đối đầu (Minishow Combat League)[sửa]

12 nhóm thí sinh bốc thăm chia cặp đấu loại trực tiếp với 6 chủ đề (Đô thị, Dân gian, Nhà hát, Lãng mạn, Điện ảnh, Ký ức) ở 6 đêm Mini Liveshow Combat. Mỗi đêm thi sẽ bao gồm 9 tiết mục: 1 bài hát chung chủ đề (2 đội cùng nhau trình bày), 2 đội có thêm 30 phút để trình diễn 4 bài hát liên tục trong Mini Show của mình).

31 nhà báo và chuyên gia âm nhạc là người quyết định nhóm thí sinh nào giành chiến thắng trong mỗi trận combat. Ngoài ra, sẽ có 3 giám khảo chuyên môn gồm nhạc sĩ - nhà sản xuất âm nhạc chấm điểm cho các nhóm thí sinh. Số điểm này quyết định cho 2 trong 6 nhóm thí sinh bị loại có thể đi tiếp vào vòng Đo ván.

Vòng đối đầu

Chú thích

<span style="background-color:lightskyblue; color:Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Color contrast”.; border:1px solid #000000; text-align:center;">     Team chiến thắng <span style="background-color:orange; color:Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Color contrast”.; border:1px solid #000000; text-align:center;">     Team thua cuộc nhưng được quay lại nhờ điểm số của 3 Giám khảo chính <span style="background-color:pink; color:Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Color contrast”.; border:1px solid #000000; text-align:center;">     Team thua cuộc và đã bị loại
Chủ đề Team 1 Team 2
Điện ảnh S.T Mai Tiến Dũng
Lãng mạn Tim Hương Giang Idol
Dân gian LipB Yanbi &Yến Lê
Ký ức Bảo Thy Thiều Bảo Trâm
Đô thị Tronie & MiA Thu Thủy
Nhà hát SGirls Yến Trang

Minishow Combat 1 - Điện ảnh[sửa]

Thứ tự Nhóm Bài hát (Sáng tác) Điểm từ ban giám khảo Điểm từ Hội đồng khách mời Tổng điểm quy

đổi (Giám khảo, hội đồng)

1 Team S.T và Team Mai Tiến Dũng "Chờ người nơi ấy - Em là bà nội của anh" (Huy Tuấn - Tăng Nhật Tuệ) Không chấm điểm
2 Mai Tiến Dũng "Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh" (Châu Đăng Khoa) 2 27 29
"Cơn Mưa Tình Yêu (feat. Trà My Idol)" (Mạnh Quân)
"What Is Love?" (Kiên Trần)
"Xin Hãy Thứ Tha" (Nguyễn Hoàng Anh & Dương Khắc Linh)
3 S.T "Bống Bống Bang Bang" (Only C) 4 24 28
"Day Dream" (Soobin Hoàng Sơn & BigDaddy)
"I'm Alright Without You" (Huỳnh Hiền Năng)
"My Everything (feat. M.Lee)" (Tiên Tiên)

Minishow Combat 2 - Nhà hát[sửa]

Thứ tự Nhóm Bài hát (Sáng tác) Điểm từ ban giám khảo Điểm từ Hội đồng khách mời Tổng điểm quy

đổi (Giám khảo, hội đồng)

1 Team SGirls và Team Yến Trang "Welcome To Burlesque - I Dream A Dream" (Cher - Teatro) Không chấm điểm
2 Yến Trang "Waiting For You" (Nguyễn Hoàng Duy) 2 24 26
"Killer" (Addy Trần)
"Có Khi Nào Không Anh (feat. Yến Nhi)" (Nguyễn Hoàng Duy)
"Cell Block Tango" (John Kander & Fred Ebb)
3 SGirls "Swan Lake (Hồ Thiên Nga)" (Tchaikovsky) 4 16 20
"Quán Quen" (Lưu Thiên Hương)
"Chạm" (Lưu Thiên Hương)
" Tự Tin" (Lưu Thiên Hương)

Minishow Combat 3 - Lãng Mạn[sửa]

Thứ tự Nhóm Bài hát (Sáng tác) Điểm từ ban giám khảo Điểm từ Hội đồng khách mời Tổng điểm quy

đổi (Giám khảo, hội đồng)

