Hoa Hậu Hòa Bình Quốc Tế – Wikipedia Tiếng Việt

Hoa hậu Hòa bình Quốc tế
KhủngLogo của Tổ chức Hoa hậu Hòa bình Quốc tế
Khẩu hiệu
  • Stop the war and violence(Chấm dứt chiến tranh và bạo lực)(2013-2019)
  • We are GRAND The 1 and Only(Chúng ta là lớn nhất và duy nhất)(2020-nay)
Thành lập6 tháng 11 năm 2013; 11 năm trước (2013-11-06)
LoạiCuộc thi sắc đẹp
Trụ sở chínhBăng Cốc
Vị trí
  •  Thái Lan
Ngôn ngữ chính Tiếng Anh
Chủ tịchNawat Itsaragrisil
Đương kim Hoa hậuRachel Gupta
Đến từ Ấn Độ
Trang webmissgrandinternational.com

Hoa hậu Hòa bình Quốc tế (tiếng Anh: Miss Grand International) là một cuộc thi sắc đẹp quốc tế thường niên được tổ chức lần đầu vào năm 2013. Cuộc thi được sáng lập và đặt trụ sở tại thành phố Băng Cốc, Thái Lan, được điều hành bởi Nawat Itsaragrisil và hướng tới thông điệp Chấm dứt chiến tranh và bạo lực. Từ năm 2020, một khẩu hiệu mới được đưa ra là Chúng ta là tổ chức lớn nhất và duy nhất.

Đương kim Hoa hậu Hòa bình Quốc tế là Rachel Gupta đến từ Ấn Độ được trao vương miện vào ngày 25 tháng 10 năm 2024 tại Băng Cốc, Thái Lan.

Cuộc thi

[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 2013, trước diễn biến của cuộc khủng hoảng chính trị Thái Lan, Nawat Itsaragrisil từ bỏ chức vụ Giám đốc của cuộc thi Hoa hậu Thế giới Thái Lan và thành lập hai cuộc thi sắc đẹp mới là Hoa hậu Hòa bình Thái LanHoa hậu Hòa bình Quốc tế với mục đích tuyên truyền về hòa bình, chấm dứt các cuộc bạo lực, chiến tranh và xung đột. Cuộc thi ban đầu lấy khẩu hiệu No mob, Stop the Wars (Không bạo loạn, không chiến tranh) và về sau được đổi thành Stop the war and violence (Chấm dứt chiến tranh và bạo lực). Từ năm 2013 đến năm 2017, kênh truyền hình Channel 7 là đơn vị bảo trợ truyền thông chính thức của cuộc thi. Sau đó, Nawat đã chấm dứt hợp đồng và chuyển sang phát hành cuộc thi trên các nền tảng trực tuyến.

Các Hoa hậu Hòa bình Quốc tế gần đây

[sửa | sửa mã nguồn] Xem thêm: Danh sách Hoa hậu Hòa bình Quốc tế
Năm Người chiến thắng Đến từ quốc gia Số lượng tham gia Địa điểm tổ chức Nước chủ nhà
2027 TBA TBA TBA TBA  Việt Nam
2025 TBA TBA TBA TBA  Thái Lan
2024 Rachel Gupta  Ấn Độ 69 Băng Cốc
2023 Luciana Fuster  Peru 69 Thành phố Hồ Chí Minh  Việt Nam
2022 Isabella Menin  Brazil 68 Bali  Indonesia
2021 Nguyễn Thúc Thùy Tiên[1] Việt Nam 59 Băng Cốc  Thái Lan
2020 Abena Appiah[2]  Hoa Kỳ 63
2019 Valentina Figuera[3]  Venezuela 60 Caracas  Venezuela
2018 Clara Sosa[4]  Paraguay 75 Yangon  Myanmar
2017 María José Lora[5]  Peru 77 Phú Quốc  Việt Nam
2016 Ariska Putri Pertiwi[6]  Indonesia 74 Las Vegas  Hoa Kỳ
2015 Anea García(Bị truất ngôi)[7]  Cộng hòa Dominican 78 Băng Cốc  Thái Lan
Claire Elizabeth Parker(Thay thế/Truất ngôi)[8]  Úc
2014 Daryanne Lees[9]  Cuba 85

Địa điểm

[sửa | sửa mã nguồn] Xem thêm: Danh sách các địa điểm tổ chức Hoa hậu Hòa bình Quốc tế
  • Từ khi được thành lập vào năm 2013 đến năm 2015, cuộc thi Hoa hậu Hòa bình Quốc tế đều được tổ chức trên lãnh thổ lục địa Thái Lan.
  • Các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2022 và 2023 cuộc thi lần lượt được tổ chức ở Hoa Kỳ, Việt Nam, Myanmar, Venezuela và Indonesia.

