Hoa Hậu Hòa Bình Quốc Tế – Wikipedia Tiếng Việt
Hoa hậu Hòa bình Quốc tế | |
---|---|
Logo của Tổ chức Hoa hậu Hòa bình Quốc tế | |
Khẩu hiệu |
|
Thành lập | 6 tháng 11 năm 2013; 11 năm trước |
Loại | Cuộc thi sắc đẹp |
Trụ sở chính | Băng Cốc |
Vị trí |
|
Ngôn ngữ chính | Tiếng Anh |
Chủ tịch | Nawat Itsaragrisil |
Đương kim Hoa hậu | Rachel Gupta |
Đến từ | Ấn Độ |
Trang web | missgrandinternational.com |
Hoa hậu Hòa bình Quốc tế (tiếng Anh: Miss Grand International) là một cuộc thi sắc đẹp quốc tế thường niên được tổ chức lần đầu vào năm 2013. Cuộc thi được sáng lập và đặt trụ sở tại thành phố Băng Cốc, Thái Lan, được điều hành bởi Nawat Itsaragrisil và hướng tới thông điệp Chấm dứt chiến tranh và bạo lực. Từ năm 2020, một khẩu hiệu mới được đưa ra là Chúng ta là tổ chức lớn nhất và duy nhất.
Đương kim Hoa hậu Hòa bình Quốc tế là Rachel Gupta đến từ Ấn Độ được trao vương miện vào ngày 25 tháng 10 năm 2024 tại Băng Cốc, Thái Lan.
Cuộc thi
[sửa | sửa mã nguồn]Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Năm 2013, trước diễn biến của cuộc khủng hoảng chính trị Thái Lan, Nawat Itsaragrisil từ bỏ chức vụ Giám đốc của cuộc thi Hoa hậu Thế giới Thái Lan và thành lập hai cuộc thi sắc đẹp mới là Hoa hậu Hòa bình Thái Lan và Hoa hậu Hòa bình Quốc tế với mục đích tuyên truyền về hòa bình, chấm dứt các cuộc bạo lực, chiến tranh và xung đột. Cuộc thi ban đầu lấy khẩu hiệu No mob, Stop the Wars (Không bạo loạn, không chiến tranh) và về sau được đổi thành Stop the war and violence (Chấm dứt chiến tranh và bạo lực). Từ năm 2013 đến năm 2017, kênh truyền hình Channel 7 là đơn vị bảo trợ truyền thông chính thức của cuộc thi. Sau đó, Nawat đã chấm dứt hợp đồng và chuyển sang phát hành cuộc thi trên các nền tảng trực tuyến.
Các Hoa hậu Hòa bình Quốc tế gần đây
[sửa | sửa mã nguồn] Xem thêm: Danh sách Hoa hậu Hòa bình Quốc tếNăm | Người chiến thắng | Đến từ quốc gia | Số lượng tham gia | Địa điểm tổ chức | Nước chủ nhà |
---|---|---|---|---|---|
2027 | TBA | TBA | TBA | TBA | Việt Nam |
2025 | TBA | TBA | TBA | TBA | Thái Lan |
2024 | Rachel Gupta | Ấn Độ | 69 | Băng Cốc | |
2023 | Luciana Fuster | Peru | 69 | Thành phố Hồ Chí Minh | Việt Nam |
2022 | Isabella Menin | Brazil | 68 | Bali | Indonesia |
2021 | Nguyễn Thúc Thùy Tiên[1] | Việt Nam | 59 | Băng Cốc | Thái Lan |
2020 | Abena Appiah[2] | Hoa Kỳ | 63 | ||
2019 | Valentina Figuera[3] | Venezuela | 60 | Caracas | Venezuela |
2018 | Clara Sosa[4] | Paraguay | 75 | Yangon | Myanmar |
2017 | María José Lora[5] | Peru | 77 | Phú Quốc | Việt Nam |
2016 | Ariska Putri Pertiwi[6] | Indonesia | 74 | Las Vegas | Hoa Kỳ |
2015 | Anea García(Bị truất ngôi)[7] | Cộng hòa Dominican | 78 | Băng Cốc | Thái Lan |
Claire Elizabeth Parker(Thay thế/Truất ngôi)[8] | Úc | ||||
2014 | Daryanne Lees[9] | Cuba | 85 |
Địa điểm
[sửa | sửa mã nguồn] Xem thêm: Danh sách các địa điểm tổ chức Hoa hậu Hòa bình Quốc tế- Từ khi được thành lập vào năm 2013 đến năm 2015, cuộc thi Hoa hậu Hòa bình Quốc tế đều được tổ chức trên lãnh thổ lục địa Thái Lan.
