HÓA CHẤT VÔ CƠ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

HÓA CHẤT VÔ CƠ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch hóa chất vô cơinorganic chemicalhóa chất vô cơhóa học vô cơinorganic chemicalshóa chất vô cơhóa học vô cơ

Ví dụ về việc sử dụng Hóa chất vô cơ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Loại: Hóa chất vô cơ.Type: Inorganic Chemicals.Hóa chất vô cơ khác titan boride.Other inorganic chemicals titanium boride.Kết quả cho: Báo cáo hóa chất vô cơ( IOCS).Results for: Inorganic chemicals(IOCS) report.Hóa chất vô cơ khác Titan diboride bột.Other inorganic chemicals titanium diboride powder.Tính chống chịu tốt cho nhiều sản phẩm hóa chất vô cơ.Good resistance to many inorganic chemical products.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từcơ hội mới cơ hội rất lớn cơ hội rất tốt bản chất cơnguy cơ rất lớn nguy cơ rất thấp cơ hội khá tốt hữu cơ khô cơ hội rất cao cơ thể phẳng HơnSử dụng với động từnguy cơ phát triển cơ đốc nhân cơ quan quản lý nguy cơ tử vong cơ hội làm việc cơ sở sản xuất cơ hội phát triển nguy cơ bị cơ quan lập pháp cơ hội tham gia HơnSử dụng với danh từcơ hội nguy cơcơ sở động cơcơ quan cơ bắp cơ chế cơ khí cơ học cơ cấu HơnHóa chất vô cơ khác là nguyên liệu thô cơ bản.Other inorganic chemical is a basic raw material.Một phosphate, một hóa chất vô cơ, là một muối của axit phosphoric.A phosphate, an inorganic chemical, is a salt of phosphoric acid.Nó có tính kháng cao đối với hóa chất và nhiều sản phẩm hóa chất vô cơ.It has high resistance to Chemicals and to many inorganic chemical products.Lanthanum hexaboride( LaB6, còn được gọi là lanthanum boride và LaB)là một hóa chất vô cơ, một boride của lanthanum.Lanthanum Hexaboride(LaB6, also called lanthanum boride and LaB6)is an inorganic chemical.Nguyên liệu được sử dụng bởi các ngành công nghiệp sơnthông minh bao gồm methylamines và hóa chất vô cơ.Raw materials used by thesmart coatings industry include methylamines and inorganic chemicals.( 10) Là một nguyên liệu thô của hóa chất vô cơ, một tác nhân loại bỏ sulfat và chất đông của natri alginate.(10) As a raw material of inorganic chemical, a removal agent of sulfate and coagulant of sodium alginate.Ngoài nhiều loại muối vô cơ,không có nhiều sản phẩm hóa chất vô cơ khác.Apart from a wide variety of Inorganic Salts,there are not many other inorganic chemical products.Hóa chất vô cơ( khoảng 12% sản lượng doanh thu) tạo thành loại lâu đời nhất trong các loại hóa chất..Inorganic Chemicals which is about 12% of the revenue output which makes up the oldest of the chemical categories.So với các sản phẩm hóa chất khác, sản lượng của sản phẩm hóa chất vô cơ lớn hơn.Compared with other chemical products, the output of inorganic chemical products is larger.Hóa chất vô cơ: calcium carbonate, magnesium carbonate, natri clorua, cryolite, cũng như nhiều sulfat và hydroxit khác nhau.Inorganic chemicals: calcium carbonate, magnesium carbonate, sodium chloride, cryolite, as well as various sulfate and hydroxide.Lanthanum hexaboride( LaB6, còn được gọi là lanthanum boride và LaB)là một hóa chất vô cơ, một boride của lanthanum.Lanthanum hexaboride(LaB6, also called lanthanum boride and LaB)is an inorganic chemical, a boride of lanthanum.Các sản phẩm hóa chất vô cơ: calcium carbonate, magnesium carbonate, carbon trắng đen, natri clorua, cryolit, nhiều sulfate và hydroxit khác nhau.Inorganic chemical products: calcium carbonate, magnesium carbonate, white carbon black, sodium chloride, cryolite, various sulfate and hydroxide.Theo các nguồn nguyên liệu có thể đượcchia thành các hóa chất hữu cơ, hóa chất vô cơ, thuốc trừ sâu, thực vật thuốc trừ sâu thực vật.According to the sources of rawmaterials can be divided into organic chemicals, inorganic chemicals, pesticides, microbial pesticide plant.Phân bón hóa học đượcđịnh nghĩa là bất kỳ hóa chất vô cơ nào có nguồn gốc tổng hợp hoàn toàn hoặc một phần được thêm vào đất để duy trì sự phát triển của cây.A chemical fertilizer is defined as any inorganic material of wholly or partially synthetic origin that is added to soil to sustain plant growth.Công ty chúng tôi sở hữu độc lập nhập khẩu- quyền xuất khẩu, và nhằm mục đích là một nhà cung cấp bảo hiểm của kim loại quý hiếm,vật liệu tiên tiến và hóa chất vô cơ trên thế giới.It owns independent Import Export right, and aims to be a leading premium supplier of rare metals,advanced materials and inorganic chemicals in the world.Kokkola có sự tập trunglớn nhất của các ngành công nghiệp hóa chất vô cơ ở các nước Bắc Âu, nơi mang đến cho sinh viên một nền tảng tuyệt vời cho sự nghiệp công nghiệp.Kokkola has the largest concentration of inorganic chemical industries in the