Hoá Học 10 Bài 2: Hạt Nhân Nguyên Tử - Nguyên Tố Hóa ... - Hoc247

YOMEDIA NONE Trang chủ Hóa Học 10 Chương 1: Nguyên Tử Hoá học 10 Bài 2: Hạt nhân nguyên tử - Nguyên tố hóa học - Đồng vị ADMICRO Lý thuyết10 Trắc nghiệm37 BT SGK 657 FAQ

Nội dung bài giảng giải thích sự liên quan giữa số đơn vị điện tích hạt nhân với số proton và số electron; Đề cập đến cách tính số khối của hạt nhân; các khái niệm thế nào là nguyên tố hóa học, đồng vị, nguyên tử khối, nguyên tử khối trung bình...

ATNETWORK YOMEDIA

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Hạt nhân nguyên tử

1.2. Nguyên tố hóa học

1.3. Đồng vị

1.4. Nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình

2. Bài tập minh hoạ

3. Luyện tập Bài 2 Hóa học 10

3.1. Trắc nghiệm

3.2. Bài tập SGK và Nâng cao Chương 1 Bài 2

4. Hỏi đáp về Bài 2: Hạt nhân nguyên tử

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Hạt nhân nguyên tử

1.1.1. Điện tích hạt nhân

  • Nếu hạt nhân nguyên tử có Z hạt proton thì điện tích hạt nhân là Z+ và số đơn vị điện tích hạt nhân là Z.
  • số đơn vị điện tích hạt nhân = số p = số e = Z

1.1.2. Số khối:

  • Số khối của hạt nhân (A) bằng tổng số prton(Z) và tổng số nơtron (N)
  • Công thức: A = Z + N

1.2. Nguyên tố hóa học

1.2.1. Định nghĩa

  • Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác số khối.
  • Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân đều có tính chất hóa học giống nhau.

1.2.2. Số hiệu nguyên tử:

  • Số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) của một nguyên tố được gọi là số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.
  • Vậy: số hiệu nguyên tử =số đơn vị điện tích hạt nhân = số p = số e =Z

1.2.3. Kí hiệu nguyên tử \({}_Z^AX\)

  • X là kí hiệu nguyên tố.
  • A là số khối (A = Z + N)
  • Z là số hiệu nguyên tử

1.3. Đồng vị

  • Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số nơtron, do đó số khối của chúng khác nhau.
  • Ví dụ:
    • Hiđro có 3 đồng vị là: \({}_1^1H;{}_1^2H;{}_1^3H\)
    • Clo có 2 đồng vị là: \({}_{17}^{35}Cl;{}_{17}^{37}Cl\)

Sơ đồ cấu tạo các nguyên tử đồng vị của nguyên tố Hidro

Hình 1: Sơ đồ cấu tạo các nguyên tử đồng vị của nguyên tố Hidro

1.4. Nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình

1.4.1. Nguyên tử khối

  • Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của nguyên tử.
  • Công thức: A = mP + mn
  • Nguyên tử khối cho biết khối lượng nguyên tử đó nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử.

1.4.2. Nguyên tử khối trung bình

  • Công thức: \(\overline A = \frac{{{A_1}.x + {A_2}.y + {A_3}.z + ....{A_n}.n}}{{100}}\)
    • Trong đó A1, A2, A3,….là số khối của các đồng vị.
    • x, y, z,….là thành phần trăm của các đồng vị.
  • Ví dụ 1: Clo có hai đồng vị là \({}_{17}^{35}Cl;{}_{17}^{37}Cl\)

Nguyên tử khối trung bình của Cl là: \(\overline A = \frac{{{A_1}.x + {A_2}.y}}{{100}} = \frac{{35.75,77 + 37.24,23}}{{100}} = 35,5\)

  • Ví dụ 2: Xét 50 nguyên tử X thì có 27 nguyên tử X1 và 23 nguyên tử X2.

Số khối A1 = 35 + 44 =79; A2 =35 + 46=81

Ta có : \(\overline A = \frac{{79.27 + 81.23}}{{50}} = 79,92\)

Bài tập minh họa

Bài 1:

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt .Nguyên tố X có số khối là :

Hướng dẫn:

Tổng số hạt là 40 ⇒ e + p + n = 40 ⇔ 2p + n = 40 (1)

Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Trong đó hạt mạng điện là p và e ; hạt không mang điện là notron ta có:

e + p - n = 12 ⇔ 2p - n = 12 (2)

Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:

\(\left\{ \begin{array}{l} 2p + n = 40\\ 2p - n = 12 \end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} p = 13 = e\\ n = 14 \end{array} \right.\)

Số khối A = p + n = 13 + 14 = 27

Bài 2:

Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là \({}_{29}^{63}Cu\)\({}_{29}^{65}Cu\) . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tỉ lệ % đồng vị \({}_{29}^{63}Cu\) , \({}_{29}^{65}Cu\) lần lượt là

Hướng dẫn:

Gọi tỉ lệ phần trăm của \({}_{29}^{63}Cu\)\({}_{29}^{65}Cu\) lần lượt là x và (100 - x)

Áp dụng công thức tính phân tử khối trung bình

\(\begin{array}{l} \overline A = \frac{{63x + 65(100 - x)}}{{100}} = 63,54\\ \Rightarrow x = 73\% \end{array}\)

Vậy tỉ lệ phần trăm của \({}_{29}^{63}Cu\)\({}_{29}^{65}Cu\) lần lượt là: 73% và 27%

Đối với bài toán đồng vị chỉ chứa 2 đồng vị thì các em có thể sử dụng phương pháp đường chéo để tìm nguyên tử khối trung bình, tỉ lệ phần trăm mỗi đồng vị.

Bài 3:

Cho hợp chất MX3, biết:

Tổng số hạt p , n , e là 196 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60

Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là 8

Tổng 3 loại hạt (p , n , e) trong ion X– nhiều hơn trong ion M3+ là 16

Hãy xác định M và X thuộc đồng vị nào của 2 nguyên tố đó

Hướng dẫn:

Trong M có Z proton , Z electron , N nơtron

X có Z’ proton , Z’ electron , N’ nơtron

⇒ Hệ phương trình:

\(\begin{array}{l} \left\{ \begin{array}{l} (2Z + N) + (6{\rm{Z}}' + 3N') = 196\\ (2{\rm{Z}} + 6{\rm{Z}}') - (N + 3N') = 60\\ (Z' + N') - (Z + N) = 8\\ (2{\rm{Z}}' + N' + 1) - (2{\rm{Z}} + N - 3) = 16 \end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} Z = 13\\ Z' = 17\\ N = 14\\ N' = 18 \end{array} \right.\\ \Rightarrow {A_M} = 27;{\rm{ }}{{\rm{A}}_X} = 35\\ \Rightarrow {}_{13}^{27}M;{\rm{ }}{}_{17}^{35}X \end{array}\)

3. Luyện tập Bài 2 Hóa học 10

Sau bài học cần nắm:

  • Sự liên quan giữa số đơn vị điện tích hạt nhân với số proton và số electron.
  • Đề cập đến cách tính số khối của hạt nhân.
  • Các khái niệm thế nào là nguyên tố hóa học, đồng vị, nguyên tử khối, nguyên tử khối trung bình...

3.1. Trắc nghiệm

Bài kiểm tra Trắc nghiệm Hạt nhân nguyên tử - Nguyên tố hóa học - Đồng vị có phương pháp và lời giải chi tiết giúp các em luyện tập và hiểu bài.

  • Câu 1:

    Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:

    Đồng vị

    Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau ?

    • A. 1 và 2
    • B. 2 và 3
    • C. 1, 2 và 3
    • D. Cả 1, 2, 3, 4
  • Câu 2:

    Chọn câu phát biểu sai :

    1.Trong một nguyên tử luôn luôn có số prôtôn = số electron = số điện tích hạt nhân

    2.Tổng số prôton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối

    3.Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử

    4.Số prôton =điện tích hạt nhân

    5.Đồng vị là các nguyên tử có cùng số prôton nhưng khác nhau về số nơtron

    • A. 2,4,5
    • B. 2,3
    • C. 3,4
    • D. 2,3,4
  • Câu 3:

    Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: \({}_{13}^{26}X;{}_{26}^{55}Y;{}_{12}^{26}Z\)

    • A. X và Y có cùng số n
    • B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
    • C. X, Y thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học.
    • D. X, Z có cùng số khối.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

3.2. Bài tập SGK và Nâng cao Chương 1 Bài 2

Các em có thể hệ thống lại nội dung bài học thông qua phần hướng dẫn Giải bài tập Hạt nhân nguyên tử - Nguyên tố hóa học - Đồng vị.

