Hoá Học 11 Bài 32: Ankin - Hoc247

YOMEDIA NONE Trang chủ Hóa Học 11 Chương 6: Hiđrocacbon Không No Hoá học 11 Bài 32: Ankin ADMICRO Lý thuyết10 Trắc nghiệm20 BT SGK 164 FAQ

Nội dung bài học Ankin tìm hiểu khái niệm đồng đẳng, đồng phân, danh pháp & CTPT của ankin; Phương pháp điều chế, ứng dụng của axetilen. Sự giống và khác về tính chất hoá học giữa ankin và anken.

ATNETWORK YOMEDIA

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp

1.2. Tính chất vật lí

1.3. Tính chất hóa học

1.4. Điều chế

1.5. Ứng dụng

2. Bài tập minh hoạ

3. Luyện tập Bài 32 Hóa học 11

3.1. Trắc nghiệm

3.2. Bài tập SGK và Nâng cao

4. Hỏi đáp về Bài 32 Chương 6 Hóa học 11

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp

Ankin: là những hidrocacbon mạch hở có 1 liên kết 3 (C≡C) trong phân tử.

1.1.1. Dãy đồng đẳng của ankin

  • Dãy đồng đẳng của ankin: C2H2, C3H4, … CnH2n-2 (n ≥2)
  • Công thức electron:
  • Công thức cấu tạo: \(H - C \equiv C - H\)

Mô hình phân tử axetilen

Hình 1: Mô hình phân tử axetilen dạng đặc và dạng rỗng

1.1.2. Đồng phân

  • Hai chất đầu dãy C2, C3 không có đồng phân ankin.
  • Các ankin từ C4 trở lên có đồng phân vị trí liên kết ba
  • Từ C5 còn có đồng phân mạch Cacbon (tương tự anken)

Ví dụ: Đồng phân C4H6

CH≡C−CH2−CH3: but-1-in (Etyl axetilen)

CH3−C≡C−CH3: but-2-in (Đimetyl axetilen)

Ví dụ: Đồng phânC5H8

CH≡C−CH2−CH2−CH3: pent-1-in (Propyl axetilen)

: 3-metyl but-1-in (isopropyl axetilen)

CH3−C≡C−CH2−CH3: pent-2-in (Etyl metyl axetilen)

1.1.3. Danh pháp

a) Tên thông thường

b) Tên thay thế:

Số chỉ vị trí-tên nhánh|tên mạch chính|-số chỉ vị trí-in

Các ankin có liên kết ba đầu mạch (dạng \(R - C \equiv CH\))

1.2. Tính chất vật lí

  • Ankin có nhiệt độ sôi tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.
  • Ankin có nhiệt độ sôi cao hơn và khối lượng riêng lớn hơn các anken tương ứng.
  • Các ankin không tan trong nước và nhẹ hơn nước.

1.3. Tính chất hóa học

  • Nguyên tử C của liên kết 3 ở trạng thái lai hoá sp (lai hoá phẳng) → (HCC) = 1800.
  • Liên kết 3 C≡C gồm 1 liên kết \(\sigma\) và 2 liên kết \(\pi\)

1.3.1. Phản ứng cộng

a. Cộng Hidro

Dùng Pb/PdCO3 hoặc Pd/BaSO4. Ankin chỉ cộng một phân tử hidro tạo anken.

CH≡CH + H2 CH2 ═ CH2

CH≡CH + 2H2 CH3 ─ CH3

b. Cộng Br2:

c. Cộng HCl

CH≡CH + HCl CHCl═CH2

CHCl═CH2 +HCl CHCl2─CH3

d. Cộng nước (hiđrat hoá)

CH≡CH + H2O [CH2═CH─OH] (không bền) → CH3CHO (anđehit axetic)

Lưu ý: Phản ứng cộng HX, H2O vào các ankin trong dãy đồng đẳng của axetilen cũng tuân theo quy tắc Maccopnhicop như anken.

e. Phản ứng đimehoá, trimehoá.