Tổ chức Hoa hậu Hòa bình Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Tổ chức Hoa hậu Hòa bình Quốc tế là tổ chức hiện đang sở hữu và điều hành cuộc thi Hoa hậu Hòa bình Quốc tế (Miss Grand International), Hoa hậu Hòa bình Thái Lan (Miss Grand Thailand). Trụ sở của tổ chức tại Băng Cốc. Chủ tịch hiện tại là ông Nawat Itsaragrisil. Tổ chức này có quyền bán bản quyền truyền hình cho các cuộc thi ở các nước khác.

Danh sách các Hoa hậu của Tổ chức Hoa hậu Hòa bình Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là danh sách các Hoa hậu của Tổ chức Hoa hậu Hòa bình Quốc tế qua các năm:

Ấn bản Hoa hậu Hòa bình Quốc tế Quốc gia Hoa hậu Hòa bình Thái Lan Tỉnh/thành
2024 Rachel Gupta  Ấn Độ Malin Chara-anan  Phuket
2023 Luciana Fuster  Peru Thaweeporn Phingchamrat  Chumphon
2022 Isabella Menin  Brazil Engfa Waraha  Băng Cốc
2021 Nguyễn Thúc Thùy Tiên  Việt Nam Indy Johnson [10]  Pathum Thani
2020 Abena Appiah  Hoa Kỳ Patcharaporn Chantarapadit  Ranong
2019 Valentina Figuera  Venezuela Arayha Suparurk  Nakhon Phanom
2018 Clara Sosa  Paraguay Nam–Oey Chanaphan  Phuket
2017 María José Lora  Peru Pamela Pasinetti  Krabi
2016 Ariska Putri Pertiwi  Indonesia Supaporn Malisorn  Songkhla
2015 Claire Elizabeth Parker

(thay thế)

 Úc Rattikorn Kunsom
Anea García[a](tước ngôi)  Cộng hòa Dominican
2014 Daryanne Lees  Cuba Parapadsorn Vorrasirinda  Nakhon Ratchasima
2013 Janelee Chaparro  Puerto Rico Yada Theppanom  Prachuap Khiri Khan

Danh sách đại diện Việt Nam

[sửa | sửa mã nguồn] Chú thích
  •      Chiến thắng
  •      Á hậu
  •      Lọt vào chung kết hoặc bán kết
Năm Nơi tổ chức Đại diện Tuổi Chiều cao Quê quán Danh hiệu quốc gia Thứ hạng Giải thưởng phụ
2013  Thái Lan Nguyễn Thị Bích Khanh 21 1,68 m (5 ft 6 in) Tây Ninh Miss Ngôi sao 2012 Không đạt giải Không
2014  Thái Lan Cao Thùy Linh 23 1,74 m (5 ft 8+12 in) Hưng Yên Không Không Trang phục truyền thống đẹp nhất
2015  Thái Lan Nguyễn Thị Lệ Quyên 22 1,75 m (5 ft 9 in) Bạc Liêu Á khôi Áo dài Việt Nam 2014 Không đạt giải Không
2016  Hoa Kỳ Nguyễn Thị Loan 26 1,75 m (5 ft 9 in) Thái Bình Á hậu Các dân tộc Việt Nam 2013 Top 20 Top 10 Trang phục truyền thống đẹp nhất
2017  Việt Nam Nguyễn Trần Huyền My 22 1,74 m (5 ft 8+12 in) Hà Nội Á hậu Việt Nam 2014 Top 10 Top 10 Trang phục truyền thống đẹp nhất

Miss Healthy & Beauty by Dr. Thanh (Sponsor)

Top 3 Front Row of Opening

Top 5 Official Portraits

2018  Myanmar Bùi Phương Nga 20 1,72 m (5 ft 7+12 in) Hà Nội Á hậu Việt Nam 2018 Top 10 Miss Popular Vote

Top 12 Trang phục truyền thống đẹp nhất

Top 3 Most liked and shared portraits Asia & Oceania

Top 5 The most attractive contestant in the preliminary

2019  Venezuela Nguyễn Hà Kiều Loan 19 1,70 m (5 ft 7 in) Quảng Nam Á hậu Thế giới Việt Nam 2019 Top 10 Miss Popular Vote