Bài tập 1 trang 13 SGK Hóa học 10

Bài tập 2 trang 13 SGK Hóa học 10

Bài tập 3 trang 14 SGK Hóa học 10

Bài tập 4 trang 14 SGK Hóa học 10

Bài tập 5 trang 14 SGK Hóa học 10

Bài tập 6 trang 14 SGK Hóa học 10

Bài tập 7 trang 14 SGK Hóa học 10

Bài tập 8 trang 14 SGK Hóa học 10

Bài tập 2.10 trang 6 SBT Hóa học 10

Bài tập 2.1 trang 5 SBT Hóa học 10

Bài tập 2.2 trang 5 SBT Hóa học 10

Bài tập 2.3 trang 5 SBT Hóa học 10

Bài tập 2.4 trang 6 SBT Hóa học 10

Bài tập 2.5 trang 6 SBT Hóa học 10

Bài tập 2.6 trang 6 SBT Hóa học 10

Bài tập 2.7 trang 6 SBT Hóa học 10

Bài tập 2.8 trang 6 SBT Hóa học 10

Bài tập 2.9 trang 6 SBT Hóa học 10

Bài tập 2.11 trang 7 SBT Hóa học 10

Bài tập 2.12 trang 7 SBT Hóa học 10

Bài tập 2.13 trang 7 SBT Hóa học 10

Bài tập 2.14 trang 7 SBT Hóa học 10

Bài tập 2.15 trang 7 SBT Hóa học 10

Bài tập 2.16 trang 7 SBT Hóa học 10

Bài tập 2.17 trang 8 SBT Hóa học 10

Bài tập 2.18 trang 8 SBT Hóa học 10

Bài tập 1 trang 11 SGK Hóa học 10 nâng cao

Bài tập 2 trang 11 SGK Hóa học 10 nâng cao

Bài tập 3 trang 11 SGK Hóa học 10 nâng cao

Bài tập 4 trang 11 SGK Hóa học 10 nâng cao

Bài tập 5 trang 11 SGK Hóa học 10 nâng cao

Bài tập 1 trang 14 SGK Hóa học 10 nâng cao

Bài tập 2 trang 14 SGK Hóa học 10 nâng cao

Bài tập 3 trang 14 SGK Hóa học 10 nâng cao

Bài tập 4 trang 14 SGK Hóa học 10 nâng cao

Bài tập 5 trang 14 SGK Hóa học 10 nâng cao

Bài tập 6 trang 14 SGK Hóa học 10 nâng cao

4. Hỏi đáp về Bài 2: Hạt nhân nguyên tử - Nguyên tố hóa học - Đồng vị

Trong quá trình học tập nếu có bất kì thắc mắc gì, các em hãy để lại lời nhắn ở mục Hỏi đáp để cùng cộng đồng Hóa HOC247 thảo luận và trả lời nhé.

NONE

Bài học cùng chương

Bài 1: Thành phần nguyên tử Hoá học 10 Bài 1: Thành phần nguyên tử Bài 3: Luyện tập Thành phần nguyên tử Hoá học 10 Bài 3: Luyện tập Thành phần nguyên tử Bài 4: Cấu tạo vỏ nguyên tử Hoá học 10 Bài 4: Cấu tạo vỏ nguyên tử Bài 5: Cấu hình electron Hoá học 10 Bài 5: Cấu hình electron Bài 6: Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử Hoá học 10 Bài 6: Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

Toán 10

Toán 10 Kết Nối Tri Thức

Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 10 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Toán 10 CTST

Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Toán 10

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10

Ngữ văn 10

Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức

Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo

Ngữ Văn 10 Cánh Diều

Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức

Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo

Soạn Văn 10 Cánh Diều

Văn mẫu 10

Đề thi giữa HK1 môn Ngữ Văn 10

Tiếng Anh 10

Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức

Giải Tiếng Anh 10 CTST

Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10

Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 10

Vật lý 10

Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức

Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo

Vật lý 10 Cánh Diều

Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Lý 10 CTST

Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Vật Lý 10

Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10

Hoá học 10

Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức

Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Hóa học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Hóa 10 CTST

Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Hóa 10

Đề thi giữa HK1 môn Hóa 10

Sinh học 10

Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức

Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Sinh học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Sinh 10 CTST

Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Sinh học 10

Đề thi giữa HK1 môn Sinh 10

Lịch sử 10

Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức

Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo

Lịch Sử 10 Cánh Diều

Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT

Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST

Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Lịch sử 10

Đề thi giữa HK1 môn Lịch Sử 10

Địa lý 10

Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức

Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo

Địa Lý 10 Cánh Diều

Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT

Giải bài tập Địa Lý 10 CTST

Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Địa lý 10

Đề thi giữa HK1 môn Địa lý 10

GDKT & PL 10

Đề thi giữa HK1 môn GDKT&PL 10

GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức

GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo

GDKT & PL 10 Cánh Diều

Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT

Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST

Giải bài tập GDKT & PL 10 CD

Trắc nghiệm GDKT & PL 10

Công nghệ 10

Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức

Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo

Công nghệ 10 Cánh Diều

Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT

Giải bài tập Công nghệ 10 CTST

Giải bài tập Công nghệ 10 CD

Trắc nghiệm Công nghệ 10

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 10

Tin học 10

Tin học 10 Kết Nối Tri Thức

Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Tin học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Tin học 10 KNTT

Giải bài tập Tin học 10 CTST

Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tin học 10

Đề thi giữa HK1 môn Tin học 10

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 10

Tư liệu lớp 10

Xem nhiều nhất tuần

Đề thi giữa HK1 lớp 10

Đề thi giữa HK2 lớp 10

Đề thi HK1 lớp 10

Đề thi HK2 lớp 10

Video bồi dưỡng HSG môn Toán

Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp

Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề

Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1

Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST

Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều

Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT

Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo

Văn mẫu về Chữ người tử tù

Văn mẫu về Tây Tiến

Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON zunia.vn QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Hạt Nhân Nguyên Tử Nguyên Tố Hóa Học đồng Vị Sbt