- Các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2022 và 2023 cuộc thi lần lượt được tổ chức ở Hoa Kỳ, Việt Nam, Myanmar, Venezuela và Indonesia.
Tổ chức Hoa hậu Hòa bình Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Tổ chức Hoa hậu Hòa bình Quốc tế là tổ chức hiện đang sở hữu và điều hành cuộc thi Hoa hậu Hòa bình Quốc tế (Miss Grand International), Hoa hậu Hòa bình Thái Lan (Miss Grand Thailand). Trụ sở của tổ chức tại Băng Cốc. Chủ tịch hiện tại là ông Nawat Itsaragrisil. Tổ chức này có quyền bán bản quyền truyền hình cho các cuộc thi ở các nước khác.
Danh sách các Hoa hậu của Tổ chức Hoa hậu Hòa bình Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là danh sách các Hoa hậu của Tổ chức Hoa hậu Hòa bình Quốc tế qua các năm:
Ấn bản | Hoa hậu Hòa bình Quốc tế | Quốc gia | Hoa hậu Hòa bình Thái Lan | Tỉnh/thành |
---|---|---|---|---|
2024 | Rachel Gupta | Ấn Độ | Malin Chara-anan | Phuket |
2023 | Luciana Fuster | Peru | Thaweeporn Phingchamrat | Chumphon |
2022 | Isabella Menin | Brazil | Engfa Waraha | Băng Cốc |
2021 | Nguyễn Thúc Thùy Tiên | Việt Nam | Indy Johnson [10] | Pathum Thani |
2020 | Abena Appiah | Hoa Kỳ | Patcharaporn Chantarapadit | Ranong |
2019 | Valentina Figuera | Venezuela | Arayha Suparurk | Nakhon Phanom |
2018 | Clara Sosa | Paraguay | Nam–Oey Chanaphan | Phuket |
2017 | María José Lora | Peru | Pamela Pasinetti | Krabi |
2016 | Ariska Putri Pertiwi | Indonesia | Supaporn Malisorn | Songkhla |
2015 | Claire Elizabeth Parker (thay thế) | Úc | Rattikorn Kunsom | |
Anea García[a](tước ngôi) | Cộng hòa Dominican | |||
2014 | Daryanne Lees | Cuba | Parapadsorn Vorrasirinda | Nakhon Ratchasima |
2013 | Janelee Chaparro | Puerto Rico | Yada Theppanom | Prachuap Khiri Khan |
Danh sách đại diện Việt Nam
[sửa | sửa mã nguồn] Chú thích- Chiến thắng
- Á hậu
- Lọt vào chung kết hoặc bán kết
Năm | Nơi tổ chức | Đại diện | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Danh hiệu quốc gia | Thứ hạng | Giải thưởng phụ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2013 | Thái Lan | Nguyễn Thị Bích Khanh | 21 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Tây Ninh | Miss Ngôi sao 2012 | Không đạt giải | Không |
2014 | Thái Lan | Cao Thùy Linh | 23 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Hưng Yên | Không | Không | Trang phục truyền thống đẹp nhất |
2015 | Thái Lan | Nguyễn Thị Lệ Quyên | 22 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Bạc Liêu | Á khôi Áo dài Việt Nam 2014 | Không đạt giải | Không |
2016 | Hoa Kỳ | Nguyễn Thị Loan | 26 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Thái Bình | Á hậu Các dân tộc Việt Nam 2013 | Top 20 | Top 10 Trang phục truyền thống đẹp nhất |
2017 | Việt Nam | Nguyễn Trần Huyền My | 22 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Hà Nội | Á hậu Việt Nam 2014 | Top 10 | Top 10 Trang phục truyền thống đẹp nhất Miss Healthy & Beauty by Dr. Thanh (Sponsor) Top 3 Front Row of Opening Top 5 Official Portraits |