Top 10 Trang phục truyền thống đẹp nhất

Top 10 Pre-Arrival

Top 20 for Historic Crowns Fashion Show Gala

2020  Thái Lan Nguyễn Lê Ngọc Thảo 20 1,74 m (5 ft 8+12 in) Thành phố Hồ Chí Minh Á hậu Việt Nam 2020 Top 20 Top 6 Trang phục truyền thống đẹp nhất

Top 20 Trình diễn áo tắm đẹp nhất

Top 15 How to get to know you in 1 minute

Top 20 How to eat Thai food in 2 minutes

2021  Thái Lan Nguyễn Thúc Thùy Tiên 23 1,71 m (5 ft 7+12 in) Thành phố Hồ Chí Minh Á khôi Nam Bộ 2017 Hoa hậu[11] Trình diễn áo tắm đẹp nhất (Bình chọn của khán giả)

Miss Grand Before Arrival

Miss Grand Lottery Prizes Event

Miss Grand Pageant Insider's Choice Award

Trang phục truyền thống đẹp nhất

Trang phục dạ hội đẹp nhất

2022  Indonesia Đoàn Thiên Ân 22 1,75 m (5 ft 9 in) Long An Hoa hậu Hòa bình Việt Nam 2022 Top 20[12] Country's Power of The Year

Top 10 Before Arrival

Trang phục truyền thống đẹp nhất (Bình chọn của khán giả)

Top 10 Trình diễn áo tắm đẹp nhất

2023  Việt Nam Lê Hoàng Phương 27 1,76 m (5 ft 9+12 in) Khánh Hòa Hoa hậu Hòa bình Việt Nam 2023 Á hậu 4 Trang phục dân tộc đẹp nhất

Top 18 Grand Voice Award

Top 5 Before Arrival

2024  Thái Lan Võ Lê Quế Anh 23 1,73 m (5 ft 8 in) Quảng Nam Hoa hậu Hòa bình Việt Nam 2024 Không đạt giải Top 10 Pre-Arrival

