HÒA BÌNH VÀ HẠNH PHÚC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

HÒA BÌNH VÀ HẠNH PHÚC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Shòa bình và hạnh phúcpeace and happinesshòa bình và hạnh phúcbình an và hạnh phúcbình yên và hạnh phúcsự bình yên và hạnh phúchoà bình và hạnh phúcthản và hạnh phúcan vui và hạnh phúcpeaceful and happybình yên và hạnh phúcbình an và hạnh phúchòa bình và hạnh phúcthanh bình và hạnh phúcpeace and well-beinghòa bình và hạnh phúchòa bình và thịnh vượngpeacefully and happilybình an và hạnh phúchòa bình và hạnh phúcthe peace and welfare

Ví dụ về việc sử dụng Hòa bình và hạnh phúc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ nhìn vào hòa bình và hạnh phúc.He looks at peace and happy.Đây là một cách khác để mang lại hòa bình và hạnh phúc.This is another way to bring about peace and happiness.Họ nhìn vào hòa bình và hạnh phúc.They look at peace, and happy.Các con bé nhỏ, chỉ như thế thì thế kỷ nàymới sẽ là thời gian hòa bình và hạnh phúc cho các con.Only in this way, little children,this century will be for youtime of peace and well-being.Nó thường liên quan đến hòa bình và hạnh phúc trong thời cổ đại.It is for the most part connected with peace and bliss in old times.Những bóng ma xuất hiện trong một giấc mơ loại thiên thầnhứa trong một thời gian ngắn hòa bình và hạnh phúc.Ghosts that come in a dream in kind of angelspromise in a short time peace and well-being.Bạn không thể trông chờ hòa bình và hạnh phúc.They can't stand happiness and peace.Điều này tạo ra sự tin tưởng, và tin tưởng là nền tảng cho một xã hội gắn kết, hòa bình và hạnh phúc.This creates trust, and trust is the foundation for a cohesive, peaceful, and happy society.Lời chúc tốt nhất vào mùa lễ này, có thể hòa bình và hạnh phúc với bạn luôn.Best wishes on this holiday season, may peace and happiness be with you always.Chỉ khi nào sự thông minh sángtạo được thức dậy trong cá thể mới có thể có một sống hòa bình và hạnh phúc.Only when creative intelligence isawakened in the individual is there a possibility of a peaceful and happy life".Suối nước nóng Longsheng nổi tiếng đượcmệnh danh là“ thiên đường của hòa bình và hạnh phúc” hay“ thiên đường trên trái đất”.This hot springcenter is reputed to be“the paradise of happiness and peace” and“heaven on earth”.Bằng cả trái tim mình, tôi cầu mong hòa bình và hạnh phúc sẽ đến với tất cả mọi người dân Nhật Bảnvà người dân trên khắp thế giới".I pray, with all my heart, for peace and happiness for all the people in Japan and around the world.”.Ta sẽ nói với họ: hỡi các vương công, ta không muốn chiến tranh,ta muốn hòa bình và hạnh phúc cho tất cả các thần dân của ta.Boyars,' I will say to them,'I do not desire war,I desire the peace and welfare of all my subjects.'.Có lẽ bạn sẽ muốn thử đi qua chiếc vòng lợp với hy vọng dành6 tháng còn lại của năm trong hòa bình và hạnh phúc.Perhaps you will want to try walking through the thatched ring in the hope ofspending the remaining 6 months of the year in peace and happiness.Christopher và Bouba đã quản lý để hình thành một mối quan hệ hòa bình và hạnh phúc với các chuyên gia nổi tiếng thế giới như Frédéric Chesneau.Christopher and Bouba have managed to form a peaceful and happy relationship with world renowned specialists such as Frédéric Chesneau.An trú hạnh phúc và bình yên hiện tại là điều tốt nhất chúng tacó thể làm để đảm bảo hòa bình và hạnh phúc trong tương lai.Dwelling happily and peacefully in the present moment is thebest thing we can do to ensure peace and happiness in the future.