2018 | Myanmar | Bùi Phương Nga | 20 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Hà Nội | Á hậu Việt Nam 2018 | Top 10 | Miss Popular Vote Top 12 Trang phục truyền thống đẹp nhất Top 3 Most liked and shared portraits Asia & Oceania Top 5 The most attractive contestant in the preliminary |
2019 | Venezuela | Nguyễn Hà Kiều Loan | 19 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Quảng Nam | Á hậu Thế giới Việt Nam 2019 | Top 10 | Miss Popular Vote Top 10 Trang phục truyền thống đẹp nhất Top 10 Pre-Arrival Top 20 for Historic Crowns Fashion Show Gala |
2020 | Thái Lan | Nguyễn Lê Ngọc Thảo | 20 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | Á hậu Việt Nam 2020 | Top 20 | Top 6 Trang phục truyền thống đẹp nhất Top 20 Trình diễn áo tắm đẹp nhất Top 15 How to get to know you in 1 minute Top 20 How to eat Thai food in 2 minutes |
2021 | Thái Lan | Nguyễn Thúc Thùy Tiên | 23 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | Á khôi Nam Bộ 2017 | Hoa hậu[11] | Trình diễn áo tắm đẹp nhất (Bình chọn của khán giả) Miss Grand Before Arrival Miss Grand Lottery Prizes Event Miss Grand Pageant Insider's Choice Award Trang phục truyền thống đẹp nhất Trang phục dạ hội đẹp nhất |
2022 | Indonesia | Đoàn Thiên Ân | 22 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Long An | Hoa hậu Hòa bình Việt Nam 2022 | Top 20[12] | Country's Power of The Year Top 10 Before Arrival Trang phục truyền thống đẹp nhất (Bình chọn của khán giả) Top 10 Trình diễn áo tắm đẹp nhất |
2023 | Việt Nam | Lê Hoàng Phương | 27 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Khánh Hòa | Hoa hậu Hòa bình Việt Nam 2023 | Á hậu 4 | Trang phục dân tộc đẹp nhất Top 18 Grand Voice Award Top 5 Before Arrival |
2024 | Thái Lan | Võ Lê Quế Anh | 23 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Quảng Nam | Hoa hậu Hòa bình Việt Nam 2024 | Không đạt giải | Top 10 Pre-Arrival Top 15 Grand Voice Award Top 20 Trình diễn áo tắm đẹp nhất Top 16 Country's Power of the Year Top 10 Trang phục dân tộc đẹp nhất |
2025 | Thái Lan | Hoa hậu Hòa bình Việt Nam 2025 |
Các quốc gia tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | 2013(71) | 2014(85) | 2015(78) | 2016(74) | 2017(77) | 2018(75) | 2019(60) | 2020(63) | 2021(59) | 2022(68) | 2023(69) | 2024(69) | Số lầntham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Albania | Không tham gia | • | • | Không tham gia | • | • | • | Không tham gia | • | • | 6 | ||
Algérie | • | Không tham gia | 1 | ||||||||||
Angola | Không tham gia | T20 | Không tham gia | T20 | • | T10 | • | 4 | |||||
Argentina | • | • | Không tham gia | • | • | Không tham gia | T10 | • | • | • | • | 8 | |
Armenia | Không tham gia | • | Không tham gia | • | Không tham gia | • | 2 | ||||||
Aruba | Không tham gia | • | Không tham gia | 1 | |||||||||
Úc | 4th | 3rd | 1st (D) | T20 | T20 | T20 | T10 | Không tham gia | T20 | • | • | • | 10 |
Bahamas | Không tham gia | T10 | • | Không tham gia | 2 | ||||||||
Bangladesh | Không tham gia | • | • | • | |||||||||
Bashkortostan | Không tham gia | • | • | Không tham gia | Không tham gia | ||||||||
