HÓA CHẤT VÀ KHÁNG SINH In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " HÓA CHẤT VÀ KHÁNG SINH " in English? hóa chất và kháng sinhchemicals and antibiotics

Examples of using Hóa chất và kháng sinh in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ngoài ra, thịt và thực phẩm biển màbạn ăn cũng có hóa chất và kháng sinh còn sót lại trên bề mặt.In addition, the meat andsea food that you eat also have residual chemicals and antibiotics on the surface.Cho đến nay, Công ty luôn nằm trong danh sách các doanh nghiệp được miễn kiểm tra của Nafiqaved vì chưa cólô hàng nào bị dư lượng hóa chất và kháng sinh cấm.Until now, Cafico is always in the list of producers exempted from antibiotics inspection by Nafiqaved for ourproducts are not detected prohibited chemicals and antibiotics.Các tiêu chuẩn được phát triển bởi GAAvà ASC cũng bao gồm việc sử dụng hóa chất và kháng sinh để ngăn những rủi ro tới sức khỏe của người tiêu dùng hoặc môi trường.Additionally, the standards developed by GAA andASC set controls on the use of chemicals and antibiotics to prevent any risks to the health of either the environment or the consumer.Ăn nhiều hơn một bữa cá hồi nuôi mỗi tháng có thể làm tăng nguy cơ phát triển bệnh ung thưtrong tương lai do sự tăng nồng độ của hóa chất và kháng sinh.Did you know that eating more than one meal of farm-raised salmon per month can increase your risk of developingcancer in the future due to the increased levels of chemicals and antibiotics?Biaxial ép đùn Polypropylen Geogrid chủ yếu được sản xuất từ polypropylen mật độ cao,tất cả đều ổn định tia cực tím, kháng hóa chất và sinh học.Biaxial Extruded Polypropylene Geogrid is mainly manufactured from high density polypropylene,which are all UV stabilized, chemical and biological resistance.Tình trạng muỗi kháng hóa chất và kí sinh trùng kháng thuốc đang tăng lên ở nhiều nơi và một vấn đề quan trọng nữa là thiếu ngân sách đầu tư cho những nghiên cứu mới về sốt rét cũng như chương trình phòng chống sốt rét.The status of resistant chemical and parasitic mosquitoes is increasing in many placesand another important problem is the lack of investment budget for new studies on malaria as well as malaria prevention program.Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam( Vasep) cho biết Hàn Quốc sẽ cử một nhóm kiểm tra đến Việt Nam để đánh giá các hoạt động củaquốc gia trong việc kiểm soát hóa chất và thuốc kháng sinh trong chế biếnvà xuất khẩu tôm sang Hàn Quốc vào tháng 6 năm nay.South Korea will send an inspection team to VietNam to assess the country's activities in controlling chemicals and antibiotics in the processingand export of shrimp to South Korea in June this year.Điều đó khiến các vi khuẩn ở trung tâm màng sinh học có thể sống sót qua các cuộc tấn công của hóa chất và thuốc kháng sinh..This will allow the bacteria in at the core of the biofilm to survive attacks by chemicals and antibiotics.Tạo hóa không tạo ra cơ thể con người để chấp nhận và đối phó với những hóa chất và thuốc kháng sinh..God never made your body to accept and deal with these chemicals and antibiotics.Nó có sức mạnh cao và có sự khác biệt nhỏ giữa sức mạnh bên và sức mạnh theo chiều dọc và nó là acid vàkiềm kháng, chống hóa chất và sinh thái thân thiện, không hại cho sức khoẻ của mọi người.It has high strength and there is slight difference between lateral strength and longitudinal strength and it is acid and alkali-resistance,anti chemical and eco-friendly, which is harmless to people's health.Những vi khuẩn này tạo thành một hàng rào màng sinh học dày( một chất nhầy nhụabảo vệ vi khuẩn khỏi kháng sinh, hóa chất và các chất hoặc điều kiện nguy hiểm khác) có thể bám vào bề mặt polymer.These bacteria form a thick biofilm barrier(⁣a slimy substance that protects bacteria from antibiotics, chemicals, and other substances or conditions that are hazardous) that can adhere to polymer surfaces.Đó là tôi không ăn thịt, mà là chăn nuôi công nghiệpvà hóa chất/ kháng sinh trong thịt mà tôi không thích.It wasn't eating meat I was against, but rather industrial farmingand the chemicals/antibiotics in the meat that I didn't like.Sức khỏe động vật( không sử dụng kháng sinh và hóa chất không cần thiết).Animal health(no use of antibiotics and unnecessary chemicals).Sức khỏe động vật( không sử dụng kháng sinh và hóa chất không cần thiết).Good animal health(no unnecessary use of antibiotics and chemicals).Vì tránh bệnh tật nêncác nông dân đã dùng chất kháng sinh và hóa chất để bảo đảm tôm tươi sống.To avoid illness, farmers use antibiotics and chemicals to ensure the shrimp survive.Theo TS Hòa Anh, hầu hết các loại thực phẩm đều chứa một lượng lớn kháng sinh và hóa chất.Anh said most foods contained a large amount of antibiotics and chemicals.Chúng ta sống