Hoa Cát Tường – Wikipedia Tiếng Việt

Đối với các định nghĩa khác, xem Cát Tường (định hướng).
Eustoma russellianum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Gentianaceae
Chi (genus)Eustoma
Loài (species)E. russellianum
Danh pháp hai phần
Eustoma russellianumSalisb.

Hoa cát tường hay hoa lan tường (danh pháp hai phần: Eustoma russellianum) là loài hoa thuộc họ Long đởm. Trước đây tên khoa học của nó là Eustoma grandiflorum.

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Hoa cát tường có hình chuông, cánh hoa màu hồng, xanh hoặc trắng, mỗi cây có một hoa. Tùy theo giống và thổ nhưỡng, cây hoa cát tường có thể là cây hàng năm, cây hai năm hoặc cây lâu năm.

Danh sách bệnh hại trên hoa cát tường

[sửa | sửa mã nguồn]
Bệnh nấm
Botrytis blight Botrytis cinerea
Cercospora leaf spot Cercospora eustomae
Curvularia blotch Curvularia sp.
Downy mildew Peronospora chlorae
Fusarium stem rot Fusarium solani

Fusarium avenaceum

Fusarium wilt Fusarium oxysporum
Phyllosticta leaf spot Phyllosticta sp.
Pythium root rot Pythium sp.
Rhizoctonia stem rot Rhizoctonia solani
Sclerophoma stem blight Sclerophoma eustomis

Bệnh virus và viroid

[sửa | sửa mã nguồn]
Viral and viroid diseases
Bean yellow mosaic genus Potyvirus, Bean yellow mosaic virus (BYMV)
Cucumber mosaic genus Cucumovirus, Cucumber mosaic virus (CMV)
Impatiens necrotic spot genus Tospovirus, Impatiens necrotic spot virus (INSV)
Lisianthus necrosis Lisianthus necrosis virus (LNV)
Tobacco mosaic genus Tobamovirus, Tobacco mosaic virus (TMV)

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Một bông hoa cát tường màu hồng Một bông hoa cát tường màu hồng

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Common Names of Diseases, The American Phytopathological Society Lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2007 tại Wayback Machine
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Eustoma russellianum
  • Wikidata: Q3061088
  • Wikispecies: Eustoma russellianum
  • CoL: 6HJJX
  • GBIF: 6366858
  • GRIN: 16465
  • IPNI: 367445-1
  • IRMNG: 11430475
  • ITIS: 502570
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:367445-1
  • Tropicos: 13800164
  • WFO: wfo-0000683529
Lisianthius russellianus
  • Wikidata: Q50844391
  • GBIF: 3843234
  • GRIN: 22391
  • IPNI: 320704-2
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:320704-2
  • Tropicos: 50061431
  • WFO: wfo-0001230046
Stub icon

Bài viết liên quan Họ Long đởm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Từ khóa » Hoa Cát Tường Tên Tiếng Anh