Belarus | Không tham gia | • | Không tham gia | • | Không tham gia | • | • | Không tham gia | • | • | 6 | ||
Bỉ | • | • | • | • | • | • | Không tham gia | • | • | • | • | 9 | |
Bolivia | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 11 |
Bonaire | • | 1 | |||||||||||
Bosna và Hercegovina | Không tham gia | • | Không tham gia | 1 | |||||||||
Botswana | Không tham gia | • | Không tham gia | ||||||||||
Brazil | T10 | T20 | T10 | • | T10 | T20 | 4th | 4th | 2nd | MGI2022 | • | 4th | 11 |
Bulgaria | Không tham gia | • | Không tham gia | • | • | • | • | Không tham gia | 5 | ||||
Campuchia | Không tham gia | • | • | Không tham gia | • | • | Không tham gia | T20 | T10 | T10 | • | 8 | |
Cameroon | Không tham gia | • | Không tham gia | • | 1 | ||||||||
Canada | • | 2nd | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 11 |
Cape Verde | Không tham gia | • | Không tham gia | 1 | |||||||||
Chile | Không tham gia | • | Không tham gia | • | • | T20 | • | • | • | • | • | 8 | |
Trung Quốc | T20 | • | • | • | T20 | • | • | • | Không tham gia | • | • | 9 | |
Colombia | T20 | 4th | • | • | • | • | T20 | • | T20 | T10 | 2nd | T20 | 11 |
Quần đảo Cook | Không tham gia | • | Không tham gia | 1 | |||||||||
Costa Rica | Không tham gia | • | T10 | • | T20 | T20 | T20 | • | T10 | • | • | 10 | |
Crimea | Không tham gia | • | Không tham gia | • | 1 | ||||||||
Cuba | T10 | MGI2014 | • | T20 | • | T20 | • | • | • | • | • | • | 11 |
Curaçao | Không tham gia | • | Không tham gia | • | Không tham gia | • | T20 | T20 | 4 | ||||
Cộng hòa Séc | • | • | T20 | • | 4th | • | T20 | T10 | • | 4th | T20 | • | 11 |
Đan Mạch | Không tham gia | • | • | • | • | Không tham gia | T20 | • | • | 6 | |||
Cộng hòa Dominican | 1st | • | MGI2015 (D) | • | • | T10 | T20 | T20 | T20 | T20 | T10 | T10 | 11 |
Ecuador | T20 | • | Không tham gia | • | • | • | T10 | • | 1st | • | • | • | 10 |
Ai Cập | • | Không tham gia | • | • | • | Không tham gia | • | • | • | Không tham gia | • | • | 8 |
El Salvador | • | Không tham gia | • | • | T20 | • | • | • | T20 | 7 | |||
Anh | • | Không tham gia | • | • | • | • | Không tham gia | T20 | Không tham gia | 6 | |||
Estonia | • | • | • | • | • | • | • | Không tham gia | 7 | ||||
Ethiopia | • | 1st (D) | • | • | • | • | Không tham gia | 6 | |||||
Fiji | Không tham gia | • | Không tham gia | 1 | |||||||||
Phần Lan | • | • | Không tham gia | • | • | Không tham gia | • | Không tham gia | 5 | ||||
Pháp | • | • | T20 | • | • | Không tham gia | • | • | T20 | • | T20 | 3rd | 10 |
Georgia | • | Không tham gia | 1 | ||||||||||
Đức | • | • | Không tham gia | • | • | • | • | T20 | • | • | • | 9 | |
Ghana | Không tham gia | • | Không tham gia | • | Không tham gia | • | • | • | 4 | ||||
Gibraltar | • | • | 1 | ||||||||||
Hy Lạp | • | • | Không tham gia | • | • | 3 | |||||||
Guadeloupe | • | Không tham gia | • | • | • | Không tham gia | 4 | ||||||
Guam | Không tham gia | • | Không tham gia | 1 | |||||||||
Guatemala | • | Không tham gia | • | • | • | Không tham gia | T20 | 2nd | • | • | • | T20 | 9 |
Guinée | • | Không tham gia | 1 | ||||||||||