1 Team Tim và Team Hương Giang Idol "Yêu và Yêu" (Dương Khắc Linh & Hoàng Huy Long) Không chấm điểm
2 Tim "Không Giới Hạn" (Nguyễn Hoàng Duy) 4 15 19
"Yêu Thương Tận Cùng" (Tăng Nhật Tuệ)
"Phía Sau Một Cô Gái" (Tiên Cookie)
" Ta Là Tất Cả Của Nhau (feat. Trương Quỳnh Anh)" (Trang Pháp)
3 Hương Giang Idol " Thiên Đàng " (Võ Thiện Thanh) 2 26 28
"Go Away" (Hương Giang)
"Happy New Year (feat. Thanh Duy)" (ABBA)
"Em Không Hối Tiếc" (Văn Thiên Hạnh)

Minishow Combat 4 - Đô thị[sửa]

Thứ tự Nhóm Bài hát (Sáng tác) Điểm từ ban giám khảo Điểm từ Hội đồng khách mời Tổng điểm quy

đổi (Giám khảo, hội đồng)

1 Team Tronie-MiA và Team Thu Thủy "Chạm Tay Vào Không Gian - Cô Gái Tự Tin" (Tronie Ngô - Hồ Hoài Anh) Không chấm điểm
2 Tronie-MiA "Thích Thì Làm Thôi" (Tronie Ngô) 2 26 28
"Toxic - I'm a Slave 4 You - Material Girl" (Britney Spears - Addy Trần)
"Ông Bà Anh (feat. Dương Triệu Vũ)" (Lê Thiện Hiếu)
"Saigon Night" (Addy Trần)
3 Thu Thủy "Xích Lô" (Võ Thiện Thanh) 4 22 26
"Taxi" (Hương Giang)
"Đường Đêm (feat. Quốc Thiên)" (Nguyễn Hoàng Dũng)
"Sài Gòn Sài Gòn" (Châu Đăng Khoa)

Minishow Combat 5 - Ký Ức[sửa]

Thứ tự Nhóm Bài hát (Sáng tác) Điểm từ ban giám khảo Điểm từ Hội đồng khách mời Tổng điểm quy

đổi (Giám khảo, hội đồng)

1 Team Bảo Thy - Team Thiều Bảo Trâm "I See The Light - Can You Feel The Love Tonight" (Alan Menken – Glenn Slater) Không chấm điểm
2 Bảo Thy "Baby Xin Đừng Quay Gót" (Bảo Thy) 0 26 26
"Chiếc Thuyền Nan" (Minh Lương & Hồ Tấn Vinh)
"Công Chúa Bong Bóng (feat. Quang Vinh)" (Nguyễn Hoàng Linh)
"Barbie Girl (feat. Lou Hoàng)" (LV: Bảo Thy)
3 Thiều Bảo Trâm "Em Của Ngày Hôm Qua" (Sơn Tùng M-TP) 6 19 25
"I Like to Move It" (Erick Morillo & Mark Quashie)
"Bay Theo Ngân Hà" (Phúc Bồ)
"Buông Tay (feat. Ricky Star)" (Lưu Thiên Hương)

Minishow Combat 6 - Dân Gian[sửa]

Thứ tự Nhóm Bài hát (Sáng tác) Điểm từ ban giám khảo Điểm từ Hội đồng khách mời Tổng điểm quy

đổi (Giám khảo, hội đồng)

1 Team LipB - Team Yanbi & Yến Lê "Lý Cây Bông - Ngẫu Hứng Sông Hồng" (Dân Ca Nam Bộ - Trần Tiến) Không chấm điểm
2 LipB "Số Nhọ" (Huỳnh Hiền Năng) 0 23 23
"Son" (Đức Nghĩa)
"On Top (feat. Đông Nhi)" (Đỗ Hiếu)
"Love You Want You" (Đỗ Hiếu & Đông Nhi)
3 Yanbi & Yến Lê "Hello" (Yanbi - Yến Lê - Pharreal Phuong) 6 18 24
"Quay Lưng" (Yến Lê)
"Thu Cuối (feat. Mr.T)" (Yanbi)
"Cò Lả" (Dân Ca)

Comeback:[sửa]

Sau 6 Minishow Combat, S.T, SGirls, Tim, Thu Thuỷ và LipB là những đội thua. 3 giám khảo của chương trình sẽ có quyền cho thêm 2 điểm cho 1 đội mà họ cảm thấy xuất sắc. 2 đội nào có tổng điểm từ các Minishow Combat và điểm cho thêm cao nhất sẽ được quay trở lại.