Để hoàn thành loại hòa bình và hạnh phúc mà chúng ta muốn, phát triển vật chất là tốt nhưng nó sẽ không bảo đảm một sự hòa bình và hạnh phúc chân thật.To accomplish the kind of peace and happiness that one wants, material development is good but it will not insure genuine peace and happiness.Con ý thức được rằng nếu mọi người trên thế gian đềucó khả năng ngồi yên thì hòa bình và hạnh phúc sẽ chắc chắn đến với trái đất.I am aware that if everyone in the world hasthe capacity to sit still, then peace and happiness will surely come to this Earth.Ngày nay, nhiều người đồng ý rằng từ“ yuj”- yoga xuất phát từ chữ này- ẩn chứa các ý nghĩa lớn hơn,chẳng hạn như sự rõ ràng, hòa bình và hạnh phúc.Today, many agree that the word yuj- which yoga derives from- refers to greater internal states,such as clarity, peace, and happiness.Một cuộc khủng hoảng sức khỏe thường khiến chúng ta không thể giữ thói quen cũ-để trải nghiệm hòa bình và hạnh phúc, chúng ta phải thực hiện một số thay đổi.A health crisis often makes it impossible to hold on to our old routine-in order to experience peace and well-being, we have to make some kind of change.Ngoại trừ, và cho đến khi nào bạn tự sửa mình để sống thích hợp với những nguyên tắc cao thượng,bạn không thể trông chờ hòa bình và hạnh phúc.Unless and until you adjust yourself to live according to these noble principles,you cannot expect happiness and peace in this world.Với tất cả trái tim mình, tôi cầu nguyện hòa bình và hạnh phúc cho tất cả mọi người ở Nhật Bản và trên toàn thế giới”, Nhật hoàng Akihito nhấn mạnh.I pray, with all my heart, for peace and happiness for all the people in Japan and around the world,” Akihito, 85, said in a farewell address.Đức Đạt Lai Lạt Ma nói tôi chỉ là một cá thể trong 7 tỷ người trên hành tinh này,Ngài cam kết kiến tạo hòa bình và hạnh phúc thế kỷ 21.His Holiness the Dalai Lama reiterated that as one of seven billion human beings on this planet,he is committed to creating a peaceful and happy 21st century.Nếu như chúng ta chấp nhận người khác có quyền bình đẳng đối với hòa bình và hạnh phúc như chúng ta, thì không phải chúng ta có trách nhiệm giúp những người đang cần sao?If we accept that others have an equal right to peace and happiness as ourselves, have we not a responsibility to do what we can to help those in need and at least avoid harming them?Mặc dù không phải một nhà khoa học bản thân cô đãđóng góp nhiều hơn cho công việc của tôi hơn bất cứ ai khác bằng cách cung cấp một ngôi nhà hòa bình và hạnh phúc.Although not a scientist herself she hascontributed more to my work than anyone else by providing a peaceful and happy home".Phải phá bỏ hoàn toàn chiến tranh, mang lại hòa bình và hạnh phúc cho nhân loại; nhưng không phải bằng sức mạnh quân sự phát triển hiện nay, bởi cuộc chiến tranh giữa các nước lớn không thể kết thúc trong hạnh phúc tốt;Must be thoroughly dismantled the war, brings peace and happiness to mankind, but not by military power as current developments, by the war between the great powers can not ending in the happy good;Nó là một ví dụ đầy cảm hứng về cách người ta có thể làm việc để tìm giảipháp cho những rắc rối đe dọa đến hòa bình và hạnh phúc của hành tinh và con người chúng ta.It offers an inspiring example of how onemight work for solutions to the troubles that threaten the peace and well-being of our planet and its people.Đây là cách duy nhất để đảm bảo hòa bình và hạnh phúc trên diện rộng, là cách duy nhất để tránh các cuộc cách mạng bạo lực phá hủy vốn, của cải, hạnh phúc, cộng đồng, văn hóa và toàn bộ các quốc gia.This is the only way to ensure broad-based peace and happiness, which is the only way to avoid violent revolutions that destroy capital, wealth, happiness, communities, cultures, and entire countries.Ðể cho nhân loại lớn dậy trong thời đại toàn cầu vàcó thể sống chung hòa bình và hạnh phúc trong thế giới đang thâu hẹp này, thì thử thách không tránh được của chúng ta là phải tiến đến việc tự tìm hiểu và chuyển hóa chính mình.For the human race to flourish in the global age,and to live together happily and peacefully on this shrinking planet, the inescapable challenge facing us is that of coming to understand and transform ourselves.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0262

Từng chữ dịch

hòadanh từhòapeacehoablendhòađộng từdrawbìnhtính từbìnhbìnhdanh từbinhtankjarvesseland thea andand thatin , andtrạng từthenhạnhdanh từhạnhhanhhappinesshạnhtính từhappyhạnhđộng từbephúctính từphúcphuchappy S

Từ đồng nghĩa của Hòa bình và hạnh phúc

bình an và hạnh phúc sự bình yên và hạnh phúc hòa bình và hài hòahòa bình và hòa giải

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh hòa bình và hạnh phúc English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Hoa Hạnh Phúc Tiếng Anh