Guyana | Không tham gia | • | Không tham gia | ||||||||||
Haiti | Không tham gia | T10 | • | Không tham gia | • | • | • | Không tham gia | • | • | • | • | 8 |
Honduras | • | Không tham gia | • | Không tham gia | • | T20 | T20 | • | 5 | ||||
Hồng Kông | Không tham gia | • | • | • | • | • | Không tham gia | • | • | • | 8 | ||
Hungary | • | • | • | • | • | Không tham gia | 5 | ||||||
Ấn Độ | • | • | 2nd (D) | • | T20 | 1st | • | • | T20 | • | T20 | MGI2024 | 11 |
Indonesia | • | T10 | • | MGI2016 | T10 | 2nd | • | 3rd | T10 | 2nd | T10 | T10 | 11 |
Iran | Không tham gia | • | • | Không tham gia | • | Không tham gia | 3 | ||||||
Iraq | Không tham gia | • | Không tham gia | 1 | |||||||||
Ireland | Không tham gia | T20 | • | Không tham gia | • | • | 4 | ||||||
Israel | Không tham gia | T20 | • | Không tham gia | 2 | ||||||||
Ý | • | Không tham gia | • | • | Không tham gia | • | • | • | • | • | 8 | ||
Bờ Biển Ngà | Không tham gia | • | Không tham gia | 1 | |||||||||
Jamaica | Không tham gia | T20 | • | • | Không tham gia | • | Không tham gia | • | 5 | ||||
Nhật Bản | • | T20 | T10 | • | • | 4th | T20 | T20 | • | • | • | T20 | 11 |
Kazakhstan | • | • | Không tham gia | T20 | Không tham gia | 3 | |||||||
Kenya | • | Không tham gia | • | Không tham gia | T20 | Không tham gia | 3 | ||||||
Hàn Quốc | • | • | • | T20 | • | • | Không tham gia | • | • | • | • | 10 | |
Kosovo | • | • | Không tham gia | • | Không tham gia | • | Không tham gia | • | 5 | ||||
Kurdistan | Không tham gia | • | Không tham gia | 1 | |||||||||
Lào | Không tham gia | T20 | • | Không tham gia | • | • | • | T20 | 6 | ||||
Latvia | T10 | Không tham gia | • | Không tham gia | • | Không tham gia | 3 | ||||||
Liban | • | • | Không tham gia | • | • | • | Không tham gia | 5 | |||||
Liberia | Không tham gia | • | Không tham gia | 1 | |||||||||
Lithuania | Không tham gia | • | • | Không tham gia | 2 | ||||||||
Luxembourg | Không tham gia | • | Không tham gia | • | Không tham gia | 2 | |||||||
Ma Cao | • | • | • | T10 | • | • | • | Không tham gia | 7 | ||||
Bắc Macedonia | T20 | Không tham gia | • | Không tham gia | 2 | ||||||||
Malaysia | • | • | • | T20 | • | • | • | T10 | T20 | • | • | T20 | 11 |
Malta | Không tham gia | • | • | • | Không tham gia | 3 | |||||||
Mauritius | Không tham gia | • | Không tham gia | • | Không tham gia | • | • | • | T10 | 6 | |||
Mexico | • | T20 | T20 | T20 | T20 | T10 | 1st | T20 | • | T20 | • | T20 | 11 |
Moldova | • | Không tham gia | • | • | Không tham gia | • | Không tham gia | 4 | |||||
Mông Cổ | • | • | • | Không tham gia | • | • | Không tham gia | • | 6 | ||||
Mozambique | Không tham gia | • | 1 | ||||||||||
Myanmar | T20 | • | • | • | • | • | • | T20 | T20 | • | • | 2nd (D) | 11 |
Namibia | • | Không tham gia | • | Không tham gia | 2 | ||||||||
Nepal | • | • | • | Không tham gia | • | • | • | • | • | • | • | 10 | |
Hà Lan | T20 | • | T20 | • | T20 | • | • | • | T20 | • | • | 11 | |
New Zealand | • | • | Không tham gia | • | • | T20 | Không tham gia | 5 | |||||