Top 15 Grand Voice Award

Top 20 Trình diễn áo tắm đẹp nhất

Top 16 Country's Power of the Year

Top 10 Trang phục dân tộc đẹp nhất

2025  Thái Lan Hoa hậu Hòa bình Việt Nam 2025

Các quốc gia tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Thái Lan2013(71) Thái Lan2014(85) Thái Lan2015(78) Hoa Kỳ2016(74) Việt Nam2017(77) Myanmar2018(75) Venezuela2019(60) Thái Lan2020(63) Thái Lan2021(59) Indonesia2022(68) Việt Nam2023(69) Thái Lan2024(69) Số lầntham dự
 Albania Không tham gia Không tham gia Không tham gia 6
 Algérie Không tham gia 1
 Angola Không tham gia T20 Không tham gia T20 T10 4
 Argentina Không tham gia Không tham gia T10 8
 Armenia Không tham gia Không tham gia Không tham gia 2
 Aruba Không tham gia Không tham gia 1
 Úc 4th 3rd 1st (D) T20 T20 T20 T10 Không tham gia T20 10
 Bahamas Không tham gia T10 Không tham gia 2
 Bangladesh Không tham gia
 Bashkortostan Không tham gia Không tham gia Không tham gia
 Belarus Không tham gia Không tham gia Không tham gia Không tham gia 6
 Bỉ Không tham gia 9
 Bolivia 11
 Bonaire 1
 Bosna và Hercegovina Không tham gia Không tham gia 1
 Botswana Không tham gia Không tham gia
 Brazil T10 T20 T10 T10 T20 4th 4th 2nd MGI2022 4th 11
 Bulgaria Không tham gia Không tham gia Không tham gia 5
 Campuchia Không tham gia Không tham gia Không tham gia T20 T10 T10 8
 Cameroon Không tham gia Không tham gia 1
 Canada 2nd 11
 Cape Verde Không tham gia Không tham gia 1
 Chile Không tham gia Không tham gia T20 8
 Trung Quốc T20 T20 Không tham gia 9
 Colombia T20 4th T20 T20 T10 2nd T20 11
 Quần đảo Cook Không tham gia Không tham gia 1
 Costa Rica Không tham gia T10 T20 T20 T20 T10 10
 Crimea Không tham gia Không tham gia 1
 Cuba T10 MGI2014 T20 T20 11
 Curaçao Không tham gia Không tham gia Không tham gia T20 T20 4
 Cộng hòa Séc T20 4th T20 T10 4th T20 11
 Đan Mạch Không tham gia Không tham gia T20 6
 Cộng hòa Dominican 1st MGI2015 (D) T10 T20 T20 T20 T20 T10 T10 11
 Ecuador T20 Không tham gia T10 1st 10
 Ai Cập Không tham gia Không tham gia Không tham gia 8
 El Salvador Không tham gia T20 T20 7
 Anh Không tham gia Không tham gia T20 Không tham gia 6
 Estonia Không tham gia 7
 Ethiopia 1st (D) Không tham gia 6
 Fiji Không tham gia Không tham gia 1
 Phần Lan Không tham gia Không tham gia Không tham gia 5
 Pháp T20 Không tham gia T20 T20 3rd 10
 Georgia Không tham gia 1
 Đức Không tham gia T20 9
 Ghana Không tham gia Không tham gia Không tham gia 4
 Gibraltar 1
 Hy Lạp Không tham gia 3
 Guadeloupe Không tham gia Không tham gia 4
 Guam Không tham gia Không tham gia 1
 Guatemala Không tham gia Không tham gia T20 2nd T20 9
 Guinée Không tham gia 1
 Guyana Không tham gia Không tham gia
 Haiti Không tham gia T10 Không tham gia Không tham gia 8
 Honduras Không tham gia Không tham gia T20 T20 5
 Hồng Kông Không tham gia Không tham gia 8
 Hungary Không tham gia 5
 Ấn Độ 2nd (D) T20 1st T20 T20 MGI2024 11
 Indonesia T10 MGI2016 T10 2nd 3rd T10 2nd T10 T10 11
 Iran Không tham gia Không tham gia Không tham gia 3
 Iraq Không tham gia Không tham gia 1
 Ireland Không tham gia T20 Không tham gia 4
 Israel Không tham gia T20 Không tham gia 2
 Ý Không tham gia Không tham gia 8
 Bờ Biển Ngà Không tham gia Không tham gia 1
 Jamaica Không tham gia T20 Không tham gia Không tham gia 5
 Nhật Bản T20 T10 4th T20 T20 T20 11
 Kazakhstan Không tham gia T20 Không tham gia 3
 Kenya Không tham gia Không tham gia T20 Không tham gia 3
 Hàn Quốc T20 Không tham gia 10
 Kosovo Không tham gia Không tham gia Không tham gia 5