trong một thế giới, thật đáng buồn, với rất nhiều hóa chất, thuốc trừ sâu, và thuốc kháng sinh,” Tiến sĩ Kahn nói.We do live in a world, sadly, with a lot of exposure to chemicals, pesticides, and antibiotics,” said Dr. Kahn.Nó không chỉ đáp ứng nhu cầu của hầu hết các phòng thí nghiệm, mà còn có nhiều ưu điểm,bao gồm kháng hóa chất, kháng sinh, chống mài mòn, chống thấm và làm sạch dễ dàng.It not only meets the needs of most laboratories, but also has many advantages,including chemical resistance, antibiosis, abrasion resistance, waterproof and easy cleaning.Cần tập trung giảiquyết dứt điểm vấn đề hóa chất kháng sinh trong sản phẩm thủy sảnvà các loại bệnh phổ biến trong tôm hiện nay nhằm củng cố lòng tin của người tiêu dùng đối với sản phẩm tôm Việt Nam và tăng cường xuất khẩu tôm vào các thị trường khó tính như Nhật Bản, EU, Australia….It is necessary to focus on resolving the antibiotic chemical problem in aquatic productsand common shrimp diseases in order to strengthen consumer confidence in Vietnamese shrimp products and enhance shrimp exports. into fastidious markets like Japan, EU, Australia….Ngưng sử dụng thuốc, hóa chất, kháng sinh 30 ngày trước khi thu hoạch.Stop using medicines, chemicals, antibiotics 30 days before harvesting.Uno- 1 không chứa thuốc trừ sâu, hóa chất, kháng sinh, kim loại nặng, hoặc hormon thực vật.Uno-1 contains no pesticides, chemicals, antibiotics, heavy metals, or plant hormones.Ngoài ra, nó có hiệu quả trong việc điều trị chống lại 25 vi khuẩn,kể cả những chất kháng với hóa chất kháng sinh.Additionally, it is effective in the treatment against 25 bacteria,including those that are resistant to chemical antibiotics.Công nghiệp dược phẩm: làm sạch hoặc làm rõ trong quá trình chiết xuất chất kháng sinh và hóa dược sinh học, làm rõ dược liệu thuốc Trung Quốc.Pharmaceutical industry: purification or clarification during the extraction of agentia of antibiotics and biochemistry pharmacy, clarification of Chinese drugs medicament.Số lô hàng nhiễm hóa chất, kháng sinh sang thị trường EU đã tăng gấp bảy lần, từ năm 2013 chỉ có bảy lô hàng bị cảnh báo nhưng đến năm 2014 đã lên con số 51.Total shipments with chemicals, antibiotics to the EU market have increased sevenfold, from only seven shipments in 2013 to 51 in 2014.CR( Neoprene): khí hậu tốt kháng, Ozone bằng chứng,khả năng chống nóng và hóa chất kháng sinh..CR(Neoprene): good climate resistant, ozone proof,hot resistance and chemical resistant.Thêm vào đó, khi toàn xã hội đang bức xúc về nông sản không an toàn doviệc sử dụng bừa bãi hóa chất, kháng sinh, hóc môn kể cả trong trồng trọt, chăn nuôi lẫn nuôi trồng thủy sản.In addition, when the whole society is pressing on unsafeagricultural products due to the indiscriminate use of chemicals, antibiotics and hormones, including in cultivation, husbandry and aquaculture.Được biết đến như là tiêu chuẩn vàng, vật liệu PTFE thường là lựa chọn hàng đầu cho nhiều ứng dụng tiên tiến như hàng không vũ trụ, điện tử, y tế, hóa học do tính bôi trơn vượt trội, nhiệt độvà kháng hóa chất, tính tương thích sinh học và hệ số ma sát thấp nhất.Known as the gold standard, PTFE material is often the first choice for many advanced applications such as aerospace, electronic, medical, chemical industry due to its superior lubricity, temperatureand chemical resistance, biocompatibility and lowest coefficient of friction.Mạnh hóa chất kháng sinh..Strong Chemical Resistant.Thành phần của sữa ong chúa bao gồm nước, protein, đường, một chút chất béo, vitamin,chất chống oxy hóa, các yếu tố kháng sinh, vi lượng khoáng chất, và các enzym.The composition of royal jelly includes water, protein, sugar, a little bit of fat, vitamins,antioxidants, antibiotic factors, trace minerals, and enzymes.Tỉnh Bắc Giang triển khai có hiệu quả Đề án chăn nuôi gà theo hướng VietGAP tại huyện Yên Thế, gà cho chất lượng thịt thơm ngon,không có tồn dư hóa chất, kháng sinh, kim loại nặng, giá bán cao hơn từ 3.000- 3.500 đồng/ kg.Bac Giang province has effectively implemented the project of raising chickens in the direction of VietGAP in Yen The district,chickens for meat quality, no chemical residues, antibiotics, heavy metals, higher selling price from 3,000- 3,500 VND/ kg.Display more examples Results: 198, Time: 0.0275

Word-for-word translation

hóanounhóachemicalchemistryculturehoachấtnounsubstanceagentqualitymatterchấtadjectivephysicaland thea andand thatin , andadverbthenkhángnounresistanceappealantibodyantibacterialkhángadjectiveresistantsinhnounsinhbirthchildbirthfertilitysinhadjectivebiological hóa chất trung quốchóa chất và công nghiệp

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English hóa chất và kháng sinh Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Chất Kháng Sinh In English