Nicaragua | Không tham gia | • | Không tham gia | • | • | Không tham gia | • | • | • | • | • | 8 | |
Nigeria | Không tham gia | • | • | • | • | Không tham gia | • | • | T20 | T20 | T20 | 9 | |
Bắc Ireland | Không tham gia | • | Không tham gia | • | Không tham gia | 2 | |||||||
Na Uy | • | • | • | • | Không tham gia | • | Không tham gia | 5 | |||||
Pakistan | T20 | • | Không tham gia | • | • | 4 | |||||||
Panama | Không tham gia | • | • | • | • | • | 3rd | T20 | • | • | • | 10 | |
Paraguay | • | • | Không tham gia | • | T20 | MGI2018 | T20 | • | • | T20 | • | T20 | 10 |
Perú | Không tham gia | T20 | • | T10 | MGI2017 | T20 | T10 | T20 | • | T20 | MGI2023 | T10 | 10 |
Philippines | 3rd | • | 3rd | 1st | 2nd | • | • | 1st | • | T10 | • | 1st | 11 |
Ba Lan | • | T10 | T20 | • | Không tham gia | • | • | • | Không tham gia | • | 8 | ||
Bồ Đào Nha | • | • | • | T20 | • | • | • | • | • | • | • | 11 | |
Puerto Rico | MGI2013 | T20 | T20 | 3rd | 3rd | 3rd | T10 | T10 | 3rd | T10 | T20 | 11 | |
Réunion | Không tham gia | • | Không tham gia | 1 | |||||||||
România | • | • | • | • | Không tham gia | • | Không tham gia | • | 6 | ||||
Nga | • | T10 | • | • | T20 | T20 | • | • | • | • | • | 11 | |
Rwanda | Không tham gia | • | Không tham gia | 1 | |||||||||
Samoa | Không tham gia | • | Không tham gia | 1 | |||||||||
Scotland | Không tham gia | • | • | • | Không tham gia | • | Không tham gia | 4 | |||||
Serbia | • | Không tham gia | • | Không tham gia | 2 | ||||||||
Seychelles | • | 1 | |||||||||||
Siberia | Không tham gia | • | Không tham gia | 1 | |||||||||
Sierra Leone | Không tham gia | • | • | Không tham gia | 2 | ||||||||
Singapore | Không tham gia | • | • | • | Không tham gia | • | • | 5 | |||||
Slovakia | 2nd | • | • | • | • | Không tham gia | 5 | ||||||
Nam Phi | Không tham gia | • | • | • | • | T20 | • | 4th | • | • | 9 | ||
Nam Sudan | Không tham gia | • | • | • | T10 | Không tham gia | • | 5 | |||||
Tây Ban Nha | • | • | T10 | T20 | • | T10 | T20 | • | T10 | T10 | T20 | T10 | 11 |
Sri Lanka | T10 | T20 | T10 | • | • | T20 | Không tham gia | • | • | • | • | 10 | |
Saint Vincent và Grenadines | Không tham gia | • | Không tham gia | 1 | |||||||||
Suriname | Không tham gia | • | • | • | Không tham gia | • | Không tham gia | 4 | |||||
Thụy Điển | Không tham gia | • | • | Không tham gia | • | T20 | • | • | • | Không tham gia | 7 | ||
Thụy Sĩ | • | Không tham gia | • | Không tham gia | • | 3 | |||||||
Tahiti | Không tham gia | • | Không tham gia | T20 | Không tham gia | 2 | |||||||
Đài Loan | Không tham gia | • | • | • | Không tham gia | • | Không tham gia | • | 5 | ||||
Tanzania | Không tham gia | • | Không tham gia | • | • | Không tham gia | 3 | ||||||
Tatarstan | Không tham gia | • | • | Không tham gia | 2 | ||||||||
Thái Lan | T20 | T10 | 4th | 2nd | T10 | T20 | 2nd | T10 | • | 1st | T10 | T20 | 11 |
Tonga | Không tham gia | • | Không tham gia | 1 | |||||||||
Trinidad và Tobago | • | 1 | |||||||||||
Thổ Nhĩ Kỳ | Không tham gia | • | Không tham gia | • | • | 3 | |||||||
Turkmenistan | • | Không tham gia | 1 | ||||||||||