2 CH≡CH CH2 ═ CH─C≡CH

3 CH≡CH C6H6

1.3.2. Phản ứng thế bằng ion kim loại

C2H2+AgNO3+NH3

Hình 2: Phản ứng thế nguyên tử Hidro của C2H2 bằng ion bạc

a) trước khi sục khí C2H2

b) Sau khi sục khí C2H2

CH≡CH + 2AgNO3 + 2 NH3 → AgC≡CAg ↓vàng + 2 NH4NO3

  • Nguyên tử H đính với C mang liên kết 3 linh động hơn rất nhiều so với C liên kết đôi, đơn => nó có thế bởi ion KL.
  • Phản ứng này dùng để nhận biết các ankin 1 (có liên kết 3 ở đầu mạch)

RC≡CH + 2 AgNO3 + 2 NH3→ RC≡CAg + 2 NH4NO3

1.3.3. Phản ứng oxi hoá

a. Phản ứng oxi hoá hoàn toàn

2CnH2n-2 + (3n -1)O2 → 2n CO2 + 2(n-1) H2O

b. Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn

Mất màu KMnO4

Axetilen làm mất màu dd thuốc tím

Hình 3: Axetilen làm mất màu dd thuốc tím

1.4. Điều chế

1.4.1. Phòng thí nghiệm

CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2 ↑

1.4.2. Công nghiệp

  • Đi từ dầu mỏ:

2 CH4 → C2H2 + 3 H2 (ĐK: 1500oC)

  • Đi từ đá vôi:

CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2

1.5. Ứng dụng

  • Dùng trong CN hàn cắt KL
  • Nguyên liệu tổng hợp chất hữu cơ cơ bản.

ứng dụng của axetilen

Hình 4: ứng dụng của axetilen

Đất đèn làm trái cây mau chín

Hình 5: Đất đèn làm trái cây mau chín

Bài tập minh họa

Bài 1:

Khi điều chế axetilen bằng phương pháp nhiệt phân nhanh CH4 thu được hỗn hợp A gồm axetilen, hydro và một phần metan chưa phản ứng. Tỷ khối hơi cuả A so với hydro bằng 5. Hiệu suất chuyển hóa metan thành axetilen là:

Hướng dẫn:

Xét 1 mol CH4 2CH4 → C2H2 + 3H2 x → 0,5x → 1,5x mol ⇒ Sau phản ứng: nhh = 1 + x (mol) Bảo toàn khối lượng: mtrước = msau ⇒ 16.1 = 5.2.(1 + x) ⇒ x = 0,6 mol ⇒ H% = 60%

Bài 2:

Một hidrocacbon X mạch thẳng có CTPT C6H6. Khi cho X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được hợp chất hữu cơ Y có MY - MX = 214 đvc. Xác định CTCT của X?

Hướng dẫn:

Vì X phản ứng với AgNO3/NH3 ⇒ X có nhóm -C ≡ CH đầu mạch Công thức tổng quát: CxHy(C ≡ CH)n CxHy(C ≡ CH)n → CxHy(C ≡ CAg)n ⇒ MY – MX = 107x = 214 ⇒ n = 2 Vì X mạch thẳng ⇒ X là CH ≡ C – CH2 – CH2 – C ≡ CH

Bài 3:

Nung nóng bình kín chứa 0,5 mol H2 và 0,3 mol ankin X (có bột Ni xúc tác), sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 16,25. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 32 gam Br2 trong dung dịch. Công thức phân tử của X là:

Hướng dẫn:

\(n_{Br_{2}} = n_{pi(Y)}= 0,2 mol; \ n_{pi}\) (hh đầu) \(= 2n_{ankin} = 0,6 \ mol\) ⇒ \(n_{H_{2}}\) pứ \(=n_{pi}\) (hh đầu) \(- \ n_{pi(Y)} = 0,4 \ mol\) ⇒ sau phản ứng \(n_{Y} = n_{X} – n\) \(- n_{H_{2}}\) pứ \(= 0,5 + 0,3 - 0,4 = 0,4 \ mol\) \(m_{X} = m_{Y} = M_{Y} \times n_{Y} = 16,25 \times 2 \times 0,4 = 13 \ g\) ⇒ \(m_{X}= 13 = 0,5 \times 2 + 0,3 \times M_{X}\) ⇒ \(M_{X} = 40 (C_{3}H_{4})\)

3. Luyện tập Bài 32 Hóa học 11

Sau bài học cần nắm:

  • Khái niệm đồng đẳng, đồng phân, danh pháp & CTPT của ankin
  • Phương pháp điều chế, ứng dụng của axetilen. Sự giống và khác về tính chất hoá học giữa ankin và anken.

3.1. Trắc nghiệm

Bài kiểm tra Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 32 có phương pháp và lời giải chi tiết giúp các em luyện tập và hiểu bài.

  • Câu 1:

    Ankin là những hidrocacbon không no mạch hở có công thức chung là:

    • A. CnH2n (n ≥ 2).
    • B. CnH2n-6 (n ≥ 6).
    • C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
    • D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
  • Câu 2:

    Cho các chất sau: (1) etin; (2) but-2-in; (3) 3-metyl but-1-in, (4) buta-1,3- đien. Số chất vừa làm mất màu dung dịch Br2, vừa tạo kết tủa trong dung dịch AgNO3/NH3 là:

    • A. 4.
    • B. 5.
    • C. 2.
    • D. 3.
  • Câu 3:

    Cho propin tác dụng với dung dịch KMnO4 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm thu được gồm?

    • A. CH3COOH, CO2, KOH, MnO2 và H2O.
    • B. CH3COOK, K2CO3, KHCO3, MnO2 và H2O.
    • C. CH3COOK, KHCO3, MnO2 và H2O.
    • D. CH3COOK, K2CO3, MnO2 và H2O.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

3.2. Bài tập SGK và Nâng cao

Các em có thể hệ thống lại nội dung bài học thông qua phần hướng dẫn Giải bài tập Hóa học 11 Bài 32.

Bài tập 1 trang 145 SGK Hóa học 11

Bài tập 2 trang 145 SGK Hóa học 11

Bài tập 3 trang 145 SGK Hóa học 11

Bài tập 4 trang 145 SGK Hóa học 11

Bài tập 5 trang 145 SGK Hóa học 11

Bài tập 6 trang 145 SGK Hóa học 11

Bài tập 32.1 trang 49 SBT Hóa học 11

Bài tập 32.2 trang 49 SBT Hóa học 11

Bài tập 32.3 trang 49 SBT Hóa học 11

Bài tập 32.4 trang 49 SBT Hóa học 11

Bài tập 32.5 trang 50 SBT Hóa học 11

Bài tập 32.6 trang 50 SBT Hóa học 11

Bài tập 32.7 trang 50 SBT Hóa học 11

Bài tập 32.8 trang 50 SBT Hóa học 11

Bài tập 1 trang 178 SGK Hóa học 11 nâng cao

Bài tập 2 trang 178 SGK Hóa học 11 nâng cao

Bài tập 3 trang 179 SGK Hóa học 11 nâng cao

Bài tập 4 trang 179 SGK Hóa học 11 nâng cao

Bài tập 5 trang 179 SGK Hóa học 11 nâng cao

Bài tập 6 trang 179 SGK Hóa học 11 nâng cao

Giải Câu hỏi 5 trang 32 SGK Hóa học 11 Kết nối tri thức – KNTT

4. Hỏi đáp về Bài 32 Chương 6 Hóa học 11

Trong quá trình học tập nếu có bất kì thắc mắc gì, các em hãy để lại lời nhắn ở mục Hỏi đáp để cùng cộng đồng Hóa HOC247 thảo luận và trả lời nhé.