 Kurdistan Không tham gia Không tham gia 1
 Lào Không tham gia T20 Không tham gia T20 6
 Latvia T10 Không tham gia Không tham gia Không tham gia 3
 Liban Không tham gia Không tham gia 5
 Liberia Không tham gia Không tham gia 1
 Lithuania Không tham gia Không tham gia 2
 Luxembourg Không tham gia Không tham gia Không tham gia 2
 Ma Cao T10 Không tham gia 7
 Bắc Macedonia T20 Không tham gia Không tham gia 2
 Malaysia T20 T10 T20 T20 11
 Malta Không tham gia Không tham gia 3
 Mauritius Không tham gia Không tham gia Không tham gia T10 6
 Mexico T20 T20 T20 T20 T10 1st T20 T20 T20 11
 Moldova Không tham gia Không tham gia Không tham gia 4
 Mông Cổ Không tham gia Không tham gia 6
 Mozambique Không tham gia 1
 Myanmar T20 T20 T20 2nd (D) 11
 Namibia Không tham gia Không tham gia 2
   Nepal Không tham gia 10
 Hà Lan T20 T20 T20 T20 11
 New Zealand Không tham gia T20 Không tham gia 5
 Nicaragua Không tham gia Không tham gia Không tham gia 8
 Nigeria Không tham gia Không tham gia T20 T20 T20 9
 Bắc Ireland Không tham gia Không tham gia Không tham gia 2
 Na Uy Không tham gia Không tham gia 5
 Pakistan T20 Không tham gia 4
 Panama Không tham gia 3rd T20 10
 Paraguay Không tham gia T20 MGI2018 T20 T20 T20 10
 Perú Không tham gia T20 T10 MGI2017 T20 T10 T20 T20 MGI2023 T10 10
 Philippines 3rd 3rd 1st 2nd 1st T10 1st 11
 Ba Lan T10 T20 Không tham gia Không tham gia 8
 Bồ Đào Nha T20 11
 Puerto Rico MGI2013 T20 T20 3rd 3rd 3rd T10 T10 3rd T10 T20 11
Cờ Réunion Réunion Không tham gia Không tham gia 1
 România Không tham gia Không tham gia 6
 Nga T10 T20 T20 11
 Rwanda Không tham gia Không tham gia 1
 Samoa Không tham gia Không tham gia 1
 Scotland Không tham gia Không tham gia Không tham gia 4
 Serbia Không tham gia Không tham gia 2
 Seychelles 1
Siberia Không tham gia Không tham gia 1
 Sierra Leone Không tham gia Không tham gia 2
 Singapore Không tham gia Không tham gia 5
 Slovakia 2nd Không tham gia 5
 Nam Phi Không tham gia T20 4th 9
 Nam Sudan Không tham gia T10 Không tham gia 5
Tây Ban Nha T10 T20 T10 T20 T10 T10 T20 T10 11
 Sri Lanka T10 T20 T10 T20 Không tham gia 10
 Saint Vincent và Grenadines Không tham gia Không tham gia 1
 Suriname Không tham gia Không tham gia Không tham gia 4
 Thụy Điển Không tham gia Không tham gia T20 Không tham gia 7
 Thụy Sĩ Không tham gia Không tham gia 3
 Tahiti Không tham gia Không tham gia T20 Không tham gia 2
 Đài Loan Không tham gia Không tham gia Không tham gia 5
 Tanzania Không tham gia Không tham gia Không tham gia 3
Tatarstan Không tham gia Không tham gia 2
 Thái Lan T20 T10 4th 2nd T10 T20 2nd T10 1st T10 T20 11
 Tonga Không tham gia Không tham gia 1
 Trinidad và Tobago 1
 Thổ Nhĩ Kỳ Không tham gia Không tham gia 3
 Turkmenistan Không tham gia 1
 Tunisia Không tham gia Không tham gia 1
 Uganda Không tham gia Không tham gia Không tham gia 4
 Ukraina Không tham gia T20 T20 T10 T10 Không tham gia T20 8
 Vương quốc Anh Không tham gia T20 Không tham gia T20 T10 3
 Hoa Kỳ T20 T20 4th MGI2020 3th 11
 Uruguay Không tham gia Không tham gia Không tham gia 2
 Quần đảo Virgin (Mỹ) Không tham gia Không tham gia Không tham gia T20 5
 Uzbekistan T20 1
 Venezuela T10 T20 T20 T20 1st T10 MGI2019 T10 3rd 11
Việt Nam T20 T10 T10 T10 T20 MGI2021 T20 4th 11
 Wales Không tham gia T20 Không tham gia Không tham gia 6
 Zambia Không tham gia Không tham gia 1
 Zimbabwe T20 Không tham gia 2
Ghi chú
  •      : Hoa hậu Hòa bình Quốc tế
  •      : Á hậu 1, 2, 3, 4
  •      : Top 10, 20
  •      : Truất ngôi
  •      : Không tham gia