Tunisia | Không tham gia | • | Không tham gia | 1 | |||||||||
Uganda | • | Không tham gia | • | Không tham gia | • | Không tham gia | • | 4 | |||||
Ukraina | Không tham gia | T20 | T20 | T10 | T10 | • | • | Không tham gia | • | T20 | 8 | ||
Vương quốc Anh | Không tham gia | T20 | Không tham gia | T20 | • | T10 | 3 | ||||||
Hoa Kỳ | T20 | • | T20 | 4th | • | • | • | MGI2020 | • | • | 3th | 11 | |
Uruguay | Không tham gia | • | Không tham gia | • | Không tham gia | 2 | |||||||
Quần đảo Virgin (Mỹ) | Không tham gia | • | • | Không tham gia | • | • | Không tham gia | • | T20 | 5 | |||
Uzbekistan | T20 | 1 | |||||||||||
Venezuela | T10 | T20 | T20 | T20 | 1st | T10 | MGI2019 | • | T10 | 3rd | • | 11 | |
Việt Nam | • | • | • | T20 | T10 | T10 | T10 | T20 | MGI2021 | T20 | 4th | • | 11 |
Wales | • | Không tham gia | • | T20 | • | • | Không tham gia | • | Không tham gia | 6 | |||
Zambia | Không tham gia | • | Không tham gia | 1 | |||||||||
Zimbabwe | T20 | • | Không tham gia | 2 |
- : Hoa hậu Hòa bình Quốc tế
- : Á hậu 1, 2, 3, 4
- : Top 10, 20
- : Truất ngôi
- : Không tham gia
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]- Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2024Rachel Gupta Ấn Độ
- Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2023Luciana Fuster Peru
- Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2022Isabella Menin Brazil
- Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2021Nguyễn Thúc Thùy Tiên Việt Nam
- Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2020Abena Appiah Hoa Kỳ
- Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2019Valentina Figuera Venezuela
- Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2018Clara Sosa Paraguay
- Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2017María José Lora Peru
- Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2016Ariska Putri Pertiwi Indonesia
- Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2015Claire Elizabeth Parker (đã phế truất) Úc
- Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2014Daryanne Lees Cuba
- Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2013Janelee Chaparro Puerto Rico
Số lần chiến thắng
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia/Lãnh thổ | Năm | Số lần |
---|---|---|
Perú | 2017, 2023 | 2 |
Ấn Độ | 2024 | 1 |
Brazil | 2022 | |
Việt Nam | 2021 | |
Hoa Kỳ | 2020 | |
Venezuela | 2019 | |
Paraguay | 2018 | |
Indonesia | 2016 | |
Úc | 2015(Thay thế/Truất ngôi) | |
Cộng hòa Dominican | 2015(Truất ngôi) | |
Cuba | 2014 | |
Puerto Rico | 2013 |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Hoa hậu Thế giới
- Hoa hậu Hoàn vũ
- Hoa hậu Quốc tế
- Hoa hậu Liên lục địa
- Hoa hậu Trái Đất
- Hoa hậu Siêu quốc gia
- Nữ hoàng Du lịch Quốc tế
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang chủ cuộc thi Hoa hậu Hòa bình Quốc tế
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Thùy Tiên nhận vương miện trước giờ sang Thái Lan dự thi 'Miss Grand International 2021'”. Báo Thanh Niên. 16 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2021.