Xếp hạng Nhóm Minishow Combat Điểm từ Minishow Điểm được cộng thêm Tổng
1 S.T 1 - Điện ảnh 28 2 30
2 LipB 6 - Dân gian 23 4 27
3 Thu Thuỷ 4 - Đô thị 26 0 26
4 Thiều Bảo Trâm 5 - Ký Ức 25 25
5 SGirls 2 - Nhà hát 20 20
6 Tim 3 - Lãng mạn 19 19

Vòng Đo Ván (Knockout):[sửa]

Vòng này có thể thức gần giống vòng Minishow Combet. 8 nhóm thí sinh bốc thăm chia cặp đấu loại trực tiếp với 4 chủ đề (Latin - Salsa - Reggaeton, Trap - Hiphop, Funk - Blue jazz và Rock). Ở mỗi tập, 2 đội có 30 phút để trình diễn 4 bài hát liên tục.

Số điểm sẽ do BGK chấm và tổng lượt bình chọn khán giả. Số điểm này quyết định cho 4 trong 8 nhóm thí sinh cao điểm hơn trong mỗi tập đi tiếp vào Bán Kết.

Mini Combat 1 - Reggaeton & Latin, Salsa[sửa]

Thứ tự Nhóm Bài hát (Sáng tác) Điểm từ ban giám khảo(Vũ Cát Tường, Lưu Thiên Hương, Dương Khắc Linh, Hồ Hoài Anh) Điểm Khán giả Bình Chọn Tổng điểm quy đổi (Giám khảo, Khán giả)
1 Team Hương Giang Idol "Chạm Tới Mặt Trời" (Hoàng Hồng Ngọc) 39(10, 10, 10, 9) 2 2+2=4
"No Me Ames (feat. MTV)" (Giancarlo Bigazzi – Marco Falagiani – Ignacio Ballesteros – Aleandro Baldi)
"Say" (Hoàng Hồng Ngọc)
2 Team Yanbi & Yến Lê "Ngày Cưới" (Yanbi - Yến Lê) 39(10, 9.5, 10, 9.5) 1 2+1=3
"Anh Tin Mình Đã Trao Nhau Một Kỷ Niệm" (Lương Bằng Quang)
"Yêu - Đếm Ngày Xa Em - Nắm Lấy Tay Anh" (Khắc Hưng – Jenda Nguyễn - Tú Dưa)

Mini Combat 2 - Trap & HipHop[sửa]

Thứ tự Nhóm Bài hát (Sáng tác) Điểm từ ban giám khảo(DJ Hoàng Anh, Lưu Thiên Hương, Dương Khắc Linh, Hồ Hoài Anh) Điểm Khán giả Bình Chọn Tổng điểm quy đổi (Giám khảo, Khán giả)
1 Team S.T "Thế Giới Trò Chơi" (Quốc Bảo) 39.5(10, 10, 10, 9.5) 2 2+2=4
"Em Là Của Anh" (Rhymastic)
"Mây và Núi (feat. Mr.A) - Sắc Màu" (Vĩnh Tâm - Trần Tiến)
2 Team LipB "Nhịp Đập Giấc Mơ" (Lưu Thiên Hương) 38.5(9.5, 9.5, 10, 9.5) 1 1+1=2
"Destiny" (Đỗ Hiếu)
"Trò Chơi – Just Game" (Suboi - LipB)

Mini Combat 3 - Funky, Blue & Jazz[sửa]

Thứ tự Nhóm Bài hát (Sáng tác) Điểm từ ban giám khảo(DJ SlimV, Lưu Thiên Hương, Dương Khắc Linh, Hồ Hoài Anh) Điểm Khán giả Bình Chọn Tổng điểm quy đổi (Giám khảo, Khán giả)
1 Team Bảo Thy "Ngốc Ngếch" (Nguyễn Hải Phong) 39.5(10, 10, 10, 9.5) 2 2+2=4
"Can't Get You Out Of My Head" (Cathy Dennis – Rob Davis)
"Give Me Your Love (feat. Kimmese)" (Bueno)
2 Team Yến Trang "Keep Me In Love" (Đỗ Hiếu) 39.5(10, 10, 10, 9.5) 1 2+1=3
"Dù Anh Muốn" (Marzuz)
"Bao Giờ Lấy Chồng (feat. Mây Trắng)" (Huỳnh Hiền Năng)