northern countries, which gives the students an excellent ground for industrial careers.Bộ Môi trường của Trung Quốc trong tuần qua đã ước tính 16% diện tích quốc gia đã bị ô nhiễm, với gầnmột phần năm đất nông nghiệp bị ô nhiễm bởi các yếu tố hóa chất vô cơ như cadmium.China's environment ministry last week estimated that 16 percent of the country's land area was polluted,with nearly one fifth of farmland tainted by inorganic elements such as cadmium.Kali dicromat, K 2 Cr 2 O 7,là hóa chất vô cơ tinh khiết thông thường, phổ biến nhất được sử dụng như là một tác nhân oxyhóa trong nhiều ứng dụng phòng thí nghiệm và công nghiệp.Potassium dichromate, K 2 Cr 2 O 7,is a common inorganic chemical reagent, most commonly used as an oxidizing agent in various laboratory and industrial applications.Ở các quốc gia có thu nhập thấp, thường có nhiều mầm bệnh xuất phát từ phân, trong khi các nước đang phát triển, nơi phát triển công nghiệp vượt quá quy định về môi trường,có nguy cơ ngày càng tăng từ hóa chất vô cơ và hữu cơ..In low-income countries, there are often high levels of pathogens from excreta, while in emerging nations, where industrial development is outpacing environmental regulation,there are increasing risks from inorganic and organic chemicals.Our chủ yếubao gồm hóa chất hữu cơ, hóa chất vô cơ, phụ gia thực phẩm, dược phẩm trung gian, hóa chất hàng ngày và các nguyên liệu hoá chất khác.Our products mainly include organic chemicals, inorganic chemicals, food additives, pharmaceutical intermediates, daily chemicals and other chemical raw materials.Các sản phẩm do ngành công nghiệp hoá chất và nhiên liệu sản xuất bao gồm nhiên liệu và nguyên liệu hóa học chủ yếu là nguyên liệu hóa học hữu cơ(trừ khí tổng hợp dùng trong sản xuất hóa chất vô cơ như amoniac tổng hợp).Products produced by the fuel and chemical industries include fuels and chemical raw materials, which are mainly organic chemical raw materials(except forthe syngas used in the production of inorganic chemicals such as synthetic ammonia).Do tỷ lệ lớn nguyên vật liệu vàchi phí năng lượng trong các sản phẩm hóa chất vô cơ, như ngành công nghiệp amoniac tổng hợp, công nghiệp kiềm kiềm, phốt pho vàng và sản xuất cacbua canxi, tất cả đều tiêu thụ nhiều năng lượng hơn.Because of the large proportion of theraw materials and energy costs in the inorganic chemical products, such as the synthetic ammonia industry, the chlor alkali industry, the yellow phosphorus and the calcium carbide production, all of them consume more energy.Mục tiêu của chương trình Tiến sĩ: Hóa học và Công nghệ hóa học với chuyên môn về Công nghệ vô cơ là đào tạo các chuyên gia vàchuẩn bị cho các vị trí tiên tiến trong ngành hóa chất vô cơ, các tổ chức nghiên cứu, ngành nông nghiệp, hệ thống giáo dục và quản lý nhà nước.-.The objective of the Doctoral program Chemistry and Chemical Technology with a specialization in Inorganic Technology is to educate specialists andprepare them for advanced positions in the inorganic chemical industry, research institutions, agricultural sector, educational system, and in state administration.-.CAS registry( SM) có chứa hơn 102 triệu các chất hữu cơ đơn nhất cũng nhưcác loại hóa chất vô cơ, chẳng hạn như các hợp kim, hợp chất phối hợp, khoáng chất, hỗn hợp, polymers và các chất muối và có chứa hơn 66 triệu dãy( trình tự), nhiều hơn bất kỳ cơ sở dữ liệu nào khác thuộc thể loại này.CAS REGISTRYSM containsmore than 146 million unique organic and inorganic chemical substances, such as alloys, coordination compounds, minerals, mixtures, polymers and salts, and more than 67 million sequences- more than any other database of its kind.Trong giai đoạn 4, nước chảy qua một màng thẩm thấu ngược, trong đó loại bỏcác hạt nhỏ như 1/ 1000 micron như hầu hết các hóa chất vô cơ( như muối, kim loại, khoáng chất) bao gồm hầu hết các vi sinh vật cryptosporidium và giardia, và hầu hết các chất ô nhiễm vô cơ..In stage 4, Water passes through a CRYSTAL QUEST reverse osmosis membrane,which removes and filters particles as small as 1/1000 of a micron as most inorganic chemicals(such as salts, metals, minerals) most microorganisms including cryptosporidium and giardia, and most inorganic contaminants.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 469, Thời gian: 0.0217

Từng chữ dịch

hóadanh từhóachemicalchemistryculturehoachấtdanh từsubstanceagentqualitymatterchấttính từphysicaltính từinfinitecountlessdanh từloadswealthtrạng từverydanh từmusclebodytính từmechanicalđại từyour hóa chất và thực phẩmhóa chất xây dựng

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh hóa chất vô cơ English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Hoá Vô Cơ Tiếng Anh