- ^ “Người đẹp Mỹ đăng quang Miss Grand International 2020”. laodong.vn. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
- ^ LR, Redacción (26 tháng 10 năm 2019). “Miss Grand International 2019: Miss Venezuela Valentina Figuera le ganó la corona a Camila Escribens”. larepublica.pe (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
- ^ “Miss Paraguay se desmaya al ganar Miss Grand International”. Vanidades (bằng tiếng Tây Ban Nha). 25 tháng 10 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
- ^ Indra, Rahman. “Maria Jose Lora dari Peru Raih Miss Grand International 2017”. gaya hidup (bằng tiếng Indonesia). Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
- ^ “Indonesia's Ariska Putri Pertiwi crowned Miss Grand International 2016”. The Indian Express (bằng tiếng Anh). 26 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
- ^ VTV, BAO DIEN TU (26 tháng 10 năm 2015). “Người đẹp Cộng hòa Dominica đăng quang Miss Grand International 2015”. BAO DIEN TU VTV. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
- ^ “Miss Grand International 2015 stripped of her title - BeautyPageants”. Femina Miss India. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
- ^ “Cubana gana el certamen Miss Grand International | La República EC” (bằng tiếng Tây Ban Nha). 7 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
- ^ Ấn bản cuộc thi năm 2021 bị hủy bỏ do ảnh hưởng của dịch COVID-19. Indy là Á hậu 1 ấn bản năm 2020 được bổ nhiệm trở thành Hoa hậu Hòa bình Thái Lan 2021.
- ^ “Thùy Tiên đăng quang Miss Grand International 2021”. VnExpress. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Thiên Ân dừng chân ở Top 20 Miss Grand International 2022”. VTC. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2022.
| |
---|---|
Các năm |
|
Hoa hậu |
|
Địa điểm tổ chức |
6 cuộc thi hoa hậu lớn nhất thế giới |
---|
Hoa hậu Thế giới | Hoa hậu Hoàn vũ | Hoa hậu Quốc tế | Hoa hậu Trái Đất| Hoa hậu Siêu quốc gia| Hoa hậu Hòa bình Quốc tế |
Từ khóa » Dì Nawat Là Ai
-
Dì Na Miss Grand Là Ai? Đúng Nhất Nè - Wowhay4u
-
“Dì Na” Nawat Itsaragrisil: Chủ Tịch Quyền Lực đứng Sau Miss Grand
-
Nawat Itsaragrisil Là Ai? Dì Na - Chủ Tịch Miss Grand International
-
Chủ Tịch Cuộc Thi Miss Grand International Mắc COVID-19, Phải Túc ...
-
Dì Na Miss Grand Là Ai? Đúng Nhất Nè - Học Wiki
-
Dì Na Miss Grand Là Ai? Đúng Nhất Nè - Vozz
-
Dì Na Miss Grand Là Ai? Đúng Nhất Nè - Blog Kiến Thức Cmfvietnam
-
Dì Na Miss Grand Là Ai? Đúng Nhất Nè - Báo Sài Gòn Tiếp Thị
-
Nawat Chủ Tịch Miss Grand Là Ai? Đọc Ngay Nhé! - Thư Viện Hỏi Đáp
-
Cận Cảnh Biệt Thự Của "dì Na" – Chủ Tịch Miss Grand “giả Nghèo” - YAN
-
Dì Na Miss Grand Là Ai
-
Nawat Kulrattanarak – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chủ Tịch Cuộc Thi Miss Grand International Mắc Covid-19 - VOV