Hoa Giấy Nhẵn – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Wikispecies
- Khoản mục Wikidata
Hoa giấy nhẵn | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Core eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Nyctaginaceae |
Tông (tribus) | Bougainvilleeae |
Chi (genus) | Bougainvillea |
Loài (species) | B. glabra |
Danh pháp hai phần | |
Bougainvillea glabraChoisy, 1849[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Bougainvillea brachycarpa Bougainvillea glabra var. acutibracteata Bougainvillea glabra var. alba Bougainvillea glabra var. brachycarpa Bougainvillea glabra var. graciliflora Bougainvillea glabra var. obtusibracteata Bougainvillea glabra var. sanderiana Bougainvillea rubicunda Bougainvillea spectabilis var. glabra |
Hoa giấy nhẵn (danh pháp khoa học: Bougainvillea glabra), (tên phổ biến trong tiếng Anh: lesser bougainvillea (hoa giấy nhỏ), paperflower (hoa giấy),[2] là loài hoa giấy phổ biến nhất được sử dụng trong nghệ thuật bonsai.[3]
Mô tả
[sửa | sửa mã nguồn]Là loài cây bụi dạng dây leo thường xanh, với thân cây có gai. Nó thường mọc cao 3,0–3,7 m (9,8–12,1 ft), đôi khi cao tới 9 m (30 ft). Các hoa nhỏ màu trắng thường mọc thành cụm được bao quanh bởi các lá bắc nhiều màu sắc và mỏng như giấy, vì thế mà có tên gọi hoa giấy. Các lá màu xanh lục sẫm, có hình dạng hay biến đổi,dài tới 10 cm (4 in).[4] Hoa có đường kính khoảng 0,4 cm (các cấu trúc màu hồng trông giống như cánh hoa không phải là cánh hoa, mà là lá bắc.)[5]
Gieo trồng
[sửa | sửa mã nguồn]B. glabra là loài chịu được nóng và khô hạn nhưng mẫn cảm với sương giá. Nó dễ dàng được nhân giống bằng các cành giâm.[4] Nó cần điều kiện thời tiết nóng ấm và nhiều nắng, đất thoát nước tốt để ra nhiều hoa.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]- Dây leo
- Hoa
- Bougainvillea glabra với các lá bắc màu vàng
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Germplasm Resources Information Network (GRIN), Taxon: Bougainvillea glabra Choisy, USDA, ARS, Beltsville Area, Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2014, truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2014
- ^ Common names for Lesser Bougainvillea (Bougainvillea glabra)—Encyclopedia of Life
- ^ “Bougainvillea bonsai” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ Tháng 3 9, 2014. Truy cập Tháng 4 19, 2017. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= và |archive-date= (trợ giúp) (96 KB)
- ^ a b “Bougainvillea glabra - University of Arizona Pima County Cooperative Extension”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2007. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2017.
- ^ Bougainvillea glabra. “Bougainvillea glabra”. Flower View.[liên kết hỏng]
- Chi Hoa giấy
- Thực vật Brasil
- Thực vật trồng vườn Nam Mỹ
- Thực vật trong bonsai
- Dây leo
- Lỗi CS1: ngày tháng
- Bài có liên kết hỏng
Từ khóa » Cây Bông Giấy Tiếng Anh Là Gì
-
Hoa Giấy Tiếng Anh Là Gì? Bougainvillea Spectabilis Hay Confetti Là ...
-
"Hoa Giấy" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Hoa Giấy Tiếng Anh Là Gì? Bougainvillea ... - Cẩm Nang Hải Phòng
-
Cây Hoa Giấy Tiếng Anh Là Gì ? Bougainvillaea
-
Glosbe - Cây Hoa Giấy In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Hoa Giấy Tiếng Anh Là Gì
-
Bougainvillaea | Definition In The English-Vietnamese Dictionary
-
Hoa Mai, Hoa Đào, Cây Mai Tiếng Anh Là Gì, Ý Nghĩa Của Các ...
-
Top 10 Hoa Giấy Tiếng Anh Là Gì - Mobitool
-
Hoa Giấy Tiếng Anh Là Gì