Mini Combat 4 – Rock[sửa]

Thứ tự Nhóm Bài hát (Sáng tác) Điểm từ ban giám khảo(Tiên Cookie, Lưu Thiên Hương, Dương Khắc Linh, Hồ Hoài Anh) Điểm Khán giả Bình Chọn Tổng điểm quy đổi (Giám khảo, Khán giả)
1 Team Mai Tiến Dũng "Góc Tối" (Nguyễn Hải Phong) 38.5(10, 9.5, 9.5, 9.5) 1 1+1=2
"Tìm Lại" (Microwave)
"Đi Để Trở Về (feat. F) - Gọi Tên Ngày Mới" (Tiên Cookie - Võ Hoài Phúc)
"Rock Sài Gòn" (MTV)
2 Team Tronie-MiA "Chiếc Gương Soi" (Addy Trần) 39(10, 10, 9.5, 9.5) 1 2+2=4
"Ai Đã Khiến Em Như Vậy" (Tronie Ngô)
"Mất Trí (feat. Dũng Hà)" (Dũng Hà)
"How Deep Is Your Love" (Calvin Harris)

Chặng Đua Nước Rút[sửa]

Chặng Đua Nước Rút 1 - World Music[sửa]

Thứ tự Nhóm Bài hát (Sáng tác) Điểm từ ban giám khảo(Hồ Quỳnh Hương, Lưu Thiên Hương, Dương Khắc Linh, Hồ Hoài Anh) Điểm Khán giả Bình Chọn Tổng điểm quy đổi (Giám khảo, Khán giả)
1 Team Bảo Thy "Giấc Mơ Trưa" (Giáng Son) 38.5(10, 9.5, 9.5, 9.5) 4 3+4=7
2 Team Tronie-MiA "Người Về Từ Lòng Đất" (Quốc Dũng) 39(9.5, 9.5, 10, 10) 2 4+2=6
3 Team Yến Trang "Chốn Bồng Lai" (Hoàng Duy) 37(9.5, 9, 9.5, 9) 3 2+3=5
4 Team Hương Giang Idol "Gấm" (Hương Giang) 37(9.5, 9.5, 9, 9) 1 2+1=3
5 Team S.T "Rơi" (Vũ Ngọc Bích) 39.5(10, 10, 10, 9.5) 5 5+5=10

Chặng Đua Nước Rút 2 - Symphony – EDM[sửa]

Thứ tự Nhóm Bài hát (Sáng tác) Điểm từ ban giám khảo(Đông Nhi, Lưu Thiên Hương, Dương Khắc Linh, Hồ Hoài Anh) Điểm Khán giả Bình Chọn Tổng điểm quy đổi (Giám khảo, Khán giả)
1 Team S.T "Chênh Vênh" (Lê Cát Trọng Lý) 40(10, 10, 10, 10) 3 4+3=7
2 Team Yến Trang "Let Me Feel Your Love Tonight" (Rhymastic) 39.5(10, 10, 10, 9.5) 2 3+2=5
3 Team Tronie-MiA "Apologize" (Ryan Tedder) 39.5(10, 10, 10, 9.5) 1 3+1=4
4 Team Bảo Thy "Khóc Thêm Lần Nữa - I'm Sorry Babe" (Nguyễn Hoàng Linh - Bảo Thạch) 39.5(10, 10, 10, 9.5) 5 3+4=7

Chung Kết[sửa]

Chung Kết 1 (Không loại) (Tính điểm: (CK1+ CK2)/2 + Khán giả Bình Chọn)[sửa]

Thứ tự Nhóm Bài hát (Sáng tác) Điểm từ ban giám khảo(Soobin Hoàng Sơn, Lưu Thiên Hương, Dương Khắc Linh, Hồ Hoài Anh)
1 Team Yến Trang "Buông" (Vũ Ngọc Bích) 39(10, 9.5, 10, 9.5)
2 Team S.T "Look At Me" (S.T) 39.5(10, 10, 10, 9.5)
3 Team Bảo Thy "Là Con Gái Phải Xinh†" (Đỗ Hiếu) 39.5(10, 10, 10, 9.5)
Khách mời Hương Giang Idol feat. Lưu Hiền Trinh "Bản Giao Hưởng Số 9" (Beethoven)

Team Hương Giang được cứu vào Chung Kết 2 nhờ lượt vote của khán giả

Chung Kết 2: Freestyle + Dân Gian (Tính điểm: (CK1+ CK2)/2 + Khán giả Bình Chọn)[sửa]

Thứ tự Nhóm Bài hát (Sáng tác) Điểm từ ban giám khảo(Noo Phước Thịnh, Lưu Thiên Hương, Dương Khắc Linh, Hồ Hoài Anh) Điểm Khán giả Bình Chọn Tổng điểm quy đổi (Giám khảo, Khán giả)
1 Team Yến Trang "Bèo Dạt Mây Trôi - Tát Nước Đầu Đình" (Dân Ca) 39.5(10, 9.5, 10, 10) 2 2+2=4
"Quên" (Toby)
2 Team S.T "Lý Ngựa Ô" (Dân Ca) 40(10, 10, 10, 10) 3 4+3=7
"Mưa" (Hoàng Huy Long)
3 Team Bảo Thy "Giận Mà Thương" (Dân Ca) 40(10, 10, 10, 10) 4 4+4=8
"I Need Love" (Nguyễn Phúc Thiện)
4 Team Hương Giang Idol "Xẩm Quê Choa" (Nguyễn Minh Khiêm) 39.5(10, 10, 10, 9.5) 1 2+1=3
"I Don't Need Photoshop" (Hương Giang)

Thứ tự loại[sửa]

Kết quả chung cuộc của các đêm diễn tổng hợp từ giám khảo và khán giả
Thứ tự Các đêm diễn
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Chung kết
1 Mai Tiến Dũng Yến Trang Hương Giang Tronie - MiA Bảo Thy Yanbi - Yến Lê Hương Giang S.T Bảo Thy Tronie - Mia S.T Bảo Thy Bảo Thy Bảo Thy
2 S.T SGirls Tim Thu Thủy Thiều Bảo Trâm LipB Yanbi - Yến Lê Lip B Yến Trang Mai Tiến Dũng Bảo Thy S.T S.T S.T
3 Tronie - MiA Yến Trang Yến Trang Yến Trang
4 Yến Trang Tronie - MiA Hương Giang^[a] Hương Giang
5 Hương Giang
Chú thích <span style="background-color:pink; color:Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Color contrast”.; border:1px solid #000000; text-align:center;">     Nhóm thi được cứu sau khi bị loại. <span style="background-color:tomato; color:Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Color contrast”.; border:1px solid #000000; text-align:center;">     Nhóm thi bị loại. <span style="background-color:lightblue; color:Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Color contrast”.; border:1px solid #000000; text-align:center;">     Nhóm thi không có mặt trong đêm thi. <span style="background-color:limegreen; color:Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Color contrast”.; border:1px solid #000000; text-align:center;">     Nhóm thi đồng hạng. <span style="background-color:Magenta; color:Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Color contrast”.; border:1px solid #000000; text-align:center;">     Nhóm thi quán quân. <span style="background-color:gold; color:Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Color contrast”.; border:1px solid #000000; text-align:center;">     Nhóm thi giải vàng. <span style="background-color:Gainsboro; color:Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Color contrast”.; border:1px solid #000000; text-align:center;">     Nhóm thì giải bạc. <span style="background-color:Goldenrod; color:Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Color contrast”.; border:1px solid #000000; text-align:center;">     Nhóm thi giải đồng.

^[a] Nhóm của Hương Giang Idol được cứu nhờ bình chọn khán giả vào cuối đêm chung kết 1(đêm 13) vì vậy không góp mặt trong đêm diễn.

Tham khảo[sửa]

Xem thêm[sửa]

  • Danh sách chương trình phát sóng của Đài Truyền hình Việt Nam

Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Navbar' not found.

This article "Hòa âm Ánh sáng (mùa 3)" is from Wikipedia. The list of its authors can be seen in its historical and/or the page Edithistory:Hòa âm Ánh sáng (mùa 3). Articles copied from Draft Namespace on Wikipedia could be seen on the Draft Namespace of Wikipedia and not main one.

Từ khóa » Hòa âm ánh Sáng Mùa 1