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2024 Rachel Gupta  Ấn Độ Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2024Rachel Gupta Ấn Độ
  • Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2023 Luciana Fuster  Peru Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2023Luciana Fuster Peru
  • Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2022 Isabella Menin  Brazil Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2022Isabella Menin Brazil
  • Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2021 Nguyễn Thúc Thùy Tiên Việt Nam Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2021Nguyễn Thúc Thùy Tiên Việt Nam
  • Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2020 Abena Appiah  Hoa Kỳ Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2020Abena Appiah Hoa Kỳ
  • Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2019 Valentina Figuera  Venezuela Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2019Valentina Figuera Venezuela
  • Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2018 Clara Sosa  Paraguay Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2018Clara Sosa Paraguay
  • Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2017 María José Lora  Peru Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2017María José Lora Peru
  • Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2016 Ariska Putri Pertiwi  Indonesia Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2016Ariska Putri Pertiwi Indonesia
  • Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2015 Claire Elizabeth Parker (đã phế truất)  Úc Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2015Claire Elizabeth Parker (đã phế truất) Úc
  • Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2014 Daryanne Lees  Cuba Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2014Daryanne Lees Cuba
  • Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2013 Janelee Chaparro  Puerto Rico Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2013Janelee Chaparro Puerto Rico

Số lần chiến thắng

[sửa | sửa mã nguồn]
Bản đồ biểu thị màu sắc các Quốc gia/Lãnh thổ chiến thắng cuộc thi Hoa hậu Hòa bình Quốc tế:     Chiến thắng 1 lần     Bị truất ngôi
Quốc gia/Lãnh thổ Năm Số lần
 Perú 2017, 2023 2
 Ấn Độ 2024 1
 Brazil 2022
 Việt Nam 2021
 Hoa Kỳ 2020
 Venezuela 2019
 Paraguay 2018
 Indonesia 2016
 Úc 2015(Thay thế/Truất ngôi)
 Cộng hòa Dominican 2015(Truất ngôi)
 Cuba 2014
 Puerto Rico 2013

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hoa hậu Thế giới
  • Hoa hậu Hoàn vũ
  • Hoa hậu Quốc tế
  • Hoa hậu Liên lục địa
  • Hoa hậu Trái Đất
  • Hoa hậu Siêu quốc gia
  • Nữ hoàng Du lịch Quốc tế

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Trang chủ cuộc thi Hoa hậu Hòa bình Quốc tế

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Thùy Tiên nhận vương miện trước giờ sang Thái Lan dự thi 'Miss Grand International 2021'”. Báo Thanh Niên. 16 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ “Người đẹp Mỹ đăng quang Miss Grand International 2020”. laodong.vn. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
  3. ^ LR, Redacción (26 tháng 10 năm 2019). “Miss Grand International 2019: Miss Venezuela Valentina Figuera le ganó la corona a Camila Escribens”. larepublica.pe (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
  4. ^ “Miss Paraguay se desmaya al ganar Miss Grand International”. Vanidades (bằng tiếng Tây Ban Nha). 25 tháng 10 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
  5. ^ Indra, Rahman. “Maria Jose Lora dari Peru Raih Miss Grand International 2017”. gaya hidup (bằng tiếng Indonesia). Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
  6. ^ “Indonesia's Ariska Putri Pertiwi crowned Miss Grand International 2016”. The Indian Express (bằng tiếng Anh). 26 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
  7. ^ VTV, BAO DIEN TU (26 tháng 10 năm 2015). “Người đẹp Cộng hòa Dominica đăng quang Miss Grand International 2015”. BAO DIEN TU VTV. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
  8. ^ “Miss Grand International 2015 stripped of her title - BeautyPageants”. Femina Miss India. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
  9. ^ “Cubana gana el certamen Miss Grand International | La República EC” (bằng tiếng Tây Ban Nha). 7 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
  10. ^ Ấn bản cuộc thi năm 2021 bị hủy bỏ do ảnh hưởng của dịch COVID-19. Indy là Á hậu 1 ấn bản năm 2020 được bổ nhiệm trở thành Hoa hậu Hòa bình Thái Lan 2021.
  11. ^ “Thùy Tiên đăng quang Miss Grand International 2021”. VnExpress. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2021.
  12. ^ “Thiên Ân dừng chân ở Top 20 Miss Grand International 2022”. VTC. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2022.
  • x
  • t
  • s
Hoa hậu Hòa bình Quốc tế
Các năm
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
  • 2019
  • 2020
  • 2021
  • 2022
  • 2023
  • 2024
Hoa hậu
  • Janelee Chaparro (2013)
  • Lees Garcia (2014)
  • Anea Garcia/Claire Elizabeth Parker (2015)
  • Ariska Putri Pertiwi (2016)
  • María José Lora (2017)
  • Clara Sosa (2018)
  • Valentina Figuera (2019)
  • Abena Appiah (2020)
  • Nguyễn Thúc Thùy Tiên (2021)
  • Isabella Menin (2022)
  • Luciana Fuster (2023)
  • Rachel Gupta (2024)
Địa điểm tổ chức
6 cuộc thi hoa hậu lớn nhất thế giới

Hoa hậu Thế giới | Hoa hậu Hoàn vũ | Hoa hậu Quốc tế | Hoa hậu Trái Đất| Hoa hậu Siêu quốc gia| Hoa hậu Hòa bình Quốc tế

Từ khóa » Dì Nawat Là Ai