NONE

Bài học cùng chương

Bài 29: Anken Hoá học 11 Bài 29: Anken Bài 30: Ankađien Hoá học 11 Bài 30: Ankađien Bài 31: Luyện tập Anken và ankađien Hoá học 11 Bài 31: Luyện tập Anken và ankađien Bài 33: Luyện tập Ankin Hoá học 11 Bài 33: Luyện tập Ankin Bài 34: Bài thực hành 4 Điều chế và tính chất của etilen và axetilen Hoá học 11 Bài 34: Bài thực hành 4 Điều chế và tính chất của etilen và axetilen ADSENSE TRACNGHIEM Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11

Toán 11

Toán 11 Kết Nối Tri Thức

Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 11 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 11 KNTT

Giải bài tập Toán 11 CTST

Trắc nghiệm Toán 11

Ngữ văn 11

Ngữ Văn 11 Kết Nối Tri Thức

Ngữ Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo

Ngữ Văn 11 Cánh Diều

Soạn Văn 11 Kết Nối Tri Thức

Soạn Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo

Văn mẫu 11

Tiếng Anh 11

Tiếng Anh 11 Kết Nối Tri Thức

Tiếng Anh 11 Chân Trời Sáng Tạo

Tiếng Anh 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 CTST

Tài liệu Tiếng Anh 11

Vật lý 11

Vật lý 11 Kết Nối Tri Thức

Vật Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo

Vật lý 11 Cánh Diều

Giải bài tập Vật Lý 11 KNTT

Giải bài tập Vật Lý 11 CTST

Trắc nghiệm Vật Lý 11

Hoá học 11

Hoá học 11 Kết Nối Tri Thức

Hoá học 11 Chân Trời Sáng Tạo

Hoá Học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Hoá 11 KNTT

Giải bài tập Hoá 11 CTST

Trắc nghiệm Hoá học 11

Sinh học 11

Sinh học 11 Kết Nối Tri Thức

Sinh Học 11 Chân Trời Sáng Tạo

Sinh Học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Sinh học 11 KNTT

Giải bài tập Sinh học 11 CTST

Trắc nghiệm Sinh học 11

Lịch sử 11

Lịch Sử 11 Kết Nối Tri Thức

Lịch Sử 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập Sử 11 KNTT

Giải bài tập Sử 11 CTST

Trắc nghiệm Lịch Sử 11

Địa lý 11

Địa Lý 11 Kết Nối Tri Thức

Địa Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập Địa 11 KNTT

Giải bài tập Địa 11 CTST

Trắc nghiệm Địa lý 11

GDKT & PL 11

GDKT & PL 11 Kết Nối Tri Thức

GDKT & PL 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập KTPL 11 KNTT

Giải bài tập KTPL 11 CTST

Trắc nghiệm GDKT & PL 11

Công nghệ 11

Công nghệ 11 Kết Nối Tri Thức

Công nghệ 11 Cánh Diều

Giải bài tập Công nghệ 11 KNTT

Giải bài tập Công nghệ 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Công nghệ 11

Tin học 11

Tin học 11 Kết Nối Tri Thức

Tin học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Tin học 11 KNTT

Giải bài tập Tin học 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tin học 11

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 11

Tư liệu lớp 11

Xem nhiều nhất tuần

Đề thi HK1 lớp 11

Đề thi HK2 lớp 12

Đề thi giữa HK1 lớp 11

Đề thi giữa HK2 lớp 11

Tôi yêu em - Pu-Skin

Đề cương HK1 lớp 11

Video bồi dưỡng HSG môn Toán

Công nghệ 11 Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi

Chí Phèo

Cấp số nhân

Văn mẫu và dàn bài hay về bài thơ Đây thôn Vĩ Dạ

Cấp số cộng

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON tracnghiem.net QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Ch Liên Kết 3